Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 207567
Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\vec i,\vec j} \right)\) cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = 2\vec i - 4\vec j\). Tìm tọa độ điểm M.
- A.M(1; - 2)
- B.M(2; - 4)
- C.M(2;4)
- D.M(4;- 2)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 207568
Câu nào sau đây không phải mệnh đề
- A.2019 là số nguyên âm.
- B.2 là số nguyên tố.
- C.3 là ước của 6.
- D.Hôm nay bạn đi học không ?
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 207569
Cho (P): \(y = {x^2} - 4x + 3\). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
- A.(- 1;1)
- B.(3;3)
- C.(2;1)
- D.(1;0)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 207570
Tập xác định của hàm số: \(y = \sqrt {x - 3} + \frac{2}{{x - 5}}\) là
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 3\\
x \ne 5
\end{array} \right.\) - B.\(x \ge 3\)
-
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x < 3\\
x \ne 5
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x > 3\\
x \ne - 5
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 207571
Cho tam giác đều ABC, cạnh 2a. Khi đó \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right|\) là
- A.\(a\sqrt 3 \)
- B.4a
- C.a
- D.2a
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 207572
Cho \(\sin x = \frac{{\sqrt 2 }}{2},{\rm{ }}\cos x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\) Chọn khẳng định đúng
- A.\(\tan x = \sqrt 2 .\)
- B.\({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1.\)
- C.\(x = - {45^0}.\)
- D.\(\tan x = - 1.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207573
Cho \(\overrightarrow x = \left( {3;2} \right)\) và \(\overrightarrow y = \left( {1;5} \right)\). Khi đó \(\overrightarrow x + 2\overrightarrow y \) bằng
- A.\(\overrightarrow x + 2\overrightarrow y = \left( {5;12} \right)\)
- B.\(\overrightarrow x + 2\overrightarrow y = \left( {5;7} \right)\)
- C.\(\overrightarrow x + 2\overrightarrow y = \left( {4;7} \right)\)
- D.\(\overrightarrow x + 2\overrightarrow y = \left( {12;5} \right)\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 207574
Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình \({x^2} - 2x - 13 = 0\).
- A.- 22
- B.4
- C.30
- D.28
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 207575
Cho \(y = \left( {{m^2} + m - 2} \right){x^2} - 2x - 5.\) Tìm m để y là hàm số bậc nhất.
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
m \ne 1\\
m \ne - 2
\end{array} \right.\) - B.m = 1
-
C.\(\left[ \begin{array}{l}
m = 1\\
m = - 2
\end{array} \right.\) - D.m = - 2
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 207576
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực
- A.\(y = 2x - 3\)
- B.\(y = 2 - 3x\)
- C.\(y = \frac{1}{x}\)
- D.\(y = - 2x + 4\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 207577
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {3;2} \right),\overrightarrow b = \left( { - 2;4} \right)\).Hãy chọn khẳng định đúng.
- A.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 14.\)
- B.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 2.\)
- C.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 9.\)
- D.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 2.\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 207578
Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {3x + 1} = 5\) là
- A.\(S = \left\{ 4 \right\}.\)
- B.\(S = \left\{ 8 \right\}.\)
- C.\(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}.\)
- D.\(S = \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}.\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 207579
Tọa độ đỉnh I của parabol (P): \(y = 2{x^2} - 4x + 1\) là:
- A.\(I\left( { - 1; - 1} \right)\)
- B.\(I\left( {2;1} \right)\)
- C.\(I\left( {1; - 1} \right)\)
- D.\(I\left( {0;1} \right)\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 207580
Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình \({x^2} = 9\)
- A.\({x^2} + \sqrt x = 9 + \sqrt x .\)
- B.\({x^2} - 3x + 4 = 0.\)
- C.\(\left| x \right| = 3.\)
- D.\({x^2} - 3x - 4 = 0.\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 207581
Tập nghiệm của phương trình \({x^4} - 8{x^2} - 9 = 0\) là
- A.\(S = \left\{ { - 3;1;3} \right\}\)
- B.\(S = \left\{ { - 3;3} \right\}\)
- C.\(S = \left\{ { - 3; - 1;1;3} \right\}\)
- D.\(S = \left\{ 3 \right\}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 207582
Cho \(0 < x < 10\). Khi đó x thuộc tập nào sau đây.
- A.\(\left[ {0;10} \right)\)
- B.\((0;10)\)
- C.\(\left( {0;10} \right]\)
- D.\([0;10]\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 207583
Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 4\) là
- A.\(x = \frac{3}{2}\)
- B.x = 1
- C.\(x =- \frac{3}{2}\)
- D.\(x = \frac{{25}}{4}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 207584
Cho hàm số \(y = f(x) = 3{x^4} - {x^2} + 2\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A.y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ
- B.y = f(x) là hàm số lẻ
- C.y = f(x) là hàm số chẵn
- D.y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 207585
Cho đường thẳng d : \(y = - 2x + 3\) và 3 điểm \(A\left( {1;5} \right);B\left( { - 2;7} \right);C\left( {0;3} \right)\). Chọn mệnh đề đúng
- A.\(B \in d\)
- B.\(B \notin d\)
- C.\(A \in d\)
- D.\(C \notin d\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 207586
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y - 3z = 1\\
x - 3y = - 1\\
y - 3z = - 2
\end{array} \right.\) ta được nghiệm- A.(2;1;- 1)
- B.(- 2;1;1)
- C.(2; - 1;1)
- D.(2;1;1)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 207587
Hãy chọn khẳng định sai.
- A.ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \).
- B.Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
- C.Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
- D.Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 207588
Cho \(A\left( {2;1} \right),B\left( {3;4} \right).\) Hãy chọn khẳng định đúng.
- A.\(\overrightarrow {AB} = \left( {5;5} \right).\)
- B.\(\overrightarrow {AB} = \left( {1;3} \right).\)
- C.\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 1; - 3} \right).\)
- D.\(\overrightarrow {AB} = \left( {3;1} \right).\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 207589
Công thức nào sau đây sai:
- A.\(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b \Leftrightarrow \overrightarrow a .\overrightarrow b = 0\)
- B.\(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
- C.\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{{\overrightarrow a .\overrightarrow b }}{{\left| {\overrightarrow a } \right| + \left| {\overrightarrow b } \right|}}\)
- D.\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{{\overrightarrow a .\overrightarrow b }}{{\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|}}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 207590
Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 1} }} = \frac{4}{{\sqrt {x - 1} }}\) là
- A.\(S = \left\{ { - 2} \right\}.\)
- B.\(S = \left\{ { 2} \right\}.\)
- C.\(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)
- D.\(S = \emptyset .\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 207591
Phương trình \(\left| {3 - x} \right| = \left| {2x - 5} \right|\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\). Tính \({x_1} + {x_2}\).
- A.\( - \frac{{14}}{3}\)
- B.\( - \frac{{28}}{3}\)
- C.\(\frac{7}{3}\)
- D.\(\frac{{14}}{3}\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 207592
Suy luận nào sau đây đúng:
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow \frac{a}{c} > \frac{b}{d}\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow a - c > b - d\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
a > b > 0\\
c > d > 0
\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 207593
Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y = m\\
mx + y = m - \frac{2}{9}
\end{array} \right.\) có vô số nghiệm. Khi đó:- A.\({m_0} \in \left( { - \frac{1}{2};0} \right)\)
- B.\({m_0} \in \left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
- C.\({m_0} \in \left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right)\)
- D.\({m_0} \in \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 207594
Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả \(\overrightarrow {AE} = 3\overrightarrow {AB} - 2\overrightarrow {AC} \) là:E(3;–3)E(3;–3)
- A.E(3;–3)
- B.E(–3;3)
- C.E(–3;–3)
- D.E(–2;–3)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 207595
Xác định hàm số bậc hai \(y = a{x^2} - x + c\) biết đồ thị đi qua A(1;- 2) và B(2;3).
- A.\(y = 2{x^2} - x - 3.\)
- B.\(y = {x^2} - 3x + 5.\)
- C.\(y = 3{x^2} - x - 4.\)
- D.\(y = - {x^2} - 4x + 3.\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 207596
Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
- A.(5; - 2)
- B.(5;5)
- C.(5; - 4)
- D.(- 1; - 4)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 207597
Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {DC} = 2\overrightarrow {BD} \). Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số \(\frac{R}{r}\).
- A.\(\frac{{5 + 7\sqrt 7 }}{9}\)
- B.\(\frac{5}{2}\)
- C.\(\frac{{7 + 5\sqrt 7 }}{9}\)
- D.\(\frac{{7 + 5\sqrt 5 }}{9}\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 207598
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in R/{x^2} - 6x + 8 = 0} \right\}\). Hãy viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
- A.\(A = \left\{ { - 2;4} \right\}.\)
- B.\(A = \left\{ {2;4} \right\}.\)
- C.\(A = \emptyset .\)
- D.\(A = \left\{ { - 4; - 2} \right\}.\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 207599
TXĐ của hàm số \(y = \sqrt {x - 3} - \sqrt {1 - 2x} \)
- A.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
- B.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cap \left( {3; + \infty } \right)\)
- C.\(D = \emptyset \)
- D.D = R
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 207600
Cho tập \(A = \left[ { - 2;5} \right)\) và \(B = \left[ {0; + \infty } \right).\) Tìm \(A \cup B.\)
- A.\(A \cup B = \left[ { - 2; + \infty } \right).\)
- B.\(A \cup B = \left[ {0;5} \right).\)
- C.\(A \cup B = \left[ {5; + \infty } \right).\)
- D.\(A \cup B = \left[ { - 2;0} \right).\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 207601
Hàm số bậc hai nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ
- A.\(y = - {x^2} + 2x + 1\)
- B.\(y = {x^2} - 2x + 3\)
- C.\(y = - {x^2} - 2x + 5\)
- D.\(y = - {x^2} + x + 2\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 207602
Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
1 - x\,\,\,khi{\rm{ }}x \le 0\\
x\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi{\rm{ }}x > 0
\end{array} \right.\). Tính giá trị của hàm số tại x = - 3.- A.2
- B.- 4
- C.- 2
- D.4
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 207603
Cho \(\Delta ABC\) có A(- 1;2), B(0;3), C(5; - 2). Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của \(\Delta ABC\).
- A.(0;3)
- B.(0;- 3)
- C.(3;0)
- D.(- 3;0)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 207604
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(0;- 2) và N(1;3). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là
- A.2
- B.\(\sqrt 2 .\)
- C.26
- D.\(\sqrt {26} .\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 207605
Phương trình đường thẳng \(y = ax + b\) qua A(2;5) và B(0; - 1) là :
- A.y = 3x - 1
- B.y = 3x + 1
- C.y = - 3x - 1
- D.y = - 3x + 2
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 207606
Tìm giá trị của tham số m để phương trình: \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \(x_1, x_2\) sao cho \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} = 4\).
- A.m = 0
- B.m = 2
-
C.\(\left[ \begin{array}{l}
m = 0\\
m = 2
\end{array} \right.\) - D.m = - 2
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 207607
Cho \(0 < x < y \le z \le 1\) và \(3x + 2y + z \le 4.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(S = 3{x^2} + 2{y^2} + {z^2}.\)
- A.3
- B.4
- C.\(\frac{8}{3}.\)
- D.\(\frac{{10}}{3}.\)
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 207608
Cho tam giác đều ABC và các điểm M, N, P thỏa mãn \(\overrightarrow {BM} = \frac{a}{b}\,\,\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CN} = \frac{2}{3}\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {AP} = \frac{4}{{15}}\overrightarrow {AB} \) và AM vuông góc với PN. Khi đó
- A.a + b = 5
- B.a + b = 6
- C.a + b = 4
- D.a + b = 7
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 207609
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + {y^2} - 2y - 6 + 2\sqrt {2y + 3} = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\
(x - y)({x^2} + xy + {y^2} + 3) = 3({x^2} + {y^2}) + 2\,\,\,\,\,\,
\end{array} \right.\). Gọi \(\left( {{x_1};{y_1}} \right),\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) là hai nghiệm của hệ phương trình. Khi đó:- A.\({x_1}{x_2} + {y_1}{y_2} = 0\)
- B.\({x_1}{x_2} + {y_1}{y_2} = 2\)
- C.\({x_1}{x_2} + {y_1}{y_2} = - 2\)
- D.\({x_1}{x_2} - {y_1}{y_2} = 2\)
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 207610
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
(m + 1)x - y = m + 2\\
mx - (m + 1)y = - 2
\end{array} \right.\) có nghiệm là (2;y0). Tổng các phần tử của tập S bằng- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 207611
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(3\sqrt {x - 1} + m\sqrt {x + 1} = 2\sqrt[4]{{{x^2} - 1}}\) có nghiệm.
- A.2
- B.4
- C.3
- D.1
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 207612
Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số \(y = {x^2} - 2x - 3\):
- A.Hình 4
- B.Hình 2
- C.Hình 3
- D.Hình 1
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 207613
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm \(A\left( { - 1; - 2} \right),B\left( {3;2} \right),C\left( {4; - 1} \right).\) Biết điểm E(a;b) di động trên đường thẳng AB sao cho \(\left| {2\overrightarrow {EA} + 3\overrightarrow {EB} - \overrightarrow {EC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \(a^2-b^2\)
- A.\({a^2} - {b^2} = 2.\)
- B.\({a^2} - {b^2} = \frac{2}{3}.\)
- C.\({a^2} - {b^2} = \frac{3}{2}.\)
- D.\({a^2} - {b^2} = 1.\)
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 207614
Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c thỏa mãn \(2c + b = abc.\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{3}{{b + c - a}} + \frac{4}{{a + c - b}} + \frac{5}{{a + b - c}}\) có dạng \(m\sqrt n .\), tính \(2018m + 2019n.\)
- A.14129
- B.16147
- C.10092
- D.16149
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 207615
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{\sqrt {x + 5} }}{{x - 2}} = 1\) là
- A.\(x \ge - 5\)
-
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x > - 5\\
x \ne 2
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge - 5\\
x \ne 2
\end{array} \right.\) - D.x > 2
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 207616
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \({\left( {{x^2} - 4x} \right)^2} - 3{\left( {x - 2} \right)^2} + m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt?
- A.30
- B.Vô số
- C.28
- D.0