Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 201313
Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, …
- A. Number
- B.Yes/No
- C.Currency
- D.AutoNumber
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 201314
Nút Primary Key là nút nào trong các nút sau?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 201316
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và:
- A.Nháy nút lệnh Erase Record.
- B.Nháy nút lệnh Cut Record.
- C.Nhấn phím Delete.
- D.Tất cả đều đúng.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 201318
Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:
- A.(1) => (2) => (3)
- B.(3) => (2) => (1)
- C.(1) => (3) => (2)
- D.(2) => (3) => (1)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 201320
Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
- A.Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New.
- B.Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Bland Database… đặt tên tệp và chọn Create.
- C.Kích vào biểu tượng New.
- D.Vào File => chọn New.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 201322
Liên kết giữa các bảng cho phép:
- A.Tránh được dư thừa dữ liệu
- B.Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
- C.Nhất quán dữ liệu
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 201324
Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
- A.Khóa chính giống nhau
- B.Số trường bằng nhau
- C.Số bản ghi bằng nhau
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 201326
Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 201328
Access là hệ QT CSDL dành cho:
- A.Máy tính cá nhân
- B.Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
- C.Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
- D.Cả A và B
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 201330
Giả sử khi nhập ngày vào làm việc cho cán bộ, muốn hiển thị dữ liệu theo mẫu 24/06/12 thì em phải chọn kiểu dữ liệu là Date/Time, thuộc tính Format là:
- A.General
- B.Short Date
- C.Medium Date
- D.Long Data
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 201332
Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:
- A.Tool/ Relationships hoặc nháy nút
- B.Toosl/ Relationships
- C.Edit/ Insert/ Relationships
- D.Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 201334
Hãy chọn câu trả lời đúng. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
- A.Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra.
- B.Bất cứ khi nào có dữ liệu.
- C.Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu.
- D.Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 201336
Để tránh bị mất tệp CSDL mỗi khi cài đặt lại Access em không nên?
- A.Lưu tệp CSDL vào trong thư mục Access
- B.Xây dựng một thư mục mới chứa CSDL cần tạo.
- C.Lưu vào ổ đĩa chứa thư mục Access.
- D.Lưu vào ổ đĩa D.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 201338
Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
- A.Click vào nút
- B.Click vào nút
- C.Click vào nút
- D.Bấm Enter
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 201340
Hãy chọn phương án ghép đúng. Dữ liệu của CSDL được lưu ở:
- A.Bảng.
- B.Biểu mẫu.
- C.Báo cáo
- D.Mẫu hỏi
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 201342
Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:
- A.Thay đổi nội dung các tiêu đề
- B.Sử dụng phông chữ tiếng Việt
- C.Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
- D.Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 201344
Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
- A.Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
- B.Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
- C.Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
- D.Cả A, B, C đều sai
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 201346
Các chức năng chính của Access?
- A.Lập bảng
- B.Tính toán và khai thác dữ liệu
- C.Lưu trữ dữ liệu
- D.Ba câu trên đều đúng
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 201348
Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:
- A.Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút
- B.Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút
- C.Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút
- D.Câu A và C đều đúng
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 201350
Hãy chọn phương án đúng nhất. Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu?
- A.Trong chế độ thiết kế.
- B.Trong chế độ trang dữ liệu.
- C.Câu A. hay B.
- D.Không thể thay đổi được.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 201352
Hãy chọn phương án đúng nhất. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
- A.Chọn View => Primary key.
- B.Chọn Table => Edit key.
- C.Chọn Edit => Primary key.
- D.Tất cả đều sai.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 201354
Hãy chọn phương án đúng nhất. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
- A.Access không cho phép lưu bảng.
- B.Dữ liệu có thể có hai hàng giống hệt nhau.
- C.Access không cho phép nhập dữ liệu.
- D.Tất cả đều đúng.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 201356
Các đối tượng chính trong Access là gì?
- A.Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lí.
- B.Table, Query, Form, Report,…
- C.Câu A, và câu B.
- D.Chứa hệ phần mềm quản lí và khai thác dữ liệu.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 201358
Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
- A.Bộ nhớ ROM
- B.Bộ nhớ RAM
- C.Bộ nhớ ngoài
- D.Các thiết bị vật lí
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 201360
Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
- A.Thêm hai hồ sơ
- B.Thống kê và lập báo cáo
- C.Sửa tên trong một hồ sơ.
- D.Xóa một hồ sơ
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 201362
Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
- A.Cập nhật hồ sơ
- B.Khai thác hồ sơ
- C.Tạo lập hồ sơ
- D.Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 201364
Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
- A.Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
- B.Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu
- C.Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
- D.Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 201366
Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
- A.Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
- B.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
- C.Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
- D.Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 201368
Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
- A.Biểu tượng
- B.Biểu tượng
- C.Biểu tượng
- D.Biểu tượng
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 201370
Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
- A.Biểu tượng
- B.Biểu tượng
- C.Biểu tượng
- D.Biểu tượng
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 201372
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
- A.Người quản trị
- B.Người lập trình
- C.Người dùng
- D.Nguời quản trị CSDL
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 201374
Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện:
- A.Nháy đúp lên tên biểu mẫu
- B. Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
- C.Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
- D.Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 201376
Trong Access có mấy đối tượng cơ bản?
- A.4
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 201378
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
- A.Create form in Design View
- B.Create form by using Wizard
- C.Create form with using Wizard
- D.Create form by Design View
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 201380
Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
- A.Trường
- B.Bản ghi khác
- C. Tệp
- D.Cơ sở dữ liệu
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 201382
Access là gì?
- A.Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
- B.Là phần cứng
- C.Là phần mềm hệ thống
- D.Cả A và B
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 201384
Sắp xếp các thao tác sau đây theo trình tự các bước để tạo liên kết giữa các bảng là:
1. ChọnTool\Relationships…
2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng
3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
4. Chọn các bảng sẽ liên kết
- A.2 => 3 => 4 => 1
- B.1 => 4 => 2 =>3
- C.1 => 2=> 3 => 4
- D.4 => 2 => 3 => 1
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 201386
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
- A.Trường (field): Bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
- B.Kiểu dữ liệu (Data Type): Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
- C.Bản ghi (record): Bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
- D.Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 201388
Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
- A.Một tệp.
- B.Tập hợp các bảng có liên quan với nhau.
- C.Một sản phẩm phần mềm
- D.Không có đáp án nào đúng.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 201390
Để khởi động Access, ta thực hiện:
- A.Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền
- B.Nháy vào biểu tượng trên màn hình nền
- C.Start => All Programs=> Microsoft Office => Microsoft Access
- D.A hoặc C