Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Vinh Lộc

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1291

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.AA=0. 
    • B.0 cùng hướng với mọi vectơ.
    • C.0 cùng phương với mọi vectơ.
    • D.|AB| là một số dương.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1295

    Cho parabol (P) có phương trình y=ax2+bx+c(a0). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Tung độ đỉnh của (P) là Δ4a.
    • B.Tung độ đỉnh của (P) là b2a.
    • C.Hoành độ đỉnh (P) là b2a.
    • D.Hoành độ đỉnh của (P) là Δ4a.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1298

    Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng ABKhẳng định nào dưới đây là sai?

    • A.MA=MB.
    • B.AB=2MB.
    • C.MA+MB=0
    • D.MA=12AB.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1301

    Giả sử phương trình 2x24ax1=0 có hai nghiệm . Tính giá trị của biểu thức T=|x1x2|.

    • A.T=4a2+23.
    • B.T=a2+84.
    • C.T=a2+82.
    • D.T=4a2+2.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1303

    Cho A={xR||x|4}. Xác định CRA.

    • A.(;4)(4;+).
    • B.(;4][4;+).
    • C.[-4;4]
    • D.(-4;4)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1306

    Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số y=1x3m xác định trên (1;2].

    • A.m13  hoặc m>23. 
    • B.13<m. 
    • C.m>23.
    • D.13<m23.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1308

    Cho hai vectơ uv không cùng phương. Khi đó, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?

    • A.u=23a+3bv=2a9bv=2a9b.
    • B.u=2a3b v=2a+3b.
    • C.u=2a+3b và v=12a3b. 
    • D.u=35a+3b và v=2a35b.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1310

    Cho a,b0. Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.0(a,b)90.
    • B.(a,b)=AOB^ với a=OA,b=OB.
    • C.(a,b)=(b,a).
    • D.0(a,b)180.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1313

    Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

    • A.Mấy giờ rồi? 
    • B.17 là số lẻ.  
    • C.Nóng quá!
    • D.x + y > 8
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1315

    Cho Parabol (P):y=ax2+bx+c có đồ thị bên dưới. Tìm trục đối xứng của (P)

    • A.y = 3
    • B.x = 3
    • C.x = 1
    • D.y = 1
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1318

    Tìm điều kiện của phương trình 2x1x1=3x.

    • A.x1
    • B.x > 0
    • C.x > 1
    • D.x0
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1320

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;-1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ của vectơ MN.

    • A.(10;6)
    • B.(1;-4)
    • C.(2;-8)
    • D.(5;3)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1322

    Tìm tập xác định của hàm số y=342x.

    • A.R\{-2}
    • B.(;2)
    • C.(;2]
    • D.R\{2}
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1325

    Cho 2 điểm A(-2;-3), B(4;7). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.

    • A.M(0;43)
    • B.M(0;1)
    • C.M(0;13)
    • D.M(0;13)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1327

    Cho a > 0, b > 0, c < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Phương trình ax2+bx+c=0 có một nghiệm duy nhất.
    • B.Phương trình ax2+bx+c=0 có hai nghiệm dương phân biệt.
    • C.Phương trình ax2+bx+c=0 có hai nghiệm âm phân biệt.
    • D.Phương trình ax2+bx+c=0 có hai nghiệm trái dấu.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1329

    Cho tam giác ABC. Vectơ AB được phân tích theo hai vectơ AC và BC. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

    • A.AB=AC2BC.
    • B.AB=AC+BC.
    • C.AB=AC+BC
    • D.AB=ACBC.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1332

    Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình {2x+3y=7x+2y=0

    • A.(x;y)=(2;1).
    • B.(x;y)=(1;2).
    • C.(x;y)=(1;2).
    • D.(x;y)=(2;1).
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1334

    Cho hàm số y=x24x+2. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+). 
    • B.Hàm số đồng biến trên khoảng (;2).
    • C.Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2).
    • D.Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1336

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B
    • B.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của B đều là phần tử của A
    • C.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu có ít nhất một phần tử của A thuộc B
    • D.Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu A có số phần tử ít hơn số phần tử của B
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1339

    Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA+OB+2OC=0. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v=MA+MB+2MC có độ dài nhỏ nhất.

    • A.Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d.    
    • B.Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d.
    • C.Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d.   
    • D.Điểm M là giao điểm của AB và d.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 1341

    Tìm phương trình của đường thẳng d: y = ax + b, biết d đi qua điểm A(1;1), cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 355.

    • A.y=2x+1
    • B.y=2x1
    • C.y=2x+3
    • D.y=2x3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 1343

    Tìm tọa độ vectơ u biết u+b=0,b=(2;3).

    • A.(2;-3)
    • B.(2;3)
    • C.(-2;3)
    • D.(-2;-3)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 1345

    Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=(62m)x+3m đồng biến trên R

    • A.m<13.
    • B.m3.
    • C.m13.
    • D.m < 3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 1346

    Cho tập hợp A=(2;2],B=(1;3],C=[0;1). Xác định (AB)C.

    • A.(-2;5]
    • B.[0;1)
    • C.{0}
    • D.{0;1}
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 1347

    Cho hai tập hợp A={0;1;2;3}B={2;1;4}. Tìm AB.

    • A.AB={0;2;3}.
    • B.AB={1}.
    • C.AB={0;1;2;3;4}.
    • D.AB={2;0;1;2;3;4}.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 1348

    Trong mặt tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(3;-2), B(7;1), C(0;1), D(-8;-5). Khẳng định nào dưới đây đúng?

    • A.AB,CD cùng hướng
    • B.A, B, C, D thẳng hàng
    • C.AB,CD ngược hướng
    • D.AB,CD là hai vectơ đối nhau.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 1349

    Tính sin45.

    • A.1
    • B.22.
    • C.32.
    • D.12.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 1350

    Cho 2 tập khác rỗng A=(m2;m),B=[3m1;3m+3]. Tìm m để ACRB.

    • A.52m12.
    • B.[m<52m>12.
    • C.52<m<12.
    • D.[m52m12.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 1351

    Phần tô đậm trong biểu đồ Ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ nào giữa các tập hợp A, B, C?

    • A.ABC.
    • B.A(BC).
    • C.(AB)C.
    • D.ABC.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 1352

    Với m(a;b) thì phương trình x1(x23xm)=0 có ba nghiệm phân biệt. Tính giá trị của biểu thức P=b4a.

    • A.P = 8
    • B.P = 10
    • C.P = 9
    • D.P = 7
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 1353

    Cho hàm số y = 2x - 9 có đồ thị là đường thẳng Δ. Đường thẳng Δ cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B. Tính diện tích tam giác OAB.

    • A.814
    • B.18
    • C.812
    • D.814
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 1354

    Cho mệnh đề “Phương trình x2+1=0 vô nghiệm”. Viết lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng kí hiệu  hoặc .

    • A.xR:x2+10.
    • B.xR:x2+10.
    • C.xR:x2+1=0.
    • D.xR:x2+1<0.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 1355

    Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x+3x1=3xx1

    • A.S=.
    • B.S={32}.
    • C.S={0;32}.
    • D.S={1;32}.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 1356

    Quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm.

    • A.3,14
    • B.3,146
    • C.3,15
    • D.3,156
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 1357

    Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình f(x)=g(x)?

    • A.(f(x))3=(g(x))3.
    • B.(f(x))2=(g(x))2
    • C.f(x)=g(x).
    • D.f(x)g(x)=1.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 1358

    Tìm điều kiện của a, b, c để hàm số f(x)=ax2+bx+c là hàm số chẵn. 

    • A.a,bR,c=0
    • B.a,cR,b=0
    • C.aR,b=0,c=0
    • D.a,b,cR
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 1359

    Cho u=2ij và v=i+x. Xác định x sao cho u và v cùng phương.

    • A.x=14
    • B.x=12
    • C.x = 2
    • D.x = - 1
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 1360

    Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

    • A.10 A có 45 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 43 em
    • B.10 A có 45 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 40 em
    • C.10 A có 40 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 45 em
    • D.10 A có 43 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 45 em
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 1361

    Với m[a;b] thì hệ phương trình {7x+y+x+y=6x+yy+x=m có nghiệm . Tính giá trị của biểu thức T=a+4b.

    • A.T = 16
    • B.T = 6
    • C.T = 8
    • D.T = 18
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 1362

    Cho vectơ ED (khác vectơ không). Chọn khẳng định đúng?

    • A.Độ dài của đoạn thẳng ED là phương của vectơ ED
    • B.Độ dài của đoạn thẳng ED là giá của vectơ ED
    • C.Độ dài của đoạn thẳng ED là độ dài của vectơ ED
    • D.Độ dài của đoạn thẳng ED là hướng của vectơ ED
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 1363

    Trong hệ trục tọa độ (O;i;j), cho vectơ a=(2;3). Tọa độ vectơ b=2a+i là

    • A.b=(3;6)
    • B.b=(4;6)
    • C.b=(4;7)
    • D.b=(3;7)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 1364

    Kí hiệu nào sau đây để chỉ 2019 là một số tự nhiên?

    • A.2019N
    • B.2019N
    • C.2019<N
    • D.2019N
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 1365

    Vectơ có điểm đầu là M và điểm cuối là N được kí hiệu là

    • A.NM
    • B.NN
    • C.MM
    • D.MN
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 1366

    Cho mệnh đề "xR,x2<x". Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là

    • A."xR,x2>x"
    • B."xR,x2x"
    • C."xR,x2x"
    • D."xR,x2<x"
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 1367

    Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?

    • A.A={0;1;2}
    • B.A={1;2}
    • C.A=
    • D.A={1}
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 1368

    Tập xác định D của hàm số y=1x2 là

    • A.D = R\{2}
    • B.D = {2}
    • C.D = N\{2}
    • D.D = R
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 1369

    Cho A=(;2), B=(0;+). Đặt C=AB. Khi đó

    • A.C=(;0)
    • B.C=(0;2)
    • C.C=(;0]
    • D.C=(0;2]
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 1370

    Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau

    • A.AC+BA=CB
    • B.AA+CC=AC
    • C.AC+BA=BC
    • D.AC+BA=0
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 1371

    Cho phương trình x43x2+2=0. Hỏi phương trình đã cho có tất cả bao nhiêu nghiệm?

    • A.3 nghiệm
    • B.4 nghiệm
    • C.2 nghiệm
    • D.1 nghiệm
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 1372

    Nghiệm của hệ phương trình {x+3y=83x+y=6 có dạng (x0;y0). Tính T=x0+y0.

    • A.T = 6
    • B.T = 2
    • C.T=72
    • D.T=74

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?