Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 41261
Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là?
- A.Lớp vỏ ngoài bằng kitin.
- B.Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
- C.Cơ thể phân đốt.
- D.Phát triển qua lột xác.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 41263
Các phần cơ thể của sâu bọ là?
- A.Đầu ngực và bụng
- B.Đầu và bụng
- C.Đầu và ngực
- D.Đầu, ngực, bụng
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 41265
Châu chấu di chuyển bằng cách?
- A.Bò bằng cả 3 đôi chân
- B.Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh
- C.Nhảy bằng đôi chân sau (càng)
- D.Tất cả các đáp án trên là đúng
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 41267
Nhện có đặc điểm gì giống tôm đồng?
- A.Không có râu, có 8 chân
- B.Thở bằng phổi và khí quản
- C.Có vỏ bọc bằng kitin, chân có đốt
- D.Thụ tinh trong
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 41269
Tại sao lại gọi là ngành chân khớp?
- A.Chân có các khớp
- B.Cơ thể phân đốt
- C.Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau
- D.Cơ thể có các khoang chính thức
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 41271
Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm?
- A.Mực, sứa, ốc sên
- B.Bạch tuộc, ốc sên, sò
- C.Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan
- D.Rươi, vắt, sò
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 41273
Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm?
- A.Mực, sứa, ốc sên
- B.Bạch tuộc, ốc sên, sò
- C.Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan
- D.Rươi, vắt, sò
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 41275
Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?
- A.Thần kinh, hạch não phát triển.
- B.Di chuyển tích cực.
- C.Môi trường sống đa dạng.
- D.Có vỏ bảo vệ.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 41277
Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?
- A.Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng.
- B.Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ.
- C.Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.
- D.Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 41279
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
- A.Kiến, ong mật, nhện.
- B.Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
- C.Tôm sông, nhện, ve sầu.
- D.Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 41281
Tôm ở nhờ có tập tính?
- A.Cộng sinh để tồn tại
- B.Dệt lưới bắt mồi
- C.Sống thành xã hội
- D.Dự trữ thức ăn
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 41283
Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?
- A.Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
- B.Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
- C.Thở bằng ống khí.
- D.Tất cả đáp án trên đều đúng.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 41285
Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có?
- A.Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành.
- B.Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành.
- C.Vì ấu trùng trai vào ao theo nước mưa, sau đó phát triển thành trai trưởng thành.
- D.Tất cả ý kiến trên đều đúng
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 41287
Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể?
- A.Sò
- B.Ốc sên
- C.Ốc vặn
- D.Bạch tuộc
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 41289
Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là?
- A.Tiêu hoá.
- B.Tự vệ.
- C.Săn mồi.
- D.Hô hấp.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 41290
Bọ ngựa có lối sống và tập tính như thế nào?
- A.Kí sinh, hút máu người và động vật
- B.Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi
- C.Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ
- D.Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 41291
Tôm di chuyển bằng cách?
- A.Lọc nước
- B.Bò
- C.Bơi giật lùi
- D.B và C
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 41292
Chọn từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.
- A.(1): nước mặn; (2): tua miệng
- B.(1): nước lợ; (2): khoang áo
- C.(1): nước lợ; (2): tua miệng
- D.(1): nước ngọt; (2): khoang áo
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 41293
Phương pháp tự vệ của trai là?
- A.Co chân, khép vỏ.
- B.Đáp án khác
- C.Tiết chất độc từ áo trai.
- D.Phụt mạnh nước qua ống thoát.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 41294
Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể?
- A.Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
- B.Có số lượng cá thể lớn
- C.Có nhiều loài
- D.Thần kinh phát triển cao
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 41295
Thức ăn của châu chấu là gì?
- A.Mùn hữu cơ.
- B.Chồi và lá cây.
- C.Côn trùng nhỏ.
- D.Xác động thực vật.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 41296
Chân ở bụng tôm sông có vai trò gì?
- A.Ôm trứng
- B.Giữ thăng bằng
- C.Bơi
- D.Cả ba ý trên đều đúng
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 41297
Trai lọc bao nhiêu nước 1 ngày đêm?
- A.10 lít một ngày đêm
- B.20 lít một ngày đêm
- C.30 lít một ngày đêm
- D.40 lít một ngày đêm
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 41299
Ngành giun dẹp, loài nào sống tự do?
- A.Sán dây
- B.Không có loài nào.
- C.Sán lông
- D.Sán lá
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 41302
Nhóm nào dưới đây có giác bám?
- A.Sán lông và sán lá gan.
- B.Sán lá gan, sán dây và sán lông.
- C.Sán dây và sán lông.
- D.Sán dây và sán lá gan.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 41305
Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở?
- A.Cơ bắp
- B.Gan
- C.Máu
- D.Ruột non
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 41308
Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 41311
Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
- A.Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
- B.Mắt và lông bơi phát triển.
- C.Sống tự do.
- D.Cơ thể đơn tính.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 41314
Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khỏe con người?
- A.Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.
- B.Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
- C.Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
- D.Ý A và B đều đúng.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 41317
Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?
- A.Có hậu môn
- B.Ruột thẳng
- C.Có lớp vỏ cutin
- D.Có lớp cơ dọc