Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 103674
Để gán 3 cho x ta viết câu lệnh:
- A.x:= 3
- B.3:= x;
- C.x = =3
- D.x = 3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 103675
Xét chương trình sau?
Var a, b: integer;
Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b); if a<b then write(‘Xin chao cac ban!’); end.
Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
- A.99
- B.101
- C.103
- D.100
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 103676
Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0.1; 0.2; 0.3; 0.4; 0.5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất ?
- A.Var X, P: Byte
- B.Var P: Real; X: Byte;
- C. Var X: Real; P: Bye
- D.Var X, P: Real;
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 103677
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng ?
- A.If A, B, C > 0 then ……
- B.If (A>0) or (B>0) or (C>0) then……
- C.If A>0 and B>0 and C>0 then ……
- D.If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then ……
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 103678
Tên nào dưới đây đúng theo quy tắc đặt tên của Pascal:
- A.Ho*ten1
- B.Ho ten
- C.Ho_ten
- D.4hoten
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 103679
Biểu thức nghiệm của PT bậc hai: \(\frac{{ - b + \sqrt d }}{{2a}}\) viết trong Turbo Pascal sau đây, biểu thức nào là đúng ?
- A.((- b + SQRT(d))/2a
- B.((- + SQRT(D))/2*a
- C.(-b + SQRT(d))/(2*a)
- D.(-b + SQRT(d)/(2*a)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 103680
Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?
- A.Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
- B.Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
- C.Cú pháp và ngữ nghĩa.
- D.Bảng chữ cái
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 103681
Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :
- A.Const a = ‘True’ ;
- B.Var x, y : Byte ;
- C.Propram Vi_du1 ;
- D.uses crt
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 103682
Để đưa giá trị hai biến x, y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal?
- A.Read(x;y);
- B.Readln(x,y);
- C.Writeln(x,y);
- D.Write(x;y);
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 103683
Biểu thức \({(x - a)^2} + {(x - b)^2} < = {R^2}\) được biểu diễn trong pascal là:
- A.sqrt(x-a) + sqrt(y-b) <= R;
- B.sqr(x-a) +sqr(y-b) <= R*R;
- C.sqr(x-a) +sqr(y-b) <=R2
- D.sqr(x-a) +sqr(y-b) <R*R
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 103684
Cho biểu thức i+1 >= 2*j, với i=2; j=3 thì biểu thức trên nhận giá trị:
- A.True
- B.No
- C.False
- D.Yes
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 103685
Cấu trúc của chương trình Pasacal theo trật tự sau:
- A.Program - uses - const – var - begin - end
- B.Program - const - uses - var - begin – end
- C.Program - uses – var - const - begin - end.
- D.Program - var- uses - const - begin – end.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 103686
Để khai báo hai biến a, b kiểu số nguyên, c kiểu số thực, ta chọn cách khai báo:
- A.Var : a; b integer; c: real
- B.Var a, b: real; c: integer;
- C.Var a, b: integer; c: real;
- D.Var : a: b real; c: integer;
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 103687
Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:
- A.Nhấn tổ hợp phím Alt+F9
- B.Nhấn phím F2
- C.Nhấn tổ hợp phím Alt+F3
- D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 103688
Trong Turbo Pascal, cấu trúc If … then nào sau đây là dạng đủ:
- A.IF <Điều kiện> THEN<Câu lênh>;
- B.IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1> ELSE <Câu lệnh 2>;
- C.IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>; ELSE <Câu lệnh 2>;
- D.IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1> ELSE <Câu lệnh 2>
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 103689
Cấu trúc chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm những phần nào?
- A.Tên, khai báo
- B.Khai báo biến, thân chương trình
- C.Phần khai báo, phần thân chương trình
- D.Khai báo tên, thân chương trình.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 103690
Viết biểu thức kiểm tra: “n là số nguyên dương chẵn” trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
- A.(n > 0) and (n div 2 = 0)
- B.(n > 0) and (n mod 2 <> 0
- C. (n > 0) and (n div 2 <> 0)
- D.(n > 0) and (n mod 2 = 0)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 103691
Trong pascal khi ta khai báo biến : Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint,
Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte :
- A.4 byte
- B.9 byte
- C.7 byte
- D.12 byte
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 103692
Biến x nằm trong phạm vi 150-220 khai báo nào trong các khai báo sau là tối ưu nhất ?
- A.Var x: Real;
- B.Var x: Byte;
- C.Var x: Integer
- D.Var x : Word;
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 103693
Trong các từ sau, từ nào là từ khóa trong pascal?
- A.Writeln
- B.Readln
- C.Sqr
- D.Const
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 103694
Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10
- A.S = 9;
- B.S = 6
- C.S = 7
- D.S = 8
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 103695
Hãy tìm lỗi sai trong đoạn chương trình Pascal sau:
Var a: integer {dòng 1}
Begin {dòng 2}
Write(‘Nhap a=’); readln(a); {dòng 3}
If a mod 2=0 then write(‘a la so chan’); {dòng 4}
else write(‘a la so le’); {dòng 5}
readln {dòng 6}
End {dòng 7}
- A.Dòng 1, 2, 4
- B.Dòng 1, 4, 7
- C.Dòng 2, 3, 4
- D.Dòng 3, 4, 7
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 103696
Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a, b ta dùng lệnh?
- A.Writeln(a,b);
- B.Readln(a,b);
- C.Write(a;b);
- D.Readln(a;b);
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 103697
Hãy viết biểu thức : 0 < N \( \le \) 99.5 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal
- A.(N>=99.5) and (N>0)
- B.(N<=99.5) or (N>0)
- C.(N >= 99.5) or (N>0)
- D.(N <= 99.5) and (N>0)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 103698
Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc bằng…?
- A.BEGIN…END;
- B.BEGIN… END
- C.BEGIN… END
- D.BEGIN… END.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 103699
Cho biểu thức dạng toán học sau: \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}\); hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
- A.(sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) + sqr(y))
- B.(sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) + sqrt(y))
- C.sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) + sqr(y)
- D.sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) + sqrt(y)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 103700
Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer trong pascal là :
- A.Từ 0 đến 215
- B.Từ -32768 đến 32767
- C.Từ -32767 đến 32768
- D.Từ 0 đến 65535.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 103701
Cách viết nào dưới đây là cách viết câu lệnh rẽ nhánh trong Pascal ?
- A. If <Điều kiện> ; then <Câu lệnh>
- B.If <Điều kiện> then <Câu lệnh>.
- C.If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
- D.If <Điều kiện> then <Câu lệnh>:
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 103702
Cho biểu thức trong Pascal: sqrt(sqr(x)-3*x+2). Biểu thức tương ứng trong toán học là:
- A.\(\sqrt {{x^2} - 3x + 2} \)
- B.\(\sqrt {x - 3{x^2} + 2} \)
- C.\({x^2} - 3x + 2\)
- D.\({({x^2} - 3x + 2)^2}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 103703
Kết quả của biểu thức sqrt(17 div 4) trả về kết quả là
- A.1
- B.4
- C.8
- D.2