Đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Duy Tân

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 103534

    Cấu trúc chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm những phần nào?

    • A.Tên, khai báo                 
    • B.Khai báo biến, thân chương trình
    • C.Phần khai báo, phần thân chương trình           
    • D.Khai báo tên, thân chương trình.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 103535

    Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer trong pascal là: 

    • A.Từ 0 đến 215
    • B.Từ -32768 đến 32767
    • C.Từ -32767 đến 32768
    • D.Từ 0 đến 65535.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 103536

    Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :

    • A.Const a = ‘True’ 
    • B.Var x, y : Byte 
    • C.Propram Vi_du1 
    • D.uses crt 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 103537

    Cho biểu thức i+1 >= 2*j, với i=2; j=3 thì biểu thức trên nhận giá trị

    • A.True 
    • B.No
    • C.False  
    • D.Yes
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 103538

    Cấu trúc của chương trình Pasacal theo trật tự sau:

    • A.Program -  uses - const – var -  begin  -  end.   
    • B.Program -  const - uses - var - begin – end
    • C.Program - uses – var - const -  begin -  end.     
    • D.Program - var- uses - const - begin – end.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 103539

    Để khai báo hai biến a, b kiểu số nguyên, c kiểu số thực, ta chọn cách khai báo:

    • A.Var : a; b integer; c: real                                                            
    • B.Var a, b: real; c: integer;
    • C.Var a, b: integer; c: real;                                                            
    • D.Var : a: b real; c: integer;
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 103540

    Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:

    • A.Nhấn tổ hợp phím Alt+
    • B.Nhấn phím F2
    • C.Nhấn tổ hợp phím Alt+F3                                               
    • D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9                                            
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 103541

    Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0.1; 0.2; 0.3; 0.4; 0.5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất ?

    • A.Var X, P: Byte;    
    • B.Var P: Real; X: Byte;      
    • C.Var X: Real; P: Bye
    • D.Var X, P: Real;
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 103542

    Cách viết nào dưới đây là cách viết câu lệnh rẽ nhánh trong Pascal ?

    • A.If <Điều kiện> ; then <Câu lệnh>                             
    • B.If <Điều kiện> then <Câu lệnh>.
    • C.If <Điều kiện>  then <Câu lệnh >;                            
    • D.If <Điều kiện> then <Câu lệnh>:                
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 103543

    Trong Turbo Pascal, cấu trúc If … then nào sau đây là dạng đủ:

    • A.IF <Điều kiện> THEN<Câu lênh>;
    • B.IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1> ELSE <Câu lệnh 2>;
    • C.IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>; ELSE <Câu lệnh 2>;
    • D.IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>  ELSE <Câu lệnh 2>
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 103544

    Trong pascal khi ta khai báo biến :   Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint. Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte :

    • A.4 byte                                 
    • B.9 byte                          
    • C.7 byte                          
    • D.12 byte                          
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 103545

    Viết biểu thức kiểm tra: “n là số nguyên dương chẵn” trong ngôn ngữ lập trình Pascal:

    • A.(n > 0) and (n div 2 = 0)                                          
    • B.(n > 0) and (n mod 2 <> 0)          
    • C.(n > 0) and (n div 2 <> 0)                                        
    • D.(n > 0) and (n mod 2 = 0)                                                                  
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 103546

    Biến x nằm trong phạm vi 150-220 khai báo nào trong các khai báo sau là tối ưu nhất ?

    • A.Var x: Real;    
    • B.Var x: Byte
    • C.Var x: Integer
    • D.Var x : Word
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 103547

    Xác định giá trị của biểu thức:    S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10

    • A. S = 9
    • B. S = 6
    • C. S = 7
    • D. S = 8
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 103548

    Biểu thức \({(x - a)^2} + {(x - b)^2} \le {R^2}\) được biểu diễn trong pascal là:

    • A.sqrt(x-a) + sqrt(y-b) <= R
    • B.sqr(x-a) +sqr(y-b) <= R*R
    • C.sqr(x-a) +sqr(y-b) <=R2                                                   
    • D.sqr(x-a) +sqr(y-b) <R*R;
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 103549

    Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh?

    • A.Writeln(a,b);                  
    • B.Readln(a,b);                   
    • C.Write(a;b);              
    • D.Readln(a;b);
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 103550

    Hãy viết  biểu thức :    0 < N \( \le \) 99.5 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:

    • A.(N>=99.5) and (N>0)
    • B.(N<=99.5) or (N>0)
    • C.(N >= 99.5) or (N>0)
    • D.(N <= 99.5) and (N>0)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 103551

    Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc bằng…?

    • A.BEGIN…END;      
    • B.BEGIN… END         
    • C.BEGIN… END
    • D.BEGIN… END
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 103552

    Cho biểu thức dạng toán học sau: \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}\); hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:

    • A.(sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) + sqr(y))
    • B.(sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) + sqrt(y))
    • C.sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) + sqr(y)
    • D.sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) + sqrt(y)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 103553

    Cho biểu thức trong Pascal:  sqrt(sqr(x)-3*x+2). Biểu thức tương ứng trong toán học  là

    • A.\(\sqrt {{x^2} - 3x + 2} \)
    • B.\(\sqrt {x - 3{x^2} + 2} \)
    • C.\({x^2} - 3x + 2\)
    • D.\({({x^2} - 3x + 2)^2}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 103554

    Kết quả của biểu thức sqrt(17 div 4) trả về kết quả là:   

    • A.1
    • B.4
    • C.8
    • D.2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 103555

    Để gán 2 cho x ta viết câu lệnh:

    • A.x:= 2
    • B.2:= x; 
    • C.x = =2; 
    • D.x = 2;
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 103556

    Tên nào dưới đây đúng theo quy tắc đặt tên của Pascal:

    • A.Ho*ten1                          
    • B.Ho ten 
    • C.Ho_ten                              
    • D.4hoten
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 103557

    Xét chương trình sau?

    • A.99
    • B.101
    • C.103
    • D.100
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 103558

    Biểu thức nghiệm của PT bậc hai: \(\frac{{ - b + \sqrt d }}{{2a}}\)  viết trong Turbo Pascal sau đây, biểu thức nào là đúng?

    • A. ((-b + SQRT(d))/2a                                                   
    • B.((-b + SQRT(D))/2*a
    • C.(- b + SQRT(d))/(2*a)                                                
    • D.(- b + SQRT(d)/(2*a)                                       
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 103559

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng ?

    • A.If A, B, C > 0 then ……                               
    • B.If (A>0) or (B>0) or (C>0) then……
    • C.If A>0 and B>0 and C>0 then ……             
    • D.If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then ……
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 103560

    Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?

    • A.Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
    • B.Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
    • C.Cú pháp và ngữ nghĩa.
    • D.Bảng chữ cái
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 103561

    Để đưa giá trị  hai biến x, y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal?

    • A.Read(x;y);  
    • B. Readln(x,y);
    • C.Writeln(x,y);
    • D.Write(x;y);
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 103562

    Trong các từ sau, từ nào là từ khóa trong pascal?

    • A.Writeln
    • B.Readln
    • C.Sqr                            
    • D.Const
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 103563

    Hãy tìm lỗi sai trong đoạn chương trình Pascal sau:

    • A.Dòng 1, 2, 4                  
    • B.Dòng 1, 4, 7          
    • C.Dòng 2, 3, 4           
    • D.Dòng 3, 4, 7                     

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?