Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 208392
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto \(\overrightarrow u = \left( {2; - 4} \right);\overrightarrow a = \left( { - 1; - 2} \right);\overrightarrow b = \left( {1; - 3} \right)\) . Biết \(\overrightarrow u = m\overrightarrow a + n\overrightarrow b \), tính m - n .
- A.5
- B.-2
- C.-5
- D.2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 208393
Tìm m để hàm số \(y = \left( { - 2m + 1} \right)x + m - 3\) đồng biến trên R?
- A.\(m < \frac{1}{2}\)
- B.\(m > \frac{1}{2}\)
- C.m < 3
- D.m > 3
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 208394
Cho \(\cot \alpha = - \sqrt 2 \left( {0^\circ \le \alpha \le 180^\circ } \right)\). Tính \(\sin \alpha \) và \(\cos \alpha \) .
- A.\(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }};\cos \alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
- B.\(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }};\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
- C.\(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{2};\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
- D.\(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{2};\cos \alpha = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 208395
Xác định phần bù của tập hợp \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) trong \(\left( { - \infty ; 4} \right)\).
- A.(-2; 4)
- B.(-2; 4]
- C.[-2; 4)
- D.[-2; 4]
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 208396
Xác định số phần tử của tập hợp \(X = \left\{ {n \in N|n \vdots 4,n < 2017} \right\}\)
- A.505
- B.503
- C.504
- D.502
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 208397
Cho phương trình \(\left( {2 - m} \right)x = {m^2} - 4\). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R
- A.vô số
- B.2
- C.1
- D.0
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 208398
Khoảng đồng biến của hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^2} + {\left( {3x - 1} \right)^2}\) là:
- A.\(\left( {0,6; + \infty } \right)\)
- B.\(\left( {\frac{5}{{13}}; + \infty } \right)\)
- C.\(\left( {\frac{2}{{3}}; + \infty } \right)\)
- D.\(\left( {\frac{3}{{4}}; + \infty } \right)\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 208399
Xác định phần bù của tập hợp \(\left( { - \infty ; - 10} \right) \cup \left[ {10; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}\) trong tập R?
- A.\(\left[ { - 10;10} \right)\)
- B.\(\left[ { - 10;10} \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- C.\(\left[ { - 10;0} \right) \cup \left[ {0;10} \right)\)
- D.\(\left[ { - 10;0} \right) \cup \left( {0;10} \right)\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 208400
Cho \(\sin x + \cos x = \frac{1}{5}\). Tính \(P = \left| {\sin x - \cos x} \right|\).
- A.\(P = \frac{3}{5}\)
- B.\(P = \frac{3}{5}\)
- C.\(P = \frac{6}{5}\)
- D.\(P = \frac{7}{5}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 208401
: Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = a;BC = 2a\). Tính \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} \) theo a?
- A.\(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} = - a\sqrt 3 \)
- B.\(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} = - 3{a^2}\)
- C.\(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} = a\sqrt 3 \)
- D.\(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} = 3{a^2}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 208402
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A.\(\cos \alpha = - \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
- B.\(\sin \alpha = - \sin \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
- C.\(\tan \alpha = \tan \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
- D.\(\cot \alpha = \cot \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 208403
Điểm A có hoành độ \({x_A} = 1\) và thuộc đồ thị hàm số \(y = mx + 2m - 3\). Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).
- A.m < 0
- B.m > 0
- C.\(m \le 1\)
- D.m > 1
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 208404
Cho hình thang ABCD có \(AB = a;CD = 2a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {CA} \).
- A.\(\frac{{5a}}{2}\)
- B.\(\frac{{7a}}{2}\)
- C.\(\frac{{3a}}{2}\)
- D.\(\frac{{a}}{2}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 208405
Tìm tập xác định của phương trình \(\frac{{\sqrt {x + 1} }}{x} + 3{x^5} - 2017 = 0\)
- A.\(\left[ { - 1; + \infty } \right)\)
- B.\(\left( { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- C.\(\left[ { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- D.\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 208406
Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2x + 4\)
- A.x = 1
- B.y = 1
- C.y = 2
- D.x = 2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 208407
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai?
- A.\(\left| {\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IC} } \right| = IA\)
- B.\(\left| {\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} } \right| = \overrightarrow {BC} \)
- C.\(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 2AI\)
- D.\(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 3GA\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 208408
Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn \(X\backslash Y = \left\{ {7;15} \right\}\) và \(X \cap Y = \left( { - 1;2} \right)\). Xác định số phần tử là số nguyên của X.
- A.2
- B.5
- C.3
- D.4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 208409
Tìm m để parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3\) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ \(x_1};{x_2}\) sao cho \({x_1}{x_2} = 1\).
- A.m = 2
- B.Không tồn tại m
- C.m = -2
- D.\\(m = \pm 2\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 208410
Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng \(\left[ { - 2017;2017} \right)\) để phương trình \(\sqrt {2{x^2} - x - 2m} = x - 2\) có nghiệm?
- A.2014
- B.2021
- C.2013
- D.2020
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 208411
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm \(A\left( { - 4;2} \right),B\left( {2;4} \right)\). Tính độ dài AB?
- A.\(AB = 2\sqrt {10} \)
- B.AB = 4
- C.AB = 40
- D.AB = 2
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 208412
Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
- A.\(Q\backslash {N^*}\)
- B.\(R\backslash Q\)
- C.\(Q\backslash Z\)
- D.\(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 208413
Tìm m để phương trình \(\frac{{2\left( {2 - 2m - x} \right)}}{{x + 1}} = x - 2m\) có 2 nghiệm phân biệt?
- A.\(m \ne \frac{5}{2}\) và \(m \ne 1\)
- B.\(m \ne \frac{5}{2}\) và \(m \ne \frac{3}{2}\)
- C.\(m \ne \frac{5}{2}\) và \(m \ne \frac{1}{2}\)
- D.\(m \ne \frac{5}{2}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 208414
Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\). Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng .
- A.(0; -2)
- B.\(\left( {\frac{1}{3}; - 2} \right)\)
- C.(-2; -2)
- D.(-1; -2)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 208415
Cho phương trình \(m\left( {3m - 1} \right)x = 1 - 3m\) (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.\(m = \frac{1}{3}\) thì phương trình có tập nghiệm \(\left\{ { - \frac{1}{m}} \right\}\)
- B.\(m \ne 0\) và \(m \ne \frac{1}{3}\) thì phương trình có tập nghiệm \(\left\{ { - \frac{1}{m}} \right\}\)
- C.m = 0 thì phương trình có tập nghiệm R.
- D.\(m \ne 0\) và \(m \ne \frac{1}{3}\) thì phương trình vô nghiệm
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 208416
Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích \(\overrightarrow {GA} \) theo \(\overrightarrow {BD} \) và \(\overrightarrow {NC} \)?
- A.\(\overrightarrow {GA} = \frac{{ - 1}}{3}\overrightarrow {BD} + \frac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)
- B.\(\overrightarrow {GA} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD} - \frac{4}{3}\overrightarrow {NC} \)
- C.\(\overrightarrow {GA} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD} + \frac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)
- D.\(\overrightarrow {GA} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD} - \frac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 208417
Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {NA} + \overrightarrow {BQ} \) là vectơ nào sau đây?
- A.\(\overrightarrow 0 \)
- B.\(\overrightarrow {BC} \)
- C.\(\overrightarrow {AQ} \)
- D.\(\overrightarrow {CB} \)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 208418
Tìm phương trình tương đương với phương trình \(\frac{{\left( {{x^2} + x - 6} \right)\sqrt {x + 1} }}{{\left| x \right| - 2}} = 0\) trong các phương trình sau:
- A.\(\frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{\sqrt {x + 3} }} = 0\)
- B.\(\sqrt x + \sqrt {2 + x} = 1\)
- C.\({x^2} = 1\)
- D.\({\left( {x - 3} \right)^2} = \frac{{ - x}}{{\sqrt {x - 2} }}\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 208419
Giải phương trình \(\left| {1 - 3x} \right| - 3x + 1 = 0\)
- A.\(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
- B.\(\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
- C.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right]\)
- D.\(\left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 208420
Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn \(\overrightarrow {IA} = 3\overrightarrow {IB} \). Phân tích \(\overrightarrow {CI} \) theo \(\overrightarrow {CA} \) và \(\overrightarrow {CB} \).
- A.\(\overrightarrow {CI} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {CA} - 3\overrightarrow {CB} } \right)\)
- B.\(\overrightarrow {CI} = \overrightarrow {CA} - 3\overrightarrow {CB} \)
- C.\(\overrightarrow {CI} = \frac{1}{2}\left( {3\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {CA} } \right)\)
- D.\(\overrightarrow {CI} = 3\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {CA} \)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 208421
Cho tam giác ABC có \(A\left( {5;3} \right),B\left( {2; - 1} \right),C\left( { - 1;5} \right)\). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
- A.H(-3; 2)
- B.H(-3; -2)
- C.H(3; 2)
- D.H(3; -2)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 208422
Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?
- A.\(y = - {x^2} - 2x + 3\)
- B.\( = {x^2} + 2x - 2\)
- C.\(y = 2{x^2} - 4x - 2\)
- D.\(y = {x^2} - 2x - 1\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 208423
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3}} + \sqrt {x - 1} \).
- A.\(D = \left( {3; + \infty } \right)\)
- B.\(D = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
- C.\(D = \left[ {3; + \infty } \right)\)
- D.\(D = \left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 208424
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có B(1; -3) và C(1; 2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết AB = 3, AC = 4.
- A.\(H\left( {1;\frac{{24}}{5}} \right)\)
- B.\(H\left( {1;\frac{{-6}}{5}} \right)\)
- C.\(H\left( {1;\frac{{-24}}{5}} \right)\)
- D.\(H\left( {1;\frac{{6}}{5}} \right)\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 208425
Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1;2;4;7;9} \right\};Y = \left\{ { - 1;0;7;10} \right\}\), tập hợp \(X \cup Y\) có bao nhiêu phần tử?
- A.9
- B.7
- C.8
- D.10
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 208427
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow u = \left( { - 2;1} \right)\) và \(\overrightarrow v = 3\overrightarrow i - m\overrightarrow j \). Tìm m để hai vectơ \(\overrightarrow u ;\overrightarrow v \) cùng phương?
- A.\(\frac{{ - 2}}{3}\)
- B.\(\frac{2}{3}\)
- C.\(\frac{{ - 3}}{2}\)
- D.\(\frac{{ 3}}{2}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 208429
Tìm m để hàm số \(y = {x^2} - 2x + 2m + 3\) có giá trị lớn nhất trên [2; 5] bằng -3.
- A.m = -3
- B.m = -9
- C.m = 1
- D.m = 0
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 208431
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho \(AM = x\left( {0 \le x \le 1} \right)\) và \(DN = y\left( {0 \le y \le 1} \right)\). Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho \(CM \bot BN\).
- A.x - y =0
- B.\(x - y\sqrt 2 = 0\)
- C.x + y =1
- D.\(x - y\sqrt 3 = 0\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 208433
Xác định các hệ số a và b để Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + 4x - b\) có đỉnh I(-1; -5).
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
a = 3\\
b = - 2
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
a = 3\\
b = 2
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
a = 2\\
b = 3
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
a = 2\\
b = -3
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 208435
Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A.\(P \Rightarrow \overline P \)
- B.\(P \Leftrightarrow Q\)
- C.\(\overline {P \Rightarrow Q} \)
- D.\(\overline Q \Rightarrow \overline P \)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 208437
Tìm m để Parabol \(\left( P \right):y = m{x^2} - 2x + 3\) có trục đối xứng đi qua điểm A(2; 3)?
- A.m = 2
- B.m = -1
- C.m = 1
- D.\(m = \frac{1}{2}\)