Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2019 Trường THPT Lê Hồng Phong

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 199964

    Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.

    • A.Field name.     
    • B.Data type
    • C.Field size         
    • D.Format
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 199965

    Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

    • A.Thiết kế và cập nhật
    • B.Trang dữ liệu và thiết kế
    • C.Thiết kế và bảng          
    • D.Chỉnh sửa và cập nhật
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 199966

    Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

    • A.Table – Create Table in design view   
    • B.Form – Create Form in design view
    • C.Report – Create Report in design view
    • D.Query – Create Query in design view
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 199967

    Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở

    • A.Query
    • B.Report
    • C.Table   
    • D.Form
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 199968

    Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu  mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

    • A.Table – Create Table by using wizard
    • B.Query – Create Query by using wizard
    • C.Form – Create Form by using wizard
    • D.Report – Create Report by using wizard
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 199969

    Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:

    • A.Autonumber    
    • B.Text
    • C.Yes/No            
    • D.Number
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 199970

    Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

    • A.Chèn thêm bảng          
    • B.Chèn thêm cột
    • C.Chèn thêm trường
    • D.Chèn thêm bản ghi
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 199971

    Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì

    • A.Access tự động tạo khóa chính cho bảng
    • B.Access không cho lưu
    • C.Access không cho nhập dữ liệu          
    • D.Thoát khỏi Access.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 199972

    Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là

    • A.XLS
    • B.DOC
    • C.MDB   
    • D.PAS
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 199973

    Truy vấn dữ liệu có nghĩa là

    • A.Xóa các dữ liệu không cần đến nữa    
    • B.Cập nhật dữ liệu
    • C.In dữ liệu.
    • D.Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu   
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 199974

    Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác

    • A.Edit – Primary key                  
    • B.File – Primary key
    • C.Windows – Primary key
    • D.Tools – Primary key    
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 199975

    Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

    • A.Tools – Relationships  
    • B.Insert – Relationships
    • C.Edit – Relationships
    • D.File – Relationships
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 199976

    Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

    • A.Cung cấp cách tạo lập CSDL
    • B.Cung cấp cách quản lý tệp
    • C.Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
    • D.Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 199977

    Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

    • A.Chèn thêm dòng
    • B.Chèn thêm cột
    • C.Chèn thêm trường
    • D.Chèn thêm bản ghi
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 199978

    Trong Microsoft Access, một CSDL thường là 

    • A.Một tệp           
    • B.Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
    • C.Một văn bản
    • D.Một sản phẩm phần mềm
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 199979

    Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

    • A.Trong chế độ thiết kế  
    • B.Trong chế độ trang dữ liệu
    • C.Không thể thay đổi được
    • D.Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 199980

    Các đối tượng cơ bản trong Access là:

    • A.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.    
    • B.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
    • C.Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
    • D.Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 199981

    Hệ quản trị CSDL là:

    • A.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
    • B.Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
    • C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
    • D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 199982

    Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

    • A.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
    • B.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
    • C.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
    • D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 199983

    Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:

    • A.Sửa cấu trúc bảng
    • B.Nhập dữ liệu   
    • C.Lập báo cáo
    • D.Tính toán cho các trường tính toán
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 199984

    Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit => Delete Rows?

    • A.Hủy khoá chính cho trường hiện tại.  
    • B.Xoá trường hiện tại
    • C.Tạo khoá chính cho trường hiện tại
    • D.Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 199985

    Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?

    • A.Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
    • B.Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
    • C.Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
    • D.Không có khái niệm khoá chính
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 199986

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

    • A.Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
    • B.Huỷ bỏ lọc
    • C.Lọc dữ liệu theo mẫu
    • D.Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 199987

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?

    • A.Mở hộp thoại Font
    • B.Mở hộp thoại Relationships
    • C.Mở hộp thoại Find and Replace
    • D.Mở hộp thoại Edit Relationships
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 199988

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng    trên thanh công cụ?

    • A.Lọc dữ liệu theo mẫu
    • B.Huỷ bỏ lọc
    • C.Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
    • D.Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 199989

    Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click => tên table, chọn => Delete?

    • A.Đổi tên table
    • B.Tạo cấu trúc mới cho table 
    • C.Xoá table
    • D.Lưu cấu trúc của table
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 199990

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn => 

    • A.Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
    • B.Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
    • C.Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
    • D.Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 199991

    Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click => tên table, chọn => Rename?

    • A.Nhập dữ liệu cho table
    • B.Đổi tên table vừa chọn            
    • C.Xoá table
    • D.Chỉnh sửa cấu trúc cho table
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 199992

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit => Delete Record => Yes?

    • A.Xoá trường khoá chính (Primary key)            
    • B.Xoá Table đang xử lý
    • C.Xoá trường chứa con trỏ
    • D.Xoá bản ghi chứa con trỏ
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 199993

    Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: ……Design View?

    • A.Edit
    • B.View   
    • C.Insert
    • D.Tools

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?