Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 883
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
- A.Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
- B.Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
- C.Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
- D.Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 885
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
- A.\(\exists x \in N,{\rm{ }}{x^2}\) chia hết cho 3 ⇒ x chia hết cho 3.
- B.\(\exists x \in N,{\rm{ }}{x^2}\) chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 3.
- C.\(\forall x \in N ,{\rm{ }}{x^2}\) chia hết cho 9 ⇒ x chia hết cho 9.
- D.\(\exists x \in N,{\rm{ }}x\) chia hết cho 4 và 6 ⇒ x chia hết cho 12
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 888
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
- A.\({T_1} = \left\{ {x \in N|{x^2} + 3x - 4 = 0} \right\}\)
- B.\({T_1} = \left\{ {x \in N |{x^2} - 3 = 0} \right\}\)
- C.\({T_1} = \left\{ {x \in N|{x^2} = 2} \right\}\)
- D.\({T_1} = \left\{ {x \in Q|\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {2x - 5} \right) = 0} \right\}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 890
Cho các tập hợp \(A = \left\{ {x \in R|\,x < 3} \right\}\), \(B = \left\{ {x \in R|1 < x \le 5} \right\}\), \(C = \left\{ {x \in R| - 2 \le x \le 4} \right\}\). Tính \(\left( {B \cup C} \right)\backslash \left( {A \cap C} \right).\)
- A.[-2; 3)
- B.[3; 5]
- C.\(\left( { - \infty ;\,1} \right]\)
- D.[-2; 5]
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 892
Cho \(A = \left( { - \infty ;2} \right]\), \(B = \left[ {2; + \infty } \right)\), \(C = \left( {0;3} \right)\). Chọn phát biểu sai.
- A.\(A \cap C = \left( {0;2} \right]\)
- B.\(B \cup C = \left( {0; + \infty } \right)\)
- C.\(A \cup B = R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
- D.\(B \cap C = \left[ {2;3} \right)\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 894
Cho số thực a < 0. Tìm điều kiện cần và đủ để \(\left( { - \infty ;9a} \right) \cap \left( {\frac{4}{a}; + \infty } \right) \ne \emptyset \).
- A.\( - \frac{2}{3} < a < 0\)
- B.\( - \frac{3}{4} < a < 0\)
- C.\( - \frac{2}{3} \le a < 0\)
- D.\(- \frac{3}{4} \le a < 0\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 899
Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in : - 1 \le x < 3} \right\}\), \(B = \left\{ {x \in R:\left| x \right| < 2} \right\}\)?
- A.(-1; 2)
- B.[0; 2)
- C.(-2; 3)
- D.[-1; 2)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 902
Cho \(A = \left[ {1; + \infty } \right)\), \(B = \left\{ {x \in R|{x^2} + 1 = 0} \right\}\), \(C = \left( {0;4} \right)\). Tập \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\) có bao nhiêu phần tử là số nguyên.
- A.3
- B.1
- C.0
- D.2
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 907
Phương trình \(\left| {3x - 1} \right| = 2x - 5\) có bao nhiêu nghiệm?
- A.Vô số
- B.1
- C.0
- D.2
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 911
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
- A.\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \) với mọi điểm M
- B.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
- C.\(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GA} \)
- D.\(3\overrightarrow {AG} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 914
Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right)\), \(B\left( {3;4} \right)\). Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.
- A.M(1;0)
- B.M(4;0)
- C.\(M\left( { - \frac{5}{3}; - \frac{1}{3}} \right)\)
- D.\(M\left( {\frac{{17}}{7};0} \right)\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 918
Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau \(\overline S = 94\,\,444\,\,200 \pm 3000\) (người). Số quy tròn của số gần đúng \(94\,\,444\,\,200\) bằng bao nhiêu?
- A.94 440 000
- B.94 450 000
- C.94 444 000
- D.94 400 000
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 922
Tìm TXĐ của hàm số \(y = \sqrt {2 - x} + \sqrt {7 + x} \).
- A.(-7; 2)
- B.\(\left[ {2; + \infty } \right)\)
- C.\(\left[ { - 7;2} \right]\)
- D.\(R\backslash \left\{ { - 7;2} \right\}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 925
Tập xác định của hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l} \sqrt {3 - x} \,\,,\,\,x \in \left( { - \infty ;0} \right)\\ \sqrt {\frac{1}{x}} \,\,\,\,\,\,\,\,,\,\,x \in \left( {0; + \infty } \right) \end{array} \right.\) là tập nào dưới đây?
- A.R \ {0}
- B.R \ [0; 3]
- C.R \ {0; 3}
- D.R
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 931
Trong các hàm số sau đây: y = |x|; \(y = {x^2} + 4x\); \(y = - {x^4} + 2{x^2}\) có bao nhiêu hàm số chẵn?
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 935
Cho hàm số y = x - 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
- A.Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
- B.Hàm số nghịch biến trên tập R.
- C.Hàm số có tập xác định là R.
- D.Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 942
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 3x{\rm{\ khi \ }}x \ge 0\\ 1 - x{\rm{\ khi \ }}x < 0 \end{array} \right.\). Khi đó, \(f\left( 1 \right) + f\left( { - 1} \right)\) bằng bao nhiêu?
- A.2
- B.-3
- C.6
- D.0
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 945
Một hàm số bậc nhất y = f(x) có \(f\left( { - 1} \right) = 2,f\left( 2 \right) = - 3\). Hỏi hàm số đó là hàm số nào dưới đây?
- A.\(y = - 2x + 3\)
- B.\(y = \frac{{ - 5x - 1}}{3}\)
- C.\(y = \frac{{ - 5x + 1}}{3}\)
- D.\(y = 2x - 3\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 950
Với những giá trị nào của m thì hàm số \(f\left( x \right) = \left( {m + 1} \right)x + 2\) đồng biến?
- A.m = 0
- B.m = 1
- C.m < 0
- D.\(m > - 1\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 955
Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right)\) và \(\left( {{d_2}} \right)\) lần lượt có phương trình: \(mx + \left( {m - 1} \right)y - 2\left( {m + 2} \right) = 0\) và \(3mx - \left( {3m + 1} \right)y - 5m - 4 = 0\). Xác định vị trí tương đối của \(\left( {{d_1}} \right)\) và \(\left( {{d_2}} \right)\) khi \(m = \frac{1}{3}\).
- A.Song song với nhau.
- B.Cắt nhau tại 1 điểm.
- C.Vuông góc nhau.
- D.Trùng nhau.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 959
Cho parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là phương trình nào dưới đây?
- A.\(y = 2{x^2} - 4x - 1\)
- B.\(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
- C.\(y = 2{x^2} + 8x - 1\)
- D.\(y = 2{x^2} - x - 1\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 964
Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x = \frac{3}{4}\)?
- A.\(y = 4{x^2} - 3x + 1\)
- B.\(y = - {x^2} + \frac{3}{2}x + 1\)
- C.\(y = - 2{x^2} + 3x + 1\)
- D.\(y = {x^2} - \frac{3}{2}x + 1\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 968
Parabol \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là phương trình nào dưới đây?
- A.\(y = {x^2} + x + 2\)
- B.\(y = {x^2} + 2x\)
- C.\(y = 2{x^2} + x + 2\)
- D.\(y = 2{x^2} + 2x + 2\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 972
Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua A(8;0) và có đỉnh S(6;-12) có phương trình là phương trình nào dưới đây?
- A.\(y = {x^2} - 12x + 96\)
- B.\(y = 2{x^2} - 24x + 96\)
- C.\(y = 2{x^2} - 36x + 96\)
- D.\(y = 3{x^2} - 36x + 96.\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 975
Tìm giao điểm của parabol \(y = {x^2} - 3{\rm{x}} + 2\) với đường thẳng \(y = x - 1\).
- A.\(\left( {1;0} \right),{\rm{ }}\left( {3;2} \right).\)
- B.\(\left( {0; - 1} \right),\left( { - 2; - 3} \right).\)
- C.(-1; 2); (2;1)
- D.(2; 1); (0; -1)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 979
Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
- A.\(\frac{{x\left( {x - 1} \right)}}{{x - 1}} = 1 \Leftrightarrow x = 1\)
- B.\(\left| x \right| = 2 \Leftrightarrow x = 2\)
- C.\(x + \sqrt {x - 4} = 3 + \sqrt {x - 4} \Leftrightarrow x = 3\)
- D.\(x - \sqrt {x - 5} = 3 \Leftrightarrow x - 3 = \sqrt {x - 5} \)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 983
Nghiệm của phương trình \(\frac{{x + 2}}{x} = \frac{{2x + 3}}{{2x - 4}}\) là giá trị nào dưới đây?
- A.\(x = - \frac{3}{8}\)
- B.\(x = \frac{3}{8}\)
- C.\(x = \frac{8}{3}\)
- D.\(x = - \frac{8}{3}\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 987
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({m^2}\left( {x + m} \right) = x + m\) có vô số nghiệm?
- A.\(m = \pm1\)
- B.m = 0 hoặc m = 1
- C.m = 0 hoặc m = -1
- D.\( - 1 < m < 1,\,m \ne 0\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 991
Cho phương trình \(\frac{1}{4}{x^2} - \left( {m - 3} \right)x + {m^2} - 2m + 7 = 0\).Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- A.\(m \ge \frac{1}{2}\)
- B.\(m < - \frac{1}{2}\)
- C.\(m > \frac{1}{2}\)
- D.\(m < \frac{1}{2}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 995
Cho phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + {m^2} - 3m + 4 = 0\).Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa \(x_1^2 + x_2^2 = 20\).
- A.\(m = - 3,m = 4\)
- B.m = 4
- C.m = -3
- D.\(m = 3,m = - 4\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 999
Biết \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị đúng của biểu thức \(P = {\sin ^2}\alpha + 3{\cos ^2}\alpha \) bằng bao nhiêu?
- A.\(\dfrac13\)
- B.\(\dfrac{{10}}{9}\)
- C.\(\dfrac{{11}}{9}\)
- D.\(\dfrac{{4}}{3}\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 1003
Cho \(\alpha \) là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.\(\sin \alpha < 0\)
- B.\(\cos \alpha > 0\)
- C.\(\tan \alpha < 0\)
- D.\(\cot \alpha > 0\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 1007
Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = \sqrt 2 ,\) AD = 1. Tính góc giữa hai vec tơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BD} .\)
- A.89o
- B.92o
- C.109o
- D.91o
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 1009
Cho đoạn thẳng AB = 4, AC = 3, \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = k\). Hỏi có mấy điểm C để k = -12?
- A.2
- B.0
- C.1
- D.3
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 1012
Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Biểu thức \({\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {HC} } \right)^2}\) bằng biểu thức nào sau đây?
- A.\(A{B^2} + H{C^2}\)
- B.\({\left( {AB + HC} \right)^2}\)
- C.\(A{C^2} + A{H^2}\)
- D.\(A{C^2} + 2A{H^2}.\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 1015
Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ?
- A.\(\overrightarrow {AB.} \overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}A{B^2}\)
- B.\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}A{B^2}\)
- C.\(\overrightarrow {AB.} \overrightarrow {AC} = \frac{1}{4}A{B^2}\)
- D.\(\overrightarrow {AB.} \overrightarrow {AC} = 0.\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 1018
Cho 2 vectơ \(\overrightarrow u = (4;5)\) và \(\overrightarrow v = (3;a)\). Tính a để \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = 0\).
- A.\(a = \frac{{12}}{5}\)
- B.\(a =- \frac{{12}}{5}\)
- C.\(a = \frac{5}{{12}}\)
- D.\(a =- \frac{5}{{12}}\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 1022
Trong mặt phẳng \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\) cho ba điểm \(A\left( {3;6} \right),{\rm{ }}B\left( {x; - 2} \right),{\rm{ }}C\left( {2;y} \right).\theta \). Tính \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} .\)
- A.\(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = 3x + 6y - 12\)
- B.\(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = - 3x + 6y + 18\)
- C.\(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = - 3x + 6y + 12\)
- D.\(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = 0\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 1025
Cho các vectơ \(\vec a = \left( {1; - 2} \right)\), \(\vec b = \left( { - 2; - 6} \right)\). Khi đó góc giữa chúng là bao nhiêu?
- A.45o
- B.60o
- C.30o
- D.135o
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 1028
Cho hai điểm M(1;-2) và N(-3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N bằng bao nhiêu?
- A.4
- B.6
- C.\(3\sqrt 6 \)
- D.\(2\sqrt {13} \)