Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2018 Trường THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207567

    Trong hệ trục tọa độ (O;i,j) cho điểm M thỏa mãn OM=2i4j. Tìm tọa độ điểm M.

    • A.M(1; - 2)
    • B.M(2; - 4)
    • C.M(2;4)
    • D.M(4;- 2)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207568

    Câu nào sau đây không phải mệnh đề

    • A.2019 là số nguyên âm.
    • B.2 là số nguyên tố.
    • C.3 là ước của 6.
    • D.Hôm nay bạn đi học không ?
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207569

    Cho (P): y=x24x+3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

    • A.(- 1;1)
    • B.(3;3)
    • C.(2;1)
    • D.(1;0)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207570

    Tập xác định của hàm số: y=x3+2x5 là

    • A.{x3x5
    • B.x3
    • C.{x<3x5
    • D.{x>3x5
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207571

    Cho tam giác đều ABC, cạnh 2a.  Khi đó |AB+BC| là

    • A.a3
    • B.4a
    • C.a
    • D.2a
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207572

    Cho sinx=22,cosx=22. Chọn khẳng định đúng

    • A.tanx=2.
    • B.sin2x+cos2x=1.
    • C.x=450.
    • D.tanx=1.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207573

    Cho x=(3;2) và y=(1;5). Khi đó x+2y bằng

    • A.x+2y=(5;12)
    • B.x+2y=(5;7)
    • C.x+2y=(4;7)
    • D.x+2y=(12;5)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207574

    Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình x22x13=0.

    • A.- 22
    • B.4
    • C.30 
    • D.28
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207575

    Cho y=(m2+m2)x22x5. Tìm m để y là hàm số bậc nhất.

    • A.{m1m2
    • B.m = 1
    • C.[m=1m=2
    • D.m = - 2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207576

    Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực

    • A.y=2x3
    • B.y=23x
    • C.y=1x
    • D.y=2x+4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207577

    Cho hai vectơ a=(3;2),b=(2;4).Hãy chọn khẳng định đúng.

    • A.a.b=14.
    • B.a.b=2.
    • C.a.b=9.
    • D.a.b=2.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207578

    Tập nghiệm của phương trình 3x+1=5 là

    • A.S={4}.
    • B.S={8}.
    • C.S={43}.
    • D.S={13}.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207579

    Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y=2x24x+1 là:

    • A.I(1;1)
    • B.I(2;1)
    • C.I(1;1)
    • D.I(0;1)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207580

    Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2=9

    • A.x2+x=9+x.
    • B.x23x+4=0.
    • C.|x|=3.
    • D.x23x4=0.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207581

    Tập nghiệm của phương trình x48x29=0

    • A.S={3;1;3}
    • B.S={3;3}
    • C.S={3;1;1;3}
    • D.S={3}
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207582

    Cho 0<x<10. Khi đó x thuộc tập nào sau đây.

    • A.[0;10)
    • B.(0;10)
    • C.(0;10]
    • D.[0;10]
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207583

    Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x23x+4 là

    • A.x=32
    • B.x = 1
    • C.x=32
    • D.x=254
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207584

    Cho hàm số y=f(x)=3x4x2+2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A.y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ
    • B.y = f(x) là hàm số lẻ
    • C.y = f(x) là hàm số chẵn
    • D.y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207585

    Cho đường thẳng d : y=2x+3 và 3 điểm A(1;5);B(2;7);C(0;3). Chọn mệnh đề đúng

    • A.Bd
    • B.Bd
    • C.Ad
    • D.Cd
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207586

    Giải hệ phương trình: {x+2y3z=1x3y=1y3z=2 ta được nghiệm

    • A.(2;1;- 1)
    • B.(- 2;1;1)
    • C.(2; - 1;1)
    • D.(2;1;1)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207587

    Hãy chọn khẳng định sai.

    • A.ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB=AC.
    • B.Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
    • C.Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
    • D.Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207588

    Cho A(2;1),B(3;4). Hãy chọn khẳng định đúng.

    • A.AB=(5;5).
    • B.AB=(1;3).
    • C.AB=(1;3).
    • D.AB=(3;1).
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207589

    Công thức nào sau đây sai:

    • A.aba.b=0
    • B.|AB+BC|=|AC|
    • C.cos(a,b)=a.b|a|+|b|
    • D.cos(a,b)=a.b|a|.|b|
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207590

    Tập nghiệm của phương trình x2x1=4x1

    • A.S={2}.
    • B.S={2}.
    • C.S={2;2}.
    • D.S=.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 207591

    Phương trình |3x|=|2x5| có hai nghiệm x1,x2. Tính x1+x2.

    • A.143
    • B.283
    • C.73
    • D.143
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 207592

    Suy luận nào sau đây đúng:

    • A.{a>bc>dac>bd
    • B.{a>bc>dac>bd
    • C.{a>bc>dac>bd
    • D.{a>b>0c>d>0ac>bd
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 207593

    Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình {x+3y=mmx+y=m29 có vô số nghiệm. Khi đó:

    • A.m0(12;0)
    • B.m0(0;12)
    • C.m0(1;12)
    • D.m0(12;2)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 207594

    Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3).  Toạ độ điểm E thoả AE=3AB2AC là:E(3;–3)E(3;–3)

    • A.E(3;–3)
    • B.E(–3;3)
    • C.E(–3;–3)
    • D.E(–2;–3)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 207595

    Xác định hàm số bậc hai y=ax2x+c biết đồ thị đi qua A(1;- 2) và B(2;3).

    • A.y=2x2x3.
    • B.y=x23x+5.
    • C.y=3x2x4.
    • D.y=x24x+3.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 207596

    Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.

    • A.(5; - 2)
    • B.(5;5)
    • C.(5; - 4)
    • D.(- 1; - 4)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 207597

    Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn DC=2BD. Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số Rr.

    • A.5+779
    • B.52
    • C.7+579
    • D.7+559
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 207598

    Cho tập hợp A={xR/x26x+8=0}. Hãy viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.

    • A.A={2;4}.
    • B.A={2;4}.
    • C.A=.
    • D.A={4;2}.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 207599

    TXĐ của hàm số y=x312x

    • A.(;12][3;+)
    • B.(;12)(3;+)
    • C.D=
    • D.D = R
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 207600

    Cho tập A=[2;5)B=[0;+). Tìm AB.

    • A.AB=[2;+).
    • B.AB=[0;5).
    • C.AB=[5;+).
    • D.AB=[2;0).
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 207601

    Hàm số bậc hai nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ

    • A.y=x2+2x+1
    • B.y=x22x+3
    • C.y=x22x+5
    • D.y=x2+x+2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 207602

    Cho hàm số y={1xkhix0xkhix>0. Tính giá trị của hàm số tại x = - 3.

    • A.2
    • B.- 4
    • C.- 2
    • D.4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 207603

    Cho ΔABC có A(- 1;2), B(0;3), C(5; - 2). Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của ΔABC.

    • A.(0;3)
    • B.(0;- 3)
    • C.(3;0)
    • D.(- 3;0)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 207604

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(0;- 2) và N(1;3). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là

    • A.2
    • B.2.
    • C.26
    • D.26.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 207605

    Phương trình đường thẳng y=ax+b qua A(2;5) và B(0; - 1) là :

    • A.y = 3x - 1
    • B.y = 3x + 1
    • C.y = - 3x - 1
    • D.y = - 3x + 2
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 207606

    Tìm giá trị của tham số m để phương trình: x22(m+1)x+m23=0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho (x1+x2)2=4.

    • A.m = 0
    • B.m = 2
    • C.[m=0m=2
    • D.m = - 2
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 207607

    Cho 0<x<yz1 và 3x+2y+z4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S=3x2+2y2+z2.

    • A.3
    • B.4
    • C.83.
    • D.103.
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 207608

    Cho tam giác đều ABC và các điểm M, N, P thỏa mãn BM=abBC,CN=23CA,AP=415AB và AM vuông góc với PN. Khi đó

    • A.a + b = 5
    • B.a + b = 6
    • C.a + b = 4
    • D.a + b = 7
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 207609

    Cho hệ phương trình {x2+y22y6+22y+3=0(xy)(x2+xy+y2+3)=3(x2+y2)+2. Gọi (x1;y1),(x2;y2) là hai nghiệm của hệ phương trình. Khi đó:

    • A.x1x2+y1y2=0
    • B.x1x2+y1y2=2
    • C.x1x2+y1y2=2
    • D.x1x2y1y2=2
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 207610

    Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ phương trình {(m+1)xy=m+2mx(m+1)y=2 có nghiệm là (2;y0). Tổng các phần tử của tập S bằng

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 207611

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3x1+mx+1=2x214 có nghiệm.

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.1
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 207612

    Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y=x22x3:

    • A.Hình 4
    • B.Hình 2
    • C.Hình 3
    • D.Hình 1
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 207613

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;2),B(3;2),C(4;1). Biết điểm E(a;b) di động trên đường thẳng AB sao cho |2EA+3EBEC| đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a2b2

    • A.a2b2=2.
    • B.a2b2=23.
    • C.a2b2=32.
    • D.a2b2=1.
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 207614

    Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c thỏa mãn 2c+b=abc.. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3b+ca+4a+cb+5a+bc có dạng mn., tính 2018m+2019n.

    • A.14129
    • B.16147
    • C.10092
    • D.16149
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 207615

    Điều kiện xác định của phương trình x+5x2=1 là

    • A.x5
    • B.{x>5x2
    • C.{x5x2
    • D.x > 2
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 207616

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình (x24x)23(x2)2+m=0 có 4 nghiệm phân biệt?

    • A.30
    • B.Vô số
    • C.28
    • D.0

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?