Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 - Trường THCS Phan Đăng Lưu

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 55123

    Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá?

    • A.Côcain
    • B.Nicôtin
    • C.Moocphin
    • D.Hêrôin
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 55124

    Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?

    • A.Khí quản.
    • B.Thanh quản
    • C.Phế quản
    • D.Phổi
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 55125

    Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ bản?

    • A.5 lớp
    • B.4 lớp
    • C.3 lớp
    • D.2 lớp
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 55126

    Trong dạ dày, nhờ sự có mặt của loại axit hữu cơ nào mà pepsinôgen được biến đổi thành pepsin – enzim chuyên hoá với vai trò phân giải prôtêin?

    • A.HNO3
    • B.HBr
    • C.HCl
    • D.H2SO4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 55127

    Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?

    • A.Amilaza
    • B.Lipaza
    • C.Mantaza
    • D.Prôtêaza
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 55128

    Loại răng nào có vai trò chính là nghiền nát thức ăn?

    • A.Răng hàm
    • B.Răng cửa
    • C.Răng nanh
    • D.Tất cả các phương án còn lại
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 55129

    Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

    • A.Saccarôzơ
    • B.Glucôzơ
    • C.Mantôzơ
    • D.Lactôzơ
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 55130

    Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng bao nhiêu lần hít vào, thở ra?

    • A.Hai lần hít vào và một lần thở ra
    • B.Một lần hít vào và một lần thở ra
    • C.Một lần hít vào và hai lần thở ra
    • D.Một lần hít vào hoặc một lần thở ra
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 55131

    Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng?

    • A.Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
    • B.Khoảng chết trong đường dẫn khí.
    • C.Lượng khí cặn của phổi.
    • D.Dung tích sống của phổi.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 55132

    Máu lưu thông trong động mạch là nhờ vào yếu tố nào dưới đây?

    • A.Sự liên kết của dịch tuần hoàn
    • B.Sức đẩy của tim
    • C.Sự co dãn của thành mạch
    • D.Tất cả các phương án còn lại
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 55133

    Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?

    • A.Bệnh tay chân miệng
    • B.Bệnh nước ăn chân
    • C.Bệnh thấp khớp
    • D.Bệnh á sừng
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 55134

    Trong dịch vị của người, nước chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích?

    • A.95%
    • B.85%
    • C.70%
    • D.80%
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 55135

    Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với?

    • A.Họng và thanh quản
    • B.Thanh quản và phế quản.
    • C.Họng và phế quản.
    • D.Phế quản và mũi.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 55136

    Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?

    • A.Sữa tươi
    • B.Kem
    • C.Lòng đỏ trứng gà
    • D.Cá hồi
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 55137

    Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu?

    • A.Khí ôxi
    • B.Khí hiđrô
    • C.Khí nitơ
    • D.Khí cacbônic
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 55138

    Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì?

    • A.Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
    • B.Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
    • C.Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
    • D.Tất cả các phương án còn lại
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 55139

    Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất?

    • A.Động mạch phổi
    • B.Động mạch thận
    • C.Động mạch cảnh ngoài
    • D.Động mạch chủ
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 55140

    Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế?

    • A.Thẩm thấu
    • B.Khuếch tán
    • C.Bổ sung
    • D.Chủ động
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 55141

    Khi chúng ta thở ra thì?

    • A.Thể tích lồng ngực giảm.
    • B.Thể tích lồng ngực tăng.
    • C.Cơ liên sườn ngoài co
    • D.Cơ hoành co
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 55142

    Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?

    • A.Dưới hàm
    • B.Vòm họng
    • C.Hai bên mang tai
    • D.Dưới lưỡi
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 55143

    Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng?

    • A.Lipit
    • B.Nước
    • C.Vitamin
    • D.Tất cả các phương án còn lại
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 55144

    Loại cơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của thực quản?

    • A.Cơ vòng
    • B.Cơ chéo
    • C.Cơ dọc
    • D.Tất cả các phương án còn lại
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 55145

    Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?

    • A.Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn.
    • B. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
    • C.Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
    • D.Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 55146

    Loại mạch nào dưới đây không có van?

    • A.Tĩnh mạch hiển lớn
    • B.Tĩnh mạch chủ dưới
    • C.Tĩnh mạch chậu
    • D.Tĩnh mạch máu
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 55147

    Huyết áp tối đa đo được khi nào?

    • A.Tâm thất dãn.
    • B.Tâm nhĩ co.
    • C.Tâm nhĩ dãn.
    • D.Tâm thất co.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 55148

    Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?

    • A.Ống dẫn nước tiểu
    • B.Ống góp
    • C.Ống thận
    • D.Ống đái
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 55149

    Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ?

    • A.Nang cầu thận
    • B.Cầu thận
    • C.Ống thận
    • D.Ống góp
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 55150

    Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì?

    • A.Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
    • B.Vận chuyển chất dinh dưỡng
    • C.Cách nhiệt
    • D.Dự trữ đường
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 55151

    Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây?

    • A.Bụng chân
    • B.Đầu gối
    • C.Gan bàn chân
    • D.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 55152

    Lông mày có tác dụng gì?

    • A.Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt
    • B.Giữ ẩm cho đôi mắt
    • C.Bảo vệ trán
    • D.Hạn chế bụi bay vào mắt

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?