Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 1291
Mệnh đề nào sau đây sai?
- A.\(\overrightarrow {AA} = \vec 0\).
- B.\(\vec 0\) cùng hướng với mọi vectơ.
- C.\(\vec 0\) cùng phương với mọi vectơ.
- D.\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right|\) là một số dương.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 1295
Cho parabol (P) có phương trình \(y = a{x^2} + bx + c\;\left( {a \ne 0} \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.Tung độ đỉnh của (P) là \(\frac{\Delta }{{4a}}.\)
- B.Tung độ đỉnh của (P) là \( - \frac{b}{{2a}}.\)
- C.Hoành độ đỉnh (P) là \( - \frac{b}{{2a}}.\)
- D.Hoành độ đỉnh của (P) là \(\frac{-\Delta }{{4a}}.\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 1298
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào dưới đây là sai?
- A.\(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} \).
- B.\(\overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {MB} .\)
- C.\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \vec 0\).
- D.\(\overrightarrow {MA} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \).
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 1301
Giả sử phương trình \(2{x^2} - 4ax - 1 = 0\) có hai nghiệm . Tính giá trị của biểu thức \(T = \left| {{x_1} - {x_2}} \right|\).
- A.\(T = \frac{{4{a^2} + 2}}{3}.\)
- B.\(T = \frac{{\sqrt {{a^2} + 8} }}{4}.\)
- C.\(T = \frac{{\sqrt {{a^2} + 8} }}{2}.\)
- D.\(T = \sqrt {4{a^2} + 2} .\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 1303
Cho \(A = \left\{ {x \in R|\left| x \right| \ge 4} \right\}.\) Xác định \({C_R}A.\)
- A.\(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)
- B.\(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)
- C.[-4;4]
- D.(-4;4)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 1306
Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3m}}\) xác định trên (1;2].
- A.\(m \le \frac{1}{3}\) hoặc \(m > \frac{2}{3}.\)
- B.\(\frac{1}{3} < m.\)
- C.\(m > \frac{2}{3}.\)
- D.\(\frac{1}{3} < m \le \frac{2}{3}.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 1308
Cho hai vectơ \(\vec u\) và \(\vec v\) không cùng phương. Khi đó, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?
- A.\(\vec u = \frac{2}{3}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - 9\vec b\vec v = 2\vec a - 9\vec b\).
- B.\(\vec u = 2\vec a - 3\vec b\) và \(\vec v = - 2\vec a + 3\vec b\).
- C.\(\vec u = 2\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = \frac{1}{2}\vec a - 3\vec b\).
- D.\(\vec u = \frac{3}{5}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - \frac{3}{5}\vec b\).
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 1310
Cho \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \ne \overrightarrow 0 .\) Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.\({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {90^\circ }.\)
- B.\(\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \widehat {AOB}\) với \(\,\overrightarrow a = \overrightarrow {OA} ,\overrightarrow b = \overrightarrow {OB} .\)
- C.\(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow a } \right).\)
- D.\({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {180^\circ }.\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 1313
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
- A.Mấy giờ rồi?
- B.17 là số lẻ.
- C.Nóng quá!
- D.x + y > 8
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 1315
Cho Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị bên dưới. Tìm trục đối xứng của (P)
- A.y = 3
- B.x = 3
- C.x = 1
- D.y = 1
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 1318
Tìm điều kiện của phương trình \(\frac{{2x - 1}}{{x - 1}} = 3 - x.\)
- A.\(x \ne 1\)
- B.x > 0
- C.x > 1
- D.\(x \ne 0\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 1320
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;-1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {MN} \).
- A.(10;6)
- B.(1;-4)
- C.(2;-8)
- D.(5;3)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 1322
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{3}{{\sqrt {4 - 2x} }}.\)
- A.R\{-2}
- B.\(\left( { - \infty ;2} \right)\)
- C.\(\left( { - \infty ;2} \right]\)
- D.R\{2}
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 1325
Cho 2 điểm A(-2;-3), B(4;7). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
- A.\(M\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\)
- B.M(0;1)
- C.\(M\left( {0;\frac{1}{3}} \right)\)
- D.\(M\left( {0;-\frac{1}{3}} \right)\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 1327
Cho a > 0, b > 0, c < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có một nghiệm duy nhất.
- B.Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.
- C.Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm âm phân biệt.
- D.Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 1329
Cho tam giác ABC. Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) được phân tích theo hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \). Đẳng thức nào dưới đây đúng?
- A.\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} - 2\overrightarrow {BC} .\)
- B.\(\overrightarrow {AB} = - \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} .\)
- C.\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} \)
- D.\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BC} .\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 1332
Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y = 7\\
- x + 2y = 0
\end{array} \right.\)- A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right).\)
- B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;2} \right).\)
- C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right).\)
- D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;1} \right).\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 1334
Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x + 2\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).
- B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).
- C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
- D.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 1336
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B
- B.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của B đều là phần tử của A
- C.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu có ít nhất một phần tử của A thuộc B
- D.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu A có số phần tử ít hơn số phần tử của B
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 1339
Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + 2\overrightarrow {OC} = \vec 0\). Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ \(\vec v = \overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} \) có độ dài nhỏ nhất.
- A.Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d.
- B.Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d.
- C.Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d.
- D.Điểm M là giao điểm của AB và d.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 1341
Tìm phương trình của đường thẳng d: y = ax + b, biết d đi qua điểm A(1;1), cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ O một khoảng bằng \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}.\)
- A.\(y = - 2x + 1\)
- B.\(y = 2x - 1\)
- C.\(y = - 2x + 3\)
- D.\(y = - 2x - 3\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 1343
Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow u \) biết \(\overrightarrow u + \overrightarrow b = \overrightarrow 0 ,\overrightarrow b = \left( {2; - 3} \right)\).
- A.(2;-3)
- B.(2;3)
- C.(-2;3)
- D.(-2;-3)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 1345
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \left( {6 - 2m} \right)x + 3m\) đồng biến trên R
- A.\(m < \frac{1}{3}.\)
- B.\(m \le 3.\)
- C.\(m \le \frac{1}{3}.\)
- D.m < 3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 1346
Cho tập hợp \(A = \left( { - 2;2} \right],B = \left( {1;3} \right],C = \left[ {0;1} \right).\) Xác định \(\left( {A\backslash B} \right) \cap C.\)
- A.(-2;5]
- B.[0;1)
- C.{0}
- D.{0;1}
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 1347
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\) và \(B = \left\{ { - 2;1;4} \right\}.\) Tìm \(A \cup B.\)
- A.\(A \cup B = \left\{ {0;2;3} \right\}.\)
- B.\(A \cup B = \left\{ 1 \right\}.\)
- C.\(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}.\)
- D.\(A \cup B = \left\{ { - 2;0;1;2;3;4} \right\}.\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 1348
Trong mặt tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(3;-2), B(7;1), C(0;1), D(-8;-5). Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A.\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) cùng hướng
- B.A, B, C, D thẳng hàng
- C.\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) ngược hướng
- D.\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) là hai vectơ đối nhau.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 1349
Tính \(\sin {45^\circ }.\)
- A.1
- B.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
- C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
- D.\(\frac{1}{2}.\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 1350
Cho 2 tập khác rỗng \(A = \left( {m - 2;m} \right),B = \left[ {3m - 1;3m + 3} \right].\) Tìm m để \(A \subset {C_R}B.\)
- A.\( - \frac{5}{2} \le m \le \frac{1}{2}.\)
-
B.\(\left[ \begin{array}{l}
m < - \frac{5}{2}\\
m > \frac{1}{2}
\end{array} \right..\) - C.\( - \frac{5}{2} < m < \frac{1}{2}.\)
-
D.\(\left[ \begin{array}{l}
m \le - \frac{5}{2}\\
m \ge \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 1351
Phần tô đậm trong biểu đồ Ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ nào giữa các tập hợp A, B, C?
- A.\(A \cap B \cap C.\)
- B.\(A \cup \left( {B \cap C} \right).\)
- C.\(\left( {A \cap B} \right) \cup C.\)
- D.\(A \cup B \cup C.\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 1352
Với \(m \in \left( {a;b} \right)\) thì phương trình \(\sqrt {x - 1} \left( {{x^2} - 3x - m} \right) = 0\) có ba nghiệm phân biệt. Tính giá trị của biểu thức \(P = b - 4a\).
- A.P = 8
- B.P = 10
- C.P = 9
- D.P = 7
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 1353
Cho hàm số y = 2x - 9 có đồ thị là đường thẳng \(\Delta \). Đường thẳng \(\Delta \) cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B. Tính diện tích tam giác OAB.
- A.\( - \frac{{81}}{4}\)
- B.18
- C.\(\frac{{81}}{2}\)
- D.\(\frac{{81}}{4}\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 1354
Cho mệnh đề “Phương trình \({x^2} + 1 = 0\) vô nghiệm”. Viết lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng kí hiệu \(\forall \) hoặc \(\exists .\)
- A.\(\exists x \in R:{x^2} + 1 \ne 0.\)
- B.\(\forall x \in R:{x^2} + 1 \ne 0.\)
- C.\(\forall x \in R:{x^2} + 1 = 0.\)
- D.\(\exists x \in R:{x^2} + 1 < 0.\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 1355
Tìm tập nghiệm S của phương trình \(2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\)
- A.\(S = \emptyset .\)
- B.\(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)
- C.\(S = \left\{ {0;\frac{3}{2}} \right\}.\)
- D.\(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 1356
Quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm.
- A.3,14
- B.3,146
- C.3,15
- D.3,156
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 1357
Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \(f\left( x \right) = g\left( x \right)?\)
- A.\({\left( {f\left( x \right)} \right)^3} = {\left( {g\left( x \right)} \right)^3}.\)
- B.\({\left( {f\left( x \right)} \right)^2} = {\left( {g\left( x \right)} \right)^2}\)
- C.\(\sqrt {f\left( x \right)} = \sqrt {g\left( x \right)} .\)
- D.\(\frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 1.\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 1358
Tìm điều kiện của a, b, c để hàm số \(f(x) = a{x^2} + bx + c\) là hàm số chẵn.
- A.\(a,b \in R, c = 0\)
- B.\(a,c \in R, b = 0\)
- C.\(a \in R, b =0, c = 0\)
- D.\(a,b, c \in R\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 1359
Cho \(\vec u = 2\vec i - \vec j\) và \(\vec v = \vec i + x\). Xác định x sao cho \(\vec u\) và \(\vec v\) cùng phương.
- A.\(x = \frac{1}{4}\)
- B.\(x =- \frac{1}{2}\)
- C.x = 2
- D.x = - 1
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 1360
Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
- A.10 A có 45 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 43 em
- B.10 A có 45 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 40 em
- C.10 A có 40 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 45 em
- D.10 A có 43 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 45 em
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 1361
Với \(m \in \left[ {a;b} \right]\) thì hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {7x + y} + \sqrt {x + y} = 6\\
\sqrt {x + y} - y + x = m
\end{array} \right.\) có nghiệm . Tính giá trị của biểu thức \(T = a + 4b.\)- A.T = 16
- B.T = 6
- C.T = 8
- D.T = 18
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 1362
Cho vectơ \(\overrightarrow {ED} \) (khác vectơ không). Chọn khẳng định đúng?
- A.Độ dài của đoạn thẳng ED là phương của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
- B.Độ dài của đoạn thẳng ED là giá của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
- C.Độ dài của đoạn thẳng ED là độ dài của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
- D.Độ dài của đoạn thẳng ED là hướng của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 1363
Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\overrightarrow i ;\overrightarrow j } \right)\), cho vectơ \(\overrightarrow a = \left( { - 2;3} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow b = 2\overrightarrow a + \overrightarrow i \) là
- A.\(\overrightarrow b = \left( { - 3;6} \right)\)
- B.\(\overrightarrow b = \left( { - 4;6} \right)\)
- C.\(\overrightarrow b = \left( { - 4;7} \right)\)
- D.\(\overrightarrow b = \left( { - 3;7} \right)\)
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 1364
Kí hiệu nào sau đây để chỉ 2019 là một số tự nhiên?
- A.\(2019 \in N\)
- B.\(2019 \subset N\)
- C.\(2019 < N\)
- D.\(2019 \notin N\)
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 1365
Vectơ có điểm đầu là M và điểm cuối là N được kí hiệu là
- A.\(\overrightarrow {NM} \)
- B.\(\overrightarrow {NN} \)
- C.\(\overrightarrow {MM} \)
- D.\(\overrightarrow {MN} \)
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 1366
Cho mệnh đề "\(\exists x \in R,{x^2} < x\)". Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là
- A."\(\forall x \in R,{x^2} > x\)"
- B."\(\forall x \in R,{x^2} \ge x\)"
- C."\(\exists x \in R,{x^2} \ge x\)"
- D."\(\exists x \in R,{x^2} < x\)"
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 1367
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?
- A.\(A = \left\{ {0;1;2} \right\}\)
- B.\(A = \left\{ {1;2} \right\}\)
- C.\(A = \emptyset \)
- D.\(A = \left\{ 1 \right\}\)
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 1368
Tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 2}}\) là
- A.D = R\{2}
- B.D = {2}
- C.D = N\{2}
- D.D = R
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 1369
Cho \(A = \left( { - \infty ;2} \right)\), \(B = \left( {0; + \infty } \right)\). Đặt \(C = A\backslash B\). Khi đó
- A.\(C = \left( { - \infty ;0} \right)\)
- B.\(C = \left( {0;2} \right)\)
- C.\(C = \left( { - \infty ;0} \right]\)
- D.\(C = \left( {0;2} \right]\)
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 1370
Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau
- A.\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {CB} \)
- B.\(\overrightarrow {AA} + \overrightarrow {CC} = \overrightarrow {AC} \)
- C.\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \)
- D.\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow 0 \)
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 1371
Cho phương trình \({x^4} - 3{x^2} + 2 = 0\). Hỏi phương trình đã cho có tất cả bao nhiêu nghiệm?
- A.3 nghiệm
- B.4 nghiệm
- C.2 nghiệm
- D.1 nghiệm
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 1372
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x + 3y = 8}\\
{3x + y = 6}
\end{array}} \right.\) có dạng \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\). Tính \(T = {x_0} + {y_0}\).- A.T = 6
- B.T = 2
- C.\(T = \frac{7}{2}\)
- D.\(T = \frac{7}{4}\)