Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2019 Trường THPT Tân Kiểng

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 199934

    Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:

    • A.TEXT
    • B. MDB
    • C. DOC
    • D.XLS
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 199935

    Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

    • A.File Name
    • B.Name.
    • C.Name Field
    • D.Field Name
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 199936

    Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng?

    • A.3
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 199937

    Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :

    • A.Data Type       
    • B.Description
    • C.Field Type
    • D.Field Properties
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 199938

    Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn

    • A.Create table by using wizard 
    • B.Create table in design view
    • C.Create query in design view
    • D.Create table by entering data
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 199939

    Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

    • A.Record/Fillter/Fillter By Selection  
    • B.Record/Fillter By Form    
    • C.Record/Fillter By Selection  
    • D.Record/Fillter/Fillter By Form
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 199940

    Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

    • A.Record/Fillter/Fillter By Selection  
    • B.Record/Fillter By Form    
    • C.Record/Fillter/Fillter By Form
    • D.Record/Fillter By Selection  
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 199941

    Chọn phát biểu đúng

    • A.Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And     
    • B.Access chỉ cho phép lọc dữ liệu có tối đa 3 điều kiện                                     
    • C.Access cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And lẫn Or                                 
    • D.Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện Or
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 199942

    Access là 

    • A.Phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu
    • B.Cơ sở dữ liệu 
    • C.Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu                   
    • D.Phần mềm hệ thống
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 199943

    Để xóa một trường của bảng ta chọn cách nào sau đây:

    • A.Mở bảng ở chế độ thiết kế hoặc trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhấp delete
    • B.Mở bảng ở chế độ thiết kế chọn trường cần xóa và nhấp delete
    • C.Khi trường đã được tạo xong thì không thể xóa trường đó được
    • D.Mở bảng ở chế độ  trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhắp delete
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 199944

    Để xóa một trường của bảng ta chọn cách nào sau đây:

    • A.Mở bảng ở chế độ thiết kế hoặc trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhấp delete   
    • B.Mở bảng ở chế độ thiết kế chọn trường cần xóa và nhấp delete                    
    • C.Khi trường đã được tạo xong thì không thể xóa trường đó được                   
    • D.Mở bảng ở chế độ  trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhắp delete
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 199945

    Để thoát khỏi Access ta thực hiện

    • A.File  => Exit
    • B.Ctrl + F4
    • C.File => Close
    • D.Shift + F4
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 199946

    Để chèn một bản ghi mới vào bảng ta thực hiện

    • A.File => New record
    • B.Insert => New record
    • C.Edit => New record
    • D.Format => New 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 199947

    Trong Access để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta thực hiện

    • A.Edit => Search
    • B.Edit => Find
    • C.View => Find
    • D.File => Find
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 199948

    Biểu tượng  có chức năng gì

    • A.Xóa bảng
    • B.Xóa bản ghi
    • C.Xóa trường
    • D.Thêm bản ghi
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 199949

    Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên

    • A.Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên
    • B.Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới              
    • C.Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên  
    • D.Lọc theo ô đữ liệu
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 199950

    Để đi đến ô cuối cùng của bảng ở chế độ trang dữ liệu là nhấn phím:

    • A. End 
    • B.Shift + End
    • C.Ctrl + End
    • D.Alt + End
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 199951

    Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa chính thì

    • A.Access không cho phép nhập dữ liệu
    • B.Access không cho phép lưu bảng                                         
    • C.Access chọn trường đầu tiên mà người thiết kế đã tạo làm khóa chính          
    • D. Access đưa ra lựa chọn là tự động cho trường khóa chính cho bảng
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 199952

    Trường nào có thể khai báo kiểu dữ liệu Auto number trong các trường sau đây?

    • A.Điểm toán  
    • B.Ngày sinh
    • C.Điểm trung bình
    • D.Số thứ tự
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 199953

    Để mở bảng ở chế độ trang trang thiết kế ta thực hiện nhnhư sau:

    • A.Chọn File => Open
    • B.Nhấp chuột phải chọn Design View
    • C.Nhấp chuột phải chọn Open
    • D.Nhấp đôi chuột vào bảng tương ứng
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 199954

    Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác

    • A.Edit – Primary key      
    • B.Tools – Primary key    
    • C.File – Primary key
    • D.Windows – Primary key
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 199955

    Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

    • A.Insert – Relationships
    • B.Tools – Relationships  
    • C.Edit – Relationships
    • D.File – Relationships
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 199956

    Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

    • A.Cung cấp cách tạo lập CSDL
    • B.Cung cấp cách quản lý tệp
    • C.Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
    • D.Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 199957

    Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

    • A.hèn thêm dòng
    • B.Chèn thêm cột
    • C.Chèn thêm trường
    • D.Chèn thêm bản ghi
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 199958

    Trong Microsoft Access, một CSDL thường là

    • A.Một tệp           
    • B.Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
    • C.Một văn bản.
    • D.Một sản phẩm phần mềm
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 199959

    Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

    • A.Trong chế độ thiết kế  
    • B.Trong chế độ trang dữ liệu
    • C.Không thể thay đổi được        
    • D.Có thể thay đổi bất cứ ở đâu
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 199960

    Các đối tượng cơ bản trong Access là:

    • A.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.      
    • B.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
    • C.Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
    • D.Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 199961

    Hệ quản trị CSDL là:

    • A.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
    • B.Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
    • C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
    • D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 199962

    Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng 

    • A.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
    • B.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
    • C.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
    • D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 199963

    Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để 

    • A.Nhập dữ liệu   
    • B.Lập báo cáo     
    • C.Sửa cấu trúc bảng
    • D.Tính toán cho các trường tính toán

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?