Câu hỏi Trắc nghiệm (22 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 207532
Cho tập hợp
Số các tập hợp con của M luôn chứa cả ba phần tử 1, 3, 5 là- A.4
- B.8
- C.2
- D.3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 207534
Trên mặt phẳng tọa độ
cho các vectơ và . Tọa độ vectơ là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 207536
Cho tam giác ABC và điểm M sao cho
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?- A.ABCM là hình bình hành.
- B.ABMC là hình bình hành.
- C.BAMC là hình bình hành.
- D.AMBC là hình bình hành.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 207538
Cho X là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 9, Y là tập hợp các số nguyên dương chẵn nhỏ hơn 10, K là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Tập hợp
được viết dưới dạng liệt kê phần tử là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 207540
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trên hình vẽ, số vectơ (khác
) cùng phương với vectơ là- A.2
- B.5
- C.4
- D.3
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 207542
Trên mặt phẳng tọa độ
, giá trị của bằng-
A.
- B.0
- C.14
- D.10
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207544
Cho parabol
( m là tham số) và điểm Điểm nào sau đây cũng thuộc-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 207545
Số phần tử của tập hợp
bằng- A.4
- B.6
- C.5
- D.0
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 207548
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình
có nghiệm âm.- A.a < 3
-
B.
- C.a > 3
- D.a > 0
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 207549
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 207551
Cho mệnh đề P: “
”. Mệnh đề phủ định của P là-
A.
: " " -
B.
: " " -
C.
: " " -
D.
: " "
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 207553
Cho số
Số quy tròn của số là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 207555
Điều kiện xác định của phương trình
là- A.x > 5
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 207557
Tập hợp
là tập- A.(- 2;1]
- B.(- 2;6)
- C.(- 2;6]
- D.(1;3]
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 207559
Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
Tính S- A.S = - 3
- B.S = - 6
- C.S = 3
- D.S = - 2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 207560
Trong các hàm số dưới đây, hàm số luôn đồng biến trên tập số thực R là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 207561
Tập xác định của hàm số
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 207562
Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 207563
Trên một hệ trục tọa độ Oxy, độ dài được tính theo đơn vị cm, đường thẳng
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng- A.3cm2
- B.4cm2
- C.2cm2
- D.1cm2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 207564
Hệ phương trình
có bao nhiêu nghiệm?- A.Có 1 nghiệm duy nhất.
- B.Có đúng 2 nghiệm.
- C.Có vô số nghiệm
- D.Hệ vô nghiệm.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 207565
1. 1. a) Chứng minh rằng
là hàm số chẵn.b) Giải phương trình
1.2. Cho hàm số
và đường thẳng (m là tham số).a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d cắt đồ thị (P) tại hai điểm nằm ở hai phía của trục Oy
có hoành độ là
thỏa mãn -
Câu 22:
Mã câu hỏi: 207566
2.1. Cho hình chữ nhật ABCD với
a) Chứng minh rằng
với M là một điểm tùy ý.b) Tính
theo a.2.2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với
a) Tìm tọa độ của I là trung điểm đoạn thẳng BC và tính tích vô hướng
b) Tính (giá trị đúng) diện tích của hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Thảo luận về Bài viết