Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2018 Trường THPT Nguyễn Hiền - Đà Nẵng

Câu hỏi Trắc nghiệm (22 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207532

    Cho tập hợp M={1;2;3;4;5}. Số các tập hợp con của M luôn chứa cả ba phần tử 1, 3, 5 là

    • A.4
    • B.8
    • C.2
    • D.3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207534

    Trên mặt phẳng tọa độ (O;i;j) cho các vectơ a=i+4jb=2j+3i. Tọa độ vectơ a+b là

    • A.a+b=(3;1).
    • B.a+b=(4;2).
    • C.a+b=(1;7).
    • D.a+b=(3;1).
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207536

    Cho tam giác ABC và điểm M sao cho MAMBMC=0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

    • A.ABCM là hình bình hành.
    • B.ABMC là hình bình hành.
    • C.BAMC là hình bình hành.
    • D.AMBC là hình bình hành.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207538

    Cho X là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 9, Y là tập hợp các số nguyên dương chẵn nhỏ hơn 10, K là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Tập hợp X(YK) được viết dưới dạng liệt kê phần tử là

    • A.{1;2;3;4;5;6;7}.
    • B.{2;3;4;6}.
    • C.{2;3;5;7}.
    • D.{2;3;4;5;6;7}.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207540

    Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trên hình vẽ, số vectơ (khác 0) cùng phương với vectơ AC là

    • A.2
    • B.5
    • C.4
    • D.3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207542

    Trên mặt phẳng tọa độ (O;i;j), giá trị của |4i3j|+|4i+3j| bằng

    • A.27.
    • B.0
    • C.14
    • D.10
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207544

    Cho parabol (Pm):y=x2x+56m( m là tham số) và điểm M(x0;y0)(Pm). Điểm nào sau đây cũng thuộc (Pm)?

    • A.P(1x0;y0).
    • B.H(1+x0;y0).
    • C.K(12x0;y0).
    • D.N(x0+12;y0).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207545

    Số phần tử của tập hợp {4;3;2;1;0;1;2;3;4;5}N bằng

    • A.4
    • B.6
    • C.5
    • D.0
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207548

    Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 5x3=a+3x có nghiệm âm.

    • A.a < 3
    • B.a3.
    • C.a > 3
    • D.a > 0
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207549

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

    • A.xZ:x2=2x.
    • B.xN:x2>0.
    • C.xZ:x2x.
    • D.xN:x2>0.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207551

    Cho mệnh đề P: “xR:9x210 ”. Mệnh đề phủ định của P

    • A.P : "xR:9x21=0"
    • B.P : "xR:9x210"
    • C.P : "xR:9x21>0"
    • D.P : "xR:9x21=0"
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207553

    Cho số a=97975463±150. Số quy tròn của số 97975463

    • A.97975460.
    • B.97975500.
    • C.97975400.
    • D.97975000.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207555

    Điều kiện xác định của phương trình x3x5=0

    • A.x > 5
    • B.x5.
    • C.x5.
    • D.x3.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207557

    Tập hợp A=(2;3](1;6] là tập

    • A.(- 2;1]
    • B.(- 2;6)
    • C.(- 2;6]
    • D.(1;3]
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207559

    Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình x+3(x2+3x4)=0. Tính S

    • A.S = - 3
    • B.S = - 6
    • C.S = 3
    • D.S = - 2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207560

    Trong các hàm số dưới đây, hàm số luôn đồng biến trên tập số thực R là

    • A.y=x32.
    • B.y=x3+2.
    • C.y=13x2+2.
    • D.y=3x+2.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207561

    Tập xác định của hàm số y=x+1x(x2+4) là

    • A.R(;0).
    • B.R{0;±2}.
    • C.R{0}.
    • D.R(;0].
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207562

    Cho hai điểm phân biệt AB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi

    • A.AI=BI.
    • B.IA=IB.
    • C.IA=IB.
    • D.AB=2.IA.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207563

    Trên một hệ trục tọa độ Oxy, độ dài được tính theo đơn vị cm, đường thẳng y=2x2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng

    • A.3cm2
    • B.4cm2
    • C.2cm2
    • D.1cm2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207564

    Hệ phương trình {x3y=24x+y=1 có bao nhiêu nghiệm?

    • A.Có 1 nghiệm duy nhất.
    • B.Có đúng 2 nghiệm.
    • C.Có vô số nghiệm
    • D.Hệ vô nghiệm.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207565

    1. 1. a) Chứng minh rằng f(x)=x2018+2|x|+2019 là hàm số chẵn.

    b) Giải phương trình x+15x+2+(x2)5x+2=95x+2.

    1.2. Cho hàm số y=x2+2x+3(1) và đường thẳng (d):y=(m+4)x+m+2 (m là tham số).

    a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1).

    b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d cắt đồ thị (P) tại hai điểm nằm ở hai phía của trục Oy

    có hoành độ là x1,x2(x1<x2) thỏa mãn |x2|=2|x1|.

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207566

    2.1. Cho hình chữ nhật ABCD với AB=4a,AD=2a.

    a) Chứng minh rằng MA+MC=MD+MB, với M  là một điểm tùy ý.

    b) Tính |AB+DBAD| theo a.

    2.2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(3;6),B(1;2),C(3;4).

    a) Tìm tọa độ của I là trung điểm đoạn thẳng BC và tính tích vô hướng OA.(OB+OC).

    b) Tính (giá trị đúng) diện tích của hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?