Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Trưng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1041

    Cho phương trình |x2|=2x1(1). Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình (1).

    • A.(x2)2=(2x1)2.
    • B.(x2)2=2x1.
    • C.x2=2x1.
    • D.x2=12x.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1042

    Cho tập hợp A. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?

    • A.A=A.
    • B.A.
    • C.A{A}.
    • D.AA.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1043

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m+1)x22(m+1)x+m=0 vô nghiệm.

    • A.m < -1.
    • B.m12.
    • C.m1.
    • D.1m12.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1044

    Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tâm O. Tính |AO+AB|.

    • A.a102.
    • B.a32.
    • C.a104.
    • D.5a22.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1045

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4;7),B(a;b),C(1;3). Tam giác ABC nhận G(1;3) làm trọng tâm. Tính T = 2a + b. 

    • A.T = 9
    • B.T = 7
    • C.T = 1
    • D.T = -1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1046

    Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=(4m2)x+2 đồng biến trên R. Tính số phần tử của S.

    • A.5
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1047

    Tìm tập xác định của hàm số y=x1+1x+4.

    • A.(1;+]{4}.
    • B.(1;+){4}.
    • C.(4;+).
    • D.[1;+).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1048

    Cho a,b có |a|=4,|b|=5,(a,b)=60. Tính |a5b|.

    • A.9
    • B.541
    • C.59
    • D.641
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1049

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?

    • A.3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
    • B.Đề thi hôm nay khó quá!
    • C.Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60 phải không ?
    • D.Các em hãy cố gắng học tập !
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1050

    Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2+3x10=0. Tính giá trị P=1x1+1x2.

    • A.P=310.
    • B.P=103.
    • C.P=310.
    • D.103.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1051

    Cho hàm số y=f(x)=3x44x2+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

    • A.y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ.
    • B.y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
    • C.y = f(x) là hàm số chẵn.
    • D.y = f(x) là hàm số lẻ.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1052

    Cho tam giác đều ABC. Tính góc (AB,BC).

    • A.120o
    • B.60o
    • C.30o
    • D.150o
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1053

    Điều kiện xác định của phương trình 2x3=x3 là : 

    • A.x3.
    • B.x > 3
    • C.x32.
    • D.x>32.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1054

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x24x+6+m=0 có ít nhất 1 nghiệm dương.

    • A.m2.
    • B.m2.
    • C.m > -6
    • D.m6.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1055

    Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào ?

    • A.y=(x+1)2.
    • B.y=(x1).
    • C.y=(x+1)2.
    • D.y=(x1)2.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1056

    Số nghiệm phương trình (25)x4+5x2+7(1+2)=0

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1057

    Tập nghiệm của phương trình |1x|x2=x1x2 là :

    • A.[1;+).
    • B.[2;+).
    • C.(2;+).
    • D.[1;+){2}.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1058

    Xác định hàm số bậc hai y=x2+bx+c, biết rằng độ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x =  - 2 và đi qua đi A(1;1).

    • A.y=x2+4x6.
    • B.y=x24x+2.
    • C.y=x2+2x4.
    • D.y=x22x+1.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1059

    Tính tổng MN+PQ+RN+NP+QR.

    • A.MN
    • B.MP
    • C.MR
    • D.PR
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1060

    Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” ?

    • A.Có ít nhất một động vật di chuyển.
    • B.Có ít nhất một động vật không di chuyển.
    • C.Mọi động vật đều không di chuyển.
    • D.Mọi động vật đều đứng yên. 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 1061

    Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn |MBMC|=|BMBA|.

    • A.Đường tròn tâm A, bán kính BC.
    • B.Đường thẳng qua A và song song với BC.
    • C.Đường thẳng AB.
    • D.Trung trực đoạn BC
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 1062

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m2(x+m)=x+m có tập nghiệm R?

    • A.m = 0 hoặc m = 1
    • B.m = 0 hoặc m = -1
    • C.m(1;1){0}
    • D.m=±1
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 1063

    Cho cosx=12. Tính biểu thức P=3sin2x+4cos2x.

    • A.P=154.
    • B.P=134.
    • C.P=114.
    • D.P=74.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 1064

    Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng : Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có x con cá (xZ+) thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là 48020x(gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ?

    • A.10
    • B.12
    • C.9
    • D.24
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 1065

    Cho A=(;0)(4;+);B=[2;5]. Tính AB. 

    • A.ø
    • B.(;+).
    • C.(2;0)(4;5).
    • D.[2;0)(4;5].
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 1066

    Giải hệ phương trình {x+y+z=12xy+z=4x+y+2z=2 ta được nghiệm là:

    • A.(x;y;z)=(1;1;1)
    • B.(x;y;z)=(2;1;1)
    • C.(x;y;z)=(1;1;1)
    • D.(x;y;z)=(1;1;1)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 1067

    Chọn khẳng định đúng.

    • A.{1}[1;52]
    • B.2(2;6)
    • C.1[1;52]
    • D.4[3;5]
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 1068

    Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

    • A.Chúc các bạn học sinh thi đạt kết quả tốt!
    • B.Tiết trời mùa thu thật dễ chịu
    • C.Số 15 không chia hết cho 2.
    • D.Bạn An có đi học không?
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 1069

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

    • A.y = -x
    • B.y=x2
    • C.y = 2x
    • D.y=x3
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 1070

    Cho phương trình 16x3+x4=0. Giá trị nào sau đây của x là nghiệm của phương trình đã cho?

    • A.x = 2
    • B.x = 1
    • C.x = 3
    • D.x = 5
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 1071

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;2)B(3;1). Tọa độ của vectơ BA

    • A.(2;1)
    • B.(4;3)
    • C.(2;1)
    • D.(4;3)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 1072

    Hàm số y=1x có tập xác định là

    • A.D=(;1]
    • B.D=[1;+)
    • C.D=(;1)
    • D.D=(1;+)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 1073

    Parabol (P) có phương trình y=ax2+bx+c có đỉnh I(1;2) và đi qua điểm M(2;3). Khi đó giá trị của a, b, c là

    • A.(a;b;c)=(1;2;3)
    • B.(a;b;c)=(1;2;3)
    • C.(a;b;c)=(1;2;3)
    • D.(a;b;c)=(1;2;3)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 1074

    Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là sai?

    • A.BACA=BC
    • B.AB+CA=BC
    • C.AB+BC=AC
    • D.ABAC=CB
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 1075

    Giải phương trình |x1|=4 được tập nghiệm

    • A.S={3;5}
    • B.S={3;5}
    • C.S={3;5}
    • D.S={5}
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 1076

    Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AB của hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    • A.AM.DN=14AB2AD2
    • B.AM.DN=14AB2+AD2
    • C.AM.DN=AB214AD2
    • D.AM.DN=AB2+14AD2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 1077

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (O;i;j) cho điểm M thỏa mãn OM=2i+3j. Tọa độ của M là:

    • A.(2;-3)
    • B.(-3;2)
    • C.(-2;3)
    • D.(3;-2)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 1078

    Tìm tập nghiệm của phương trình 4x+1+5=0.

    • A.{2}
    • B.ø
    • C.{14}
    • D.{6}
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 1079

    Gọi (a; b; c) là nghiệm của hệ phương trình {5x+y+z=5x3y+2z=11x+2y+z=3. Tính a2+b2+c2.

    • A.9
    • B.16
    • C.8
    • D.14
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 1080

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(m;1),B(2;12m),C(3m+1;73). Biết rằng có hai giá trị m1,m2 của tham số m để A, B, C thẳng hàng. Tính m1+m2.

    • A.16
    • B.43
    • C.136
    • D.16

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?