Bài kiểm tra
Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
1/30
45 : 00
Câu 1: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là?
Câu 2: Các phần cơ thể của sâu bọ là?
Câu 3: Châu chấu di chuyển bằng cách?
Câu 4: Nhện có đặc điểm gì giống tôm đồng?
Câu 5: Tại sao lại gọi là ngành chân khớp?
Câu 6: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm?
Câu 7: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm?
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?
Câu 9: Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?
Câu 10: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
Câu 11: Tôm ở nhờ có tập tính?
Câu 12: Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?
Câu 13: Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có?
- A. Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành.
- B. Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành.
- C. Vì ấu trùng trai vào ao theo nước mưa, sau đó phát triển thành trai trưởng thành.
- D. Tất cả ý kiến trên đều đúng
Câu 14: Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể?
Câu 15: Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là?
Câu 16: Bọ ngựa có lối sống và tập tính như thế nào?
Câu 17: Tôm di chuyển bằng cách?
Câu 18: Chọn từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.
Câu 19: Phương pháp tự vệ của trai là?
Câu 20: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể?
Câu 21: Thức ăn của châu chấu là gì?
Câu 22: Chân ở bụng tôm sông có vai trò gì?
Câu 23: Trai lọc bao nhiêu nước 1 ngày đêm?
Câu 24: Ngành giun dẹp, loài nào sống tự do?
Câu 25: Nhóm nào dưới đây có giác bám?
Câu 26: Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở?
Câu 27: Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ?
Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
Câu 29: Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khỏe con người?
Câu 30: Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?