Đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2018-2019 - THPT Lê Quý Đôn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 98890

    Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối  của quang hợp là gì? 

    • A.NADPH, O2          
    • B.ATP, NADPH    
    • C.ATP, NADPH và O2                      
    • D.ATP và CO2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 98892

    Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6  ở cây mía là: 

    • A.Quang phân li nước        
    • B.Chu trình CanVin
    • C.Pha sáng.                         
    • D.Pha tối.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 98894

    Điểm giống nhau trong chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM 

    • A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá    
    • B.Chất nhận CO2 đầu tiên ribulozơ- 1,5 diP
    • C.Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG 
    • D.Có 2 loại lực lạp
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 98896

    O2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? 

    • A.Quang phân li nước    
    • B.Phân giải ATP
    • C.ôxi hóa glucôzơ                              
    • D.Khử CO2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 98898

    Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là: 

    • A.sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axits malic            
    • B.chất nhận COlà PEP.
    • C.gồm chu trình C4 và chu trình CanVin              
    • D.Cả 3 phương án trên
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 98900

    Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là: 

    • A.về không gian và thời gian     
    • B.về bản chất
    • C.về sản phẩm ổn định đầu tiên                   
    • D.Về chất nhận CO2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 98902

    Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là: 

    • A.150C  -> 250C
    • B.350C -> 450C     
    • C.450C -> 550C   
    • D. 250C -> 350C
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 98904

    Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: 

    • A. H2O      
    • B.CO2     
    • C.Các chất khoáng        
    • D.Nitơ
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 98906

    Cường độ ánh sáng tăng thì 

    • A.Ngừng quang hợp     
    • B.Quang hợp giảm
    • C.Quang hợp tăng                              
    • D.Quang hợp đạt mức cực đại
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 98908

    Bước sóng  ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: 

    • A.Xanh lục           
    • B.Vàng        
    • C.Đỏ.                
    • D.Da cam
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 98910

    Nước ảnh hưởng đến quang hợp: 

    • A.Là nguyên liệu quang hợp                    
    • B.Điều tiết khí khổng
    • C. Ảnh hưởng đến quang phổ                
    • D.Cả A và B
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 98912

    Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp là: 

    • A.Tăng diện tích lá.    
    • B.Tăng cường độ quang hợp. 
    • C.Tăng hệ số kinh tế 
    • D.Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 98914

    Vì  sao thực vật Ccó năng suất cao hơn thực vật C

    • A.Tận dụng được nồng độ CO2        
    • B.Tận dụng được ánh sáng cao.
    • C.Nhu cầu nước thấp                         
    • D.Không có hô hấp sáng
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 98916

    Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì? 

    • A.Cung cấp năng lượng chống chịu       
    • B.Tăng khả năng chống chịu
    • C.Tạo ra các sản phẩm trung gian           
    • D.Miễn dịch cho cây
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 98917

    Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì? 

    • A.Cung cấp năng lượng chống chịu       
    • B.Tăng khả năng chống chịu
    • C.Tạo ra các sản phẩm trung gian           
    • D.Miễn dịch cho cây
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 98918

    Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? 

    • A.Chu trình Crep     
    • B.Chuỗi chuyền điện tử electron   
    • C.Đường phân 
    • D.Tổng hợp axetyl – CoA                
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 98919

    Quá trình hô hấp sáng là quá trình: 

    • A.Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
    • B.Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
    • C.Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối 
    • D.Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 98920

    Quá trình hô hấp sáng là quá trình: 

    • A.Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
    • B.Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
    • C.Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối 
    • D.Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 98921

    Quá trình oxi hóa chất hữu cơ xảy ra ở đâu? 

    • A.Tế bào chất         
    • B.Màng trong ti thể
    • C.Khoang ti thể                              
    • D.Quan điểm khác
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 98922

    Nhận định nào sau đây là đúng nhất? 

    • A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp
    • B.Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau
    • C.Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp 
    • D.Cả 3 phương án trên đều đúng
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 98923

    Nhận định nào sau đây là đúng nhất? 

    • A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp
    • B.Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau
    • C.Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp 
    • D.Cả 3 phương án trên đều đúng
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 98924

    Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? 

    • A.Chu trình Crep 
    • B.Chuỗi chuyền điện tử electron
    • C.Đường phân                               
    • D.Tổng hợp axetyl – CoA
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 98925

    Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong đường phân ? 

    • A.2 phân tử          
    • B.4 phân tử      
    • C.6 phân tử       
    • D.36 phân tử
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 98926

    Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ? 

    • A.6 phân tử  
    • B.4 phân tử   
    • C.2 phân tử         
    • D.36 phân tử
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 98927

    Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ? 

    • A.6 phân tử  
    • B.4 phân tử   
    • C.2 phân tử         
    • D.36 phân tử
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 98928

    Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ? 

    • A.32 phân tử 
    • B.34 phân tử       
    • C.36 phân tử      
    • D.38 phân tử
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 98929

    Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ? 

    • A.32 phân tử 
    • B.34 phân tử       
    • C.36 phân tử      
    • D.38 phân tử
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 98930

    So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với  lên men 

    • A.19 lần           
    • B.18 lần      
    • C.17 lần          
    • D.16 lần    
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 98931

    So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với  lên men 

    • A.19 lần           
    • B.18 lần      
    • C.17 lần          
    • D.16 lần    
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 98932

    Vai trò của  ôxi đối với hô hấp của cây là: 

    • A.phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp         
    • B. giải phóng CO2 và H2O
    • C.tích lũy nhiều năng lượng so với lên men            
    • D.cả 3 phương án trên
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 98933

    Vai trò của  ôxi đối với hô hấp của cây là: 

    • A.phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp         
    • B. giải phóng CO2 và H2O
    • C.tích lũy nhiều năng lượng so với lên men            
    • D.cả 3 phương án trên
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 98934

    Thời gian tiến hành chiết rút carôtenôít đạt hiệu quả nhất là: 

    • A.20 -> 30 phút 
    • B.25 -> 30 phút 
    • C.30 -> 35 phút  
    • D.20 -> 25 phút
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 98935

    Thời gian tiến hành chiết rút diệp lục đạt hiệu quả nhất là: 

    • A.20 -> 30 phút 
    • B.25 -> 30 phút   
    • C.30 -> 35 phút  
    • D.20 -> 25 phút
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 98936

    Để tiến hành chiết rút diệp  lục và carôtenôít người ta dùng: 

    • A.Nước cất       
    • B.Cồn 90 -> 96 o       
    • C.H2SO4        
    • D.NaCl
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 98937

    Để tiến hành chiết rút diệp  lục và carôtenôít người ta dùng: 

    • A.Nước cất       
    • B.Cồn 90 -> 96 o       
    • C.H2SO4        
    • D.NaCl
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 98938

    Tiêu hóa là quá trình:  

    • A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
    • B. tạo các chất dinh dưỡng và NL
    • C.biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và  NL 
    • D.biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 98939

    Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa : 

    • A.trong không bào tiêu hóa.            
    • B.trong túi tiêu hóa
    • C.trong ống tiêu hóa.                
    • D. cả A và C
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 98940

    Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa : 

    • A.trong không bào tiêu hóa.            
    • B.trong túi tiêu hóa
    • C.trong ống tiêu hóa.                
    • D. cả A và C
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 98941

    Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là: 

    • A.miệng  -> ruột non    -> dạ dày        -> hầu            -> ruột già  -> hậu môn
    • B.miệng  -> thực quản  -> dạ dày        -> ruột non     -> ruột già  -> hậu môn
    • C.miệng  -> ruột non     -> thực quản  -> dạ dày        -> ruột già  -> hậu môn 
    • D.miệng  -> dạ dày        -> ruột non     -> thực quản  -> ruột già  -> hậu môn
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 98942

    Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là: 

    • A.miệng  -> ruột non    -> dạ dày        -> hầu            -> ruột già  -> hậu môn
    • B.miệng  -> thực quản  -> dạ dày        -> ruột non     -> ruột già  -> hậu môn
    • C.miệng  -> ruột non     -> thực quản  -> dạ dày        -> ruột già  -> hậu môn 
    • D.miệng  -> dạ dày        -> ruột non     -> thực quản  -> ruột già  -> hậu môn

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?