Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Thủ Khoa Huân

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 883

    Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?

    • A.Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
    • B.Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
    • C.Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
    • D.Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 885

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?

    • A.xN,x2 chia hết cho 3 ⇒ x chia hết cho 3.
    • B.xN,x2 chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 3.
    • C.xN,x2 chia hết cho 9 ⇒ x chia hết cho 9.
    • D.xN,x chia hết cho 4 và 6 ⇒ x chia hết cho 12
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 888

    Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?

    • A.T1={xN|x2+3x4=0}
    • B.T1={xN|x23=0}
    • C.T1={xN|x2=2}
    • D.T1={xQ|(x2+1)(2x5)=0}
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 890

    Cho các tập hợp A={xR|x<3}, B={xR|1<x5}, C={xR|2x4}. Tính (BC)(AC).

    • A.[-2; 3)
    • B.[3; 5]
    • C.(;1]
    • D.[-2; 5]
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 892

    Cho A=(;2], B=[2;+), C=(0;3). Chọn phát biểu sai.

    • A.AC=(0;2]
    • B.BC=(0;+)
    • C.AB=R{2}
    • D.BC=[2;3)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 894

    Cho số thực a < 0. Tìm điều kiện cần và đủ để (;9a)(4a;+).

    • A.23<a<0
    • B.34<a<0
    • C.23a<0
    • D.34a<0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 899

    Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp A={x∈:1x<3}, B={xR:|x|<2}?

    • A.(-1; 2)
    • B.[0; 2)
    • C.(-2; 3)
    • D.[-1; 2)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 902

    Cho A=[1;+), B={xR|x2+1=0}, C=(0;4). Tập (AB)C có bao nhiêu phần tử là số nguyên.

    • A.3
    • B.1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 907

    Phương trình |3x1|=2x5 có bao nhiêu nghiệm?

    • A.Vô số
    • B.1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 911

    Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.MA+MB+MC=3MG với mọi điểm M
    • B.GA+GB+GC=0
    • C.GB+GC=2GA
    • D.3AG=AB+AC
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 914

    Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;3), B(3;4). Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.

    • A.M(1;0)
    • B.M(4;0)
    • C.M(53;13)
    • D.M(177;0)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 918

    Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau S=94444200±3000 (người). Số quy tròn của số gần đúng 94444200 bằng bao nhiêu?

    • A.94 440 000
    • B.94 450 000
    • C.94 444 000
    • D.94 400 000
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 922

    Tìm TXĐ của hàm số y=2x+7+x.

    • A.(-7; 2)
    • B.[2;+)
    • C.[7;2]
    • D.R{7;2}
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 925

    Tập xác định của hàm số y={3x,x(;0)1x,x(0;+) là tập nào dưới đây?

    • A.R \ {0}
    • B.R \ [0; 3]
    • C.R \ {0; 3}
    • D.R
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 931

    Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y=x2+4xy=x4+2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 935

    Cho hàm số y = x - 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

    • A.Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
    • B.Hàm số nghịch biến trên tập R.
    • C.Hàm số có tập xác định là R.
    • D.Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 942

    Cho hàm số y=f(x)={x2+3x khi x01x khi x<0. Khi đó, f(1)+f(1) bằng bao nhiêu?

    • A.2
    • B.-3
    • C.6
    • D.0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 945

    Một hàm số bậc nhất y = f(x) có f(1)=2,f(2)=3. Hỏi hàm số đó là hàm số nào dưới đây?

    • A.y=2x+3
    • B.y=5x13
    • C.y=5x+13
    • D.y=2x3
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 950

    Với những giá trị nào của m thì hàm số f(x)=(m+1)x+2 đồng biến?

    • A.m = 0
    • B.m = 1
    • C.m < 0
    • D.m>1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 955

    Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) lần lượt có phương trình: mx+(m1)y2(m+2)=0 và 3mx(3m+1)y5m4=0. Xác định vị trí tương đối của (d1) và (d2) khi m=13.

    • A.Song song với nhau.
    • B.Cắt nhau tại 1 điểm.
    • C.Vuông góc nhau.
    • D.Trùng nhau.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 959

    Cho parabol (P):y=ax2+bx+c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là phương trình nào dưới đây?

    • A.y=2x24x1
    • B.y=2x2+3x1
    • C.y=2x2+8x1
    • D.y=2x2x1
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 964

    Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x=34?

    • A.y=4x23x+1
    • B.y=x2+32x+1
    • C.y=2x2+3x+1
    • D.y=x232x+1
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 968

    Parabol y=ax2+bx+2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là phương trình nào dưới đây?

    • A.y=x2+x+2
    • B.y=x2+2x
    • C.y=2x2+x+2
    • D.y=2x2+2x+2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 972

    Parabol y=ax2+bx+c đi qua A(8;0) và có đỉnh S(6;-12) có phương trình là phương trình nào dưới đây?

    • A.y=x212x+96
    • B.y=2x224x+96
    • C.y=2x236x+96
    • D.y=3x236x+96.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 975

    Tìm giao điểm của parabol y=x23x+2 với đường thẳng y=x1.

    • A.(1;0),(3;2).
    • B.(0;1),(2;3).
    • C.(-1; 2); (2;1)
    • D.(2; 1); (0; -1)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 979

    Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?

    • A.x(x1)x1=1x=1
    • B.|x|=2x=2
    • C.x+x4=3+x4x=3
    • D.xx5=3x3=x5
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 983

    Nghiệm của phương trình x+2x=2x+32x4 là giá trị nào dưới đây?

    • A.x=38
    • B.x=38
    • C.x=83
    • D.x=83
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 987

    Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m2(x+m)=x+m có vô số nghiệm?

    • A.m=±1
    • B.m = 0 hoặc m = 1
    • C.m = 0 hoặc m = -1
    • D.1<m<1,m0
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 991

    Cho phương trình 14x2(m3)x+m22m+7=0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

    • A.m12
    • B.m<12
    • C.m>12
    • D.m<12
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 995

    Cho phương trình x22(m1)x+m23m+4=0.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa x12+x22=20.

    • A.m=3,m=4
    • B.m = 4
    • C.m = -3
    • D.m=3,m=4
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 999

    Biết cosα=13. Giá trị đúng của biểu thức P=sin2α+3cos2α bằng bao nhiêu?

    • A.13
    • B.109
    • C.119
    • D.43
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 1003

    Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.sinα<0
    • B.cosα>0
    • C.tanα<0
    • D.cotα>0
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 1007

    Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2, AD = 1. Tính góc giữa hai vec tơ AC và BD.

    • A.89o
    • B.92o
    • C.109o
    • D.91o
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 1009

    Cho đoạn thẳng AB = 4, AC = 3, AB.AC=k. Hỏi có mấy điểm C để k = -12?

    • A.2
    • B.0
    • C.1
    • D.3
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 1012

    Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Biểu thức (AB+HC)2 bằng biểu thức nào sau đây?

    • A.AB2+HC2
    • B.(AB+HC)2
    • C.AC2+AH2
    • D.AC2+2AH2.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 1015

    Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ?

    • A.AB.AC=12AB2
    • B.AB.AC=32AB2
    • C.AB.AC=14AB2
    • D.AB.AC=0.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 1018

    Cho 2 vectơ u=(4;5) và v=(3;a). Tính a để u.v=0.

    • A.a=125
    • B.a=125
    • C.a=512
    • D.a=512
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 1022

    Trong mặt phẳng (O,i,j) cho ba điểm A(3;6),B(x;2),C(2;y).θ. Tính OA.BC.

    • A.OA.BC=3x+6y12
    • B.OA.BC=3x+6y+18
    • C.OA.BC=3x+6y+12
    • D.OA.BC=0
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 1025

    Cho các vectơ a=(1;2), b=(2;6). Khi đó góc giữa chúng là bao nhiêu?

    • A.45o
    • B.60o
    • C.30o
    • D.135o
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 1028

    Cho hai điểm M(1;-2) và N(-3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N bằng bao nhiêu?

    • A.4
    • B.6
    • C.36
    • D.213

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?