Đề thi HK1 môn Toán 10 Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm 2017 - 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208392

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto u=(2;4);a=(1;2);b=(1;3) . Biết u=ma+nb, tính m - n .

    • A.5
    • B.-2
    • C.-5
    • D.2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208393

    Tìm m để hàm số y=(2m+1)x+m3 đồng biến trên R?

    • A.m<12
    • B.m>12
    • C.m < 3
    • D.m > 3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208394

    Cho cotα=2(0α180). Tính sinα và cosα  .

    • A.sinα=13;cosα=63
    • B.sinα=13;cosα=63
    • C.sinα=62;cosα=13
    • D.sinα=62;cosα=13
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208395

    Xác định phần bù của tập hợp (;2) trong (;4).

    • A.(-2; 4)
    • B.(-2; 4]
    • C.[-2; 4)
    • D.[-2; 4]
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208396

    Xác định số phần tử của tập hợp X={nN|n4,n<2017}

    • A.505
    • B.503
    • C.504
    • D.502
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208397

    Cho phương trình (2m)x=m24. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R

    • A.vô số 
    • B.2
    • C.1
    • D.0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208398

    Khoảng đồng biến của hàm số y=(2x1)2+(3x1)2 là:

    • A.(0,6;+)
    • B.(513;+)
    • C.(23;+)
    • D.(34;+)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208399

    Xác định phần bù của tập hợp (;10)[10;+){0} trong tập R?

    • A.[10;10)
    • B.[10;10]{0}
    • C.[10;0)[0;10)
    • D.[10;0)(0;10)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208400

    Cho sinx+cosx=15. Tính P=|sinxcosx|.

    • A.P=35
    • B.P=35
    • C.P=65
    • D.P=75
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208401

    : Cho tam giác ABC vuông tại AAB=a;BC=2a. Tính BC.CA+BA.AC theo a?

    • A.BC.CA+BA.AC=a3
    • B.BC.CA+BA.AC=3a2
    • C.BC.CA+BA.AC=a3
    • D.BC.CA+BA.AC=3a2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208402

    Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    • A.cosα=cos(180α)
    • B.sinα=sin(180α)
    • C.tanα=tan(180α)
    • D.cotα=cot(180α)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208403

    Điểm A có hoành độ xA=1 và thuộc đồ thị hàm số y=mx+2m3. Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).

    • A.m < 0
    • B.m > 0
    • C.m1
    • D.m > 1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208404

    Cho hình thang ABCDAB=a;CD=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ADBC. Tính độ dài của vectơ MN+BD+CA.

    • A.5a2
    • B.7a2
    • C.3a2
    • D.a2
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208405

    Tìm tập xác định của phương trình x+1x+3x52017=0

    • A.[1;+)
    • B.(1;+){0}
    • C.[1;+){0}
    • D.(1;+)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208406

    Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x22x+4

    • A.x = 1
    • B.y = 1
    • C.y = 2
    • D.x = 2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208407

    Cho tam giác ABCG là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai?

    • A.|IB+IC+IC|=IA
    • B.|IB+IC|=BC
    • C.|AB+AC|=2AI
    • D.|AB+AC|=3GA
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208408

    Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn XY={7;15} và XY=(1;2). Xác định số phần tử là số nguyên của X.

    • A.2
    • B.5
    • C.3
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208409

    Tìm m để parabol (P):y=x22(m+1)x+m23 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ Extra close brace or missing open brace sao cho x1x2=1.

    • A.m = 2
    • B.Không tồn tại m
    • C.m = -2
    • D.\(m =  \pm 2\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208410

    Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng [2017;2017) để phương trình 2x2x2m=x2 có nghiệm?

    • A.2014
    • B.2021
    • C.2013
    • D.2020
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208411

    Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(4;2),B(2;4). Tính độ dài AB?

    • A.AB=210
    • B.AB = 4
    • C.AB = 40
    • D.AB = 2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208412

    Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?

    • A.QN
    • B.RQ
    • C.QZ
    • D.R{0}
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208413

    Tìm m để phương trình 2(22mx)x+1=x2m có 2 nghiệm phân biệt?

    • A.m52  và m1
    • B.m52  và m32 
    • C.m52 và m12 
    • D.m52 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208414

    Cho hàm số y=x+1x1. Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng .

    • A.(0; -2)
    • B.(13;2)
    • C.(-2; -2)
    • D.(-1; -2)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208415

    Cho phương trình m(3m1)x=13m (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.m=13 thì phương trình có tập nghiệm {1m}
    • B.m0 và m13 thì phương trình có tập nghiệm  {1m}
    • C.m = 0 thì phương trình có tập nghiệm R.
    • D.m0 và m13 thì phương trình vô nghiệm 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 208416

    Cho hình bình hành ABCDN là trung điểm của ABG là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích GA theo BD và NC?

    • A.GA=13BD+23NC
    • B.GA=13BD43NC
    • C.GA=13BD+23NC
    • D.GA=13BD23NC
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 208417

    Cho hình bình hành ABCDN là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ AB+BM+NA+BQ là vectơ nào sau đây?

    • A.0
    • B.BC
    • C.AQ
    • D.CB
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 208418

    Tìm phương trình tương đương với phương trình (x2+x6)x+1|x|2=0 trong các phương trình sau:

    • A.x2+4x+3x+3=0
    • B.x+2+x=1
    • C.x2=1
    • D.(x3)2=xx2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 208419

    Giải phương trình |13x|3x+1=0

    • A.(13;+)
    • B.{12}
    • C.(;13]
    • D.[13;+)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 208420

    Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA=3IB. Phân tích CI theo CA và CB.

    • A.CI=12(CA3CB)
    • B.CI=CA3CB
    • C.CI=12(3CBCA)
    • D.CI=3CBCA
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 208421

    Cho tam giác ABCA(5;3),B(2;1),C(1;5). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

    • A.H(-3; 2)
    • B.H(-3; -2)
    • C.H(3; 2)
    • D.H(3; -2)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 208422

    Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?

    • A.y=x22x+3
    • B.=x2+2x2
    • C.y=2x24x2
    • D.y=x22x1
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 208423

    Tìm tập xác định của hàm số y=1x3+x1.

    • A.D=(3;+)
    • B.D=(1;+){3}
    • C.D=[3;+)
    • D.D=[1;+){3}
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 208424

    Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ΔABC vuông tại A có B(1; -3) và C(1; 2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết AB = 3, AC = 4.

    • A.H(1;245)
    • B.H(1;65)
    • C.H(1;245)
    • D.H(1;65)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 208425

    Cho hai tập hợp X={1;2;4;7;9};Y={1;0;7;10}, tập hợp XY có bao nhiêu phần tử?

    • A.9
    • B.7
    • C.8
    • D.10
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 208427

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ u=(2;1) và v=3imj. Tìm m để hai vectơ u;v cùng phương?

    • A.23
    • B.23
    • C.32
    • D.32
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 208429

    Tìm m để hàm số y=x22x+2m+3 có giá trị lớn nhất trên [2; 5] bằng -3.

    • A.m = -3
    • B.m = -9
    • C.m = 1
    • D.m = 0
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 208431

    Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho AM=x(0x1) và DN=y(0y1). Tìm mối liên hệ giữa xy sao cho CMBN.

    • A.x - y =0
    • B.xy2=0
    • C.x + y =1
    • D.xy3=0
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 208433

    Xác định các hệ số ab để Parabol (P):y=ax2+4xb có đỉnh I(-1; -5).

    • A.{a=3b=2
    • B.{a=3b=2
    • C.{a=2b=3
    • D.{a=2b=3
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 208435

    Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    • A.PP
    • B.PQ
    • C.PQ
    • D.QP
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 208437

    Tìm m để Parabol (P):y=mx22x+3 có trục đối xứng đi qua điểm A(2; 3)?

    • A.m = 2
    • B.m = -1
    • C.m = 1
    • D.m=12

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?