Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Trần Văn Giàu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 896

    Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

    • A.Buồn ngủ quá!
    • B.Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
    • C.8 là số chính phương.
    • D.Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 898

    Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in Z\left| {{x^2} - 4 = 0} \right.} \right\}\). Tập hợp nào sau đây đúng?

    • A.B = {2; 4}
    • B.B = {-2; 4}
    • C.B = {-4; 4}
    • D.B = {-2; 2}
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 900

    Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in } \right|4 \le x \le 9} \right\}\):

    • A.A = [4; 9]
    • B.A = (4; 9]
    • C.A = [4; 9)
    • D.A = (4; 9)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 903

    Cho giá trị gần đúng của \(\dfrac8{17}\) là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là giá trị nào dưới đây?

    • A.0,001
    • B.0,002
    • C.0,003
    • D.0,004
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 905

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| { - 5x} \right|\). Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.f(-1) = 5
    • B.f(2) = 10
    • C.f(-2) = 10
    • D.\(f\left( {\dfrac{1}{5}} \right) = - 1\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 908

    Đồ thị của hàm số \(y = - \dfrac{x}{2} + 2\) là hình nào?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 910

    Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)?

    • A.\(y = - \sqrt 2 {x^2} + 1\)
    • B.\(y = \sqrt 2 {x^2} + 1\)
    • C.\(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
    • D.\(y = - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 913

    Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 2x + m - 1\). Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.

    • A.m > 2
    • B.m < 2 
    • C.1 < m < 2
    • D.m < 1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 915

    Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} - 3x\) trên đoạn [0; 2].

    • A.\(M = 2;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
    • B.\(M = \dfrac{9}{4};{\rm{ }}m = 0.\)
    • C.\(M = - 2;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
    • D.\(M = 0;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 919

    Phương trình \(\dfrac{{{x^2} - 4x - 2}}{{\sqrt {x - 2} }} = \sqrt {x - 2} \) có tất cả bao nhiêu nghiệm?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.5
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 920

    Tìm m để phương trình \({x^2} - 7mx - m - 6 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

    • A.m < - 6
    • B.m > - 6
    • C.m < 6
    • D.m > 6
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 924

    Với điều kiện nào của m thì phương trình \(\left( {3{m^2} - 4} \right)x - 1 = m - x\) có nghiệm duy nhất?

    • A.\(m \ne \pm 1\)
    • B.\(m \ne 1\)
    • C.\(m \ne - 1\)
    • D.\(m \ne 0\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 927

    Tập nghiệm S của phương trình \(2x + \dfrac{3}{{x - 1}} = \dfrac{{3x}}{{x - 1}}\) là tập nào dưới đây?

    • A.\(S = \left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}.\)
    • B.\(S = \left\{ 1 \right\}.\)
    • C.\(S = \left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}.\)
    • D.\(S =R \backslash \left\{ 1 \right\}.\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 930

    Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1; 1; -1)?

    • A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x + y + z = 1}\\ {x - 2y + z = - 2}\\ {3x + y + 5z = - 1} \end{array}} \right.\)
    • B.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} { - x + 2y + z = 0}\\ {x - y + 3z = - 1}\\ {z = 0} \end{array}} \right.\)
    • C.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 3}\\ {x - y + z = - 2}\\ {x + y - 7z = 0} \end{array}} \right.\)
    • D.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {4x + y = 3}\\ {x + 2y = 7} \end{array}} \right.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 934

    Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x + 1} = x - 1\) là tập nào dưới đây?

    • A.Ø
    • B.{3}
    • C.{3; 2}
    • D.{3; 1}
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 937

    Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là?

  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 940

    Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là?

    • A.6
    • B.4
    • C.3
    • D.2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 944

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
    • B.Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
    • C.Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
    • D.Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 947

    Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)?

    • A.ABCD là hình vuông
    • B.ABCD là hình bình hành
    • C.AD và BC có cùng trung điểm
    • D.AB = CD
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 952

    Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a. Độ dài \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} \) bằng bao nhiêu?

    • A.2a
    • B.\(a\sqrt 3 \)
    • C.a
    • D.\(a\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 956

    Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

    • A.\(- 3\overrightarrow a + \overrightarrow b \) và \(- \dfrac{1}{2}\overrightarrow a + 6\overrightarrow b \)
    • B.\(- \frac{1}{2}\overrightarrow a - \overrightarrow b \) và \(2\overrightarrow a + \overrightarrow b \)
    • C.\(\frac{1}{2}\overrightarrow a - \overrightarrow b \) và \(- \frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b \)
    • D.\(\frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b\) và \(\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 960

    Cho tam giác ABC với A(-3; 6); B(9; -10) và \(G\left( {\frac{1}{3};\,0} \right)\) là trọng tâm. Tìm tọa độ điểm C.

    • A.C(5; -4)
    • B.C(5; 4)
    • C.C(-5; 4)
    • D.C(-5; -4)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 963

    Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?

    • A.(1; 0) và (0; 1)
    • B.(2; 1) và (2; -1)
    • C.(-1; 0) và (1; 0)
    • D.(3; -2) và (6; 4)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 967

    Cho A(3; -2), B(-5; 4) và \(C\left( {\frac{1}{3};\,0} \right)\). Ta có \(\overrightarrow {AB} = n\overrightarrow {AC} \) thì giá trị n là:

    • A.n = -3
    • B.n = 3
    • C.n = 2
    • D.n = -4
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 971

    Trong hệ tọa độ Oxy cho \(A\left( {1;{\rm{ }}2} \right),{\rm{ }}B\left( { - 2;{\rm{ }}3} \right)\).Tìm tọa độ đỉểm I sao cho \(\overrightarrow {IA} + 2\overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 \).

    • A.(1; 2)
    • B.\(\left( {1;{\rm{ }}\frac{2}{5}} \right)\)
    • C.\(\left( { - 1;{\rm{ }}\frac{8}{3}} \right)\)
    • D.\(\left( {2;{\rm{ }} - 2} \right)\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 976

    Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tìm tổng \(\left( {\overrightarrow {HA} ,\overrightarrow {HB} } \right) + \left( {\overrightarrow {HB} ,\overrightarrow {HC} } \right) + \left( {\overrightarrow {HC} ,\overrightarrow {HA} } \right)\).

    • A.360o
    • B.180o
    • C.80o
    • D.160o
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 980

    Cho tam giác ABC có \(BC = a;CA = b;AB = c\). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Hãy tính giá trị \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} \).

    • A.\(\frac{{ - {a^2}}}{2}\)
    • B.\(\frac{{{c^2} + {b^2}}}{2}\)
    • C.\(\frac{{{c^2} + {b^2} + {a^2}}}{3}\)
    • D.\(-a^2\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 984

    Tam giác ABC có \(\sin C = \frac{{\sqrt 7 }}{4}\), AC = 3, BC = 6 và góc C nhọn. Tính cạnh AB.

    • A.\(\sqrt {27} \)
    • B.\(3\sqrt 2 \)
    • C.27
    • D.8
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 988

    Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của AD. Tính \(\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\,\overrightarrow {BI} } \right)\).

    • A.\(\dfrac13\)
    • B.\(\frac{1}{{\sqrt {10} }}\)
    • C.\(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
    • D.\(- \frac{2}{{\sqrt {10} }}.\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 992

    Cho \(X = \left\{ {x \in R \left| {2{x^2} - 5x + 3 = 0} \right.} \right\}\), khẳng định nào sau đây đúng:

    • A.X = {0}
    • B.X = {1}
    • C.\(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
    • D.\(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 996

    Một nhóm học sinh giỏi các bộ môn : Anh , Toán , Văn . Có 18 em giỏi Văn , 10 em giỏi Anh , 12 em giỏi Toán  , 3 em giỏi  Văn và Toán , 4 em giỏi Toán và Anh  , 5 em giỏi Văn và Anh , 2 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em ?

    • A.20
    • B.25
    • C.30
    • D.15
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 1000

    Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)” Mệnh đề phủ định của A là mệnh đề nào dưới đây?

    • A.\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
    • B.\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
    • C.Không tồn tại \(x:{x^2} - x + 7 < 0\)
    • D.\(\exists x \in R,{x^2} - {\rm{ }}x + 7 \ge 0\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 1004

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ⇒ tứ giác ABCD có ba góc vuông.
    • B.Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ \(\widehat A = 60^\circ \).
    • C.Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = AC.
    • D.Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇒ OA = OB = OC = OD.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 1008

    Cho mệnh đề chứa biến \(P\left( x \right):x + 15 \le {x^2}\) với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.P(0)
    • B.P(3)
    • C.P(4)
    • D.P(5)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 1010

    Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là \(x = 7,8m \pm 2cm\) và \(y = 25,6m \pm 4cm\). Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là gì?

    • A.\(66m \pm 12cm\)
    • B.\(67m \pm 11cm\)
    • C.\(66m \pm 11cm\)
    • D.\(67m \pm 12cm\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 1013

    Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết \(a = 1,3462\) sai số tương đối của a bằng 1%.

    • A.1,34
    • B.1,3
    • C.1,35
    • D.1,345
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 1016

    Cho các tập hợp \(A = ( - 2;10)\), \(B = (m;m + 2)\). Tìm m để tập \(A \cap B\) là một khoảng.

    • A.-4 < m < 10
    • B.\(- 4 < m \le 2\)
    • C.\( - 4 \le m \le 10\)
    • D.\( - 4 < m < 2\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 1019

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(y = \left( {{m^2} - 3} \right)x + 2m - 3\) song song với đường thẳng y = x + 1.

    • A.m = 2
    • B.\(m = \pm 2\)
    • C.m = 1
    • D.m = -2
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 1021

    Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax+b đi qua các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),\;B\left( {1; - 2} \right)\).

    • A.a = -2 và b = -1
    • B.a = 2 và b = 1
    • C.a = 1 và b = 1
    • D.a = -1 và b = -1
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 1024

    Tìm giá trị lớn nhất \({y_{\max }}\) của hàm số \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 4x.\)

    • A.\({y_{\max }} = \sqrt 2 \)
    • B.\({y_{\max }} = 2\sqrt 2 \)
    • C.\({y_{\max }} = 2\)
    • D.\({y_{\max }} = 4\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?