Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 200024
Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:
- A.Insert / New Field
- B.Insert / Rows
- C. Insert / New Record
- D. Insert / Columns
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 200025
Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
- A.Insert – Relationships
- B.Edit – Relationships
- C.Tools – Relationships
- D. File – Relationships
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 200026
Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
- A.Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
- B.Lọc/hủy bỏ lọc
- C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
- D.Lọc dữ liệu theo mẫu
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 200027
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
- A. Tính toán cho các trường tính toán
- B.Sửa cấu trúc bảng
- C. Lập báo cáo
- D.Xem, nhập và sửa dữ liệu
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 200028
Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
(1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính.(2).Chọn các tham số liên kết.
(3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.
(4).Mở cửa sổ Relationships.
- A.4-3-2-1
- B. 4-3-1-2
- C. 2-3-4-1
- D.2-4-3-1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 200029
Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
- A.Bản ghi chính
- B.Kiểu dữ liệu
- C.Trường chính
- D.Khóa chính
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 200030
Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?
- A.Curency
- B.Text
- C.AutoNumber
- D.Number
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 200031
Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
- A. Không thực hiện được
- B.Edit/Delete Rows
- C.Edit/Delete Field
- D.Insert/Rows
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 200032
Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:
- A. FORM
- B.QUERY
- C.TABLE
- D.REPORT
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 200033
Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
- A.File – Print Preview
- B. Tools – Print Preview
- C.Windows – Print Preview
- D.View – Print Preview
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 200034
Để lọc theo mẫu ta thực hiện thao tác :
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 200035
Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
- A.Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
- B.Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
- C.Sửa đổi dữ liệu
- D.Nhập và sửa dữ liệu
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 200036
Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
- A.Sửa những dữ liệu chưa phù hợp.
- B.Thêm bản ghi.
- C.Nhập dữ liệu ban đầu.
- D.Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 200037
Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,...
- A.Memo
- B.Number
- C.AutoNumber
- D.Currency
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 200038
Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
- A.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
- B. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
- C.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
- D.Thường xuyên sao chép dữ liệu
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 200039
Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
- A.không cần thiết phải đặt khóa chính
- B.Access không cho phép nhập dữ liệu.
- C.Access không cho phép lưu bảng.
- D.Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 200040
Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để :
- A.Chứa biểu thức toán học;
- B.Chứa hằng số;
- C.Chứa hàm.
- D.Chứa điều kiện để truy vấn;
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 200041
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :
- A.File – close
- B.Tools – Exit
- C.File – Exit
- D.View – Exit
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 200042
Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?
- A. 2 trường.
- B.Không cần.
- C.1 trường
- D.Tùy bảng.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 200043
Bảng phân quyền cho phép
- A.Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
- B.Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
- C.Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
- D.Phân các quyền truy cập đối với người dùng
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 200044
Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
- A.Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
- B. Trong chế độ trang dữ liệu
- C.Không thể thay đổi được
- D.Trong chế độ thiết kế
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 200045
Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
- A.Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
- B.Người dùng tự thiết kế
- C.Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
- D.Tất cả các trên đều sai
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 200046
Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
- A.Chọn trường đưa vào báo cáo
- B.Gộp nhóm dữ liệu
- C.Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
- D.Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 200047
Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ
- A.Một Form và nhiều Query
- B. Một Table hoặc một Form
- C.Nhiều Table và nhiều Query
- D.Một hoặc nhiều Query
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 200048
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu
- A.Data Type
- B.Field Type
- C.Description
- D.Field Properties
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 200049
Dữ liệu của cơ sở dữ liệu quan hệ được lưu ở:
- A.Báo cáo.
- B.Mẫu hỏi.
- C.Bảng.
- D.Biểu mẫu.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 200050
Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ?
- A.Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.
- B. Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.
- C.Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ
- D.In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 200051
Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
- A.Trường.
- B.Các Form.
- C.Cơ sở dữ liệu.
- D.Các bảng biểu
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 200052
Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.
- A. [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5
- B.[MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5
- C.[MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5”
- D.MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 200053
Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để :
- A.Hiện hoặc ẩn cột;
- B.Hiện hoặc ẩn dòng;
- C.Hiện các dòng;
- D.ẩn các dòng;