Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 1291
Mệnh đề nào sau đây sai?
-
A.
. -
B.
cùng hướng với mọi vectơ. -
C.
cùng phương với mọi vectơ. -
D.
là một số dương.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 1295
Cho parabol (P) có phương trình
Mệnh đề nào sau đây đúng?-
A.Tung độ đỉnh của (P) là
-
B.Tung độ đỉnh của (P) là
-
C.Hoành độ đỉnh (P) là
-
D.Hoành độ đỉnh của (P) là
-
A.Tung độ đỉnh của (P) là
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 1298
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào dưới đây là sai?
-
A.
. -
B.
-
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 1301
Giả sử phương trình
có hai nghiệm . Tính giá trị của biểu thức .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 1303
Cho
Xác định-
A.
-
B.
- C.[-4;4]
- D.(-4;4)
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 1306
Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số
xác định trên (1;2].-
A.
hoặc -
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 1308
Cho hai vectơ
và không cùng phương. Khi đó, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?-
A.
và . -
B.
và . -
C.
và . -
D.
và .
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 1310
Cho
Khẳng định nào sau đây là sai?-
A.
-
B.
với -
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 1313
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
- A.Mấy giờ rồi?
- B.17 là số lẻ.
- C.Nóng quá!
- D.x + y > 8
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 1315
Cho Parabol
có đồ thị bên dưới. Tìm trục đối xứng của (P)- A.y = 3
- B.x = 3
- C.x = 1
- D.y = 1
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 1318
Tìm điều kiện của phương trình
-
A.
- B.x > 0
- C.x > 1
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 1320
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;-1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ của vectơ
.- A.(10;6)
- B.(1;-4)
- C.(2;-8)
- D.(5;3)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 1322
Tìm tập xác định của hàm số
- A.R\{-2}
-
B.
-
C.
- D.R\{2}
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 1325
Cho 2 điểm A(-2;-3), B(4;7). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
-
A.
- B.M(0;1)
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 1327
Cho a > 0, b > 0, c < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.Phương trình
có một nghiệm duy nhất. -
B.Phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt. -
C.Phương trình
có hai nghiệm âm phân biệt. -
D.Phương trình
có hai nghiệm trái dấu.
-
A.Phương trình
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 1329
Cho tam giác ABC. Vectơ
được phân tích theo hai vectơ và . Đẳng thức nào dưới đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 1332
Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 1334
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng?-
A.Hàm số đồng biến trên khoảng
. -
B.Hàm số đồng biến trên khoảng
. -
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng
. -
D.Hàm số đồng biến trên khoảng
.
-
A.Hàm số đồng biến trên khoảng
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 1336
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B
- B.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của B đều là phần tử của A
- C.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu có ít nhất một phần tử của A thuộc B
- D.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu A có số phần tử ít hơn số phần tử của B
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 1339
Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức
. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ có độ dài nhỏ nhất.- A.Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d.
- B.Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d.
- C.Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d.
- D.Điểm M là giao điểm của AB và d.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 1341
Tìm phương trình của đường thẳng d: y = ax + b, biết d đi qua điểm A(1;1), cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ O một khoảng bằng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 1343
Tìm tọa độ vectơ
biết .- A.(2;-3)
- B.(2;3)
- C.(-2;3)
- D.(-2;-3)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 1345
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
đồng biến trên R-
A.
-
B.
-
C.
- D.m < 3
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 1346
Cho tập hợp
Xác định- A.(-2;5]
- B.[0;1)
- C.{0}
- D.{0;1}
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 1347
Cho hai tập hợp
và Tìm-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 1348
Trong mặt tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(3;-2), B(7;1), C(0;1), D(-8;-5). Khẳng định nào dưới đây đúng?
-
A.
cùng hướng - B.A, B, C, D thẳng hàng
-
C.
ngược hướng -
D.
là hai vectơ đối nhau.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 1349
Tính
- A.1
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 1350
Cho 2 tập khác rỗng
Tìm m để-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 1351
Phần tô đậm trong biểu đồ Ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ nào giữa các tập hợp A, B, C?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 1352
Với
thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính giá trị của biểu thức .- A.P = 8
- B.P = 10
- C.P = 9
- D.P = 7
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 1353
Cho hàm số y = 2x - 9 có đồ thị là đường thẳng
. Đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B. Tính diện tích tam giác OAB.-
A.
- B.18
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 1354
Cho mệnh đề “Phương trình
vô nghiệm”. Viết lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng kí hiệu hoặc-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 1355
Tìm tập nghiệm S của phương trình
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 1356
Quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm.
- A.3,14
- B.3,146
- C.3,15
- D.3,156
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 1357
Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 1358
Tìm điều kiện của a, b, c để hàm số
là hàm số chẵn.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 1359
Cho
và . Xác định x sao cho và cùng phương.-
A.
-
B.
- C.x = 2
- D.x = - 1
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 1360
Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
- A.10 A có 45 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 43 em
- B.10 A có 45 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 40 em
- C.10 A có 40 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 45 em
- D.10 A có 43 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 45 em
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 1361
Với
thì hệ phương trình có nghiệm . Tính giá trị của biểu thức- A.T = 16
- B.T = 6
- C.T = 8
- D.T = 18
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 1362
Cho vectơ
(khác vectơ không). Chọn khẳng định đúng?-
A.Độ dài của đoạn thẳng ED là phương của vectơ
-
B.Độ dài của đoạn thẳng ED là giá của vectơ
-
C.Độ dài của đoạn thẳng ED là độ dài của vectơ
-
D.Độ dài của đoạn thẳng ED là hướng của vectơ
-
A.Độ dài của đoạn thẳng ED là phương của vectơ
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 1363
Trong hệ trục tọa độ
, cho vectơ . Tọa độ vectơ là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 1364
Kí hiệu nào sau đây để chỉ 2019 là một số tự nhiên?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 1365
Vectơ có điểm đầu là M và điểm cuối là N được kí hiệu là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 1366
Cho mệnh đề "
". Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là-
A."
" -
B."
" -
C."
" -
D."
"
-
A."
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 1367
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 1368
Tập xác định D của hàm số
là- A.D = R\{2}
- B.D = {2}
- C.D = N\{2}
- D.D = R
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 1369
Cho
, . Đặt . Khi đó-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 1370
Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 1371
Cho phương trình
. Hỏi phương trình đã cho có tất cả bao nhiêu nghiệm?- A.3 nghiệm
- B.4 nghiệm
- C.2 nghiệm
- D.1 nghiệm
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 1372
Nghiệm của hệ phương trình
có dạng . Tính .- A.T = 6
- B.T = 2
-
C.
-
D.
Thảo luận về Bài viết