Bài kiểm tra
Đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT Nghi Lộc
1/40
50 : 00
Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
Câu 2: Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác đun nóng 37,92 gam hốn hợp E trên với 320 ml dung dịch NaOH 2M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y và 20,64 gam hỗn hợp chứa 2 ancol no trong đó oxi chiếm 31,0% về khối lượng. Đốt cháy hết phần rắn Y thu được x mol CO2, y mol H2O và Na2CO3. Tỉ lệ x:y là ?
Câu 3: Thủy phân hỗn hợp hai este gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sau phản ứng thu được:
Câu 4: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
Câu 5: Dung dịch để làm thuốc tăng lực trong y học là :
Câu 6: Glucozo không tham gia và phản ứng:
Câu 7: Cho dãy các chất: CH3-NH2; NH3; C6H5NH2 (anilin), NaOH . Chất có lực bazo nhỏ nhất trong dãy là ?
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là ?
Câu 9: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là ?
Câu 11: Khi tăng dần nhiệt độ, khả năng dẫn điện của hợp kim :
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 13: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
Câu 15: Sục 5,6 lít CO2 vào 200 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,5M; KOH 1M; Ba(OH)2 0,25M. Kết tủa thu được có khối lượng là:
Câu 16: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm khối lượng Al trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 17: Một dung dịch chứa a mol H2SO4 hòa tan hết b mol Fe thu được khí A và 22,8 gam muối khan. Cho a : b = 6 : 2,5. Giá trị của a, b lần lượt là ?
Câu 18: Cho 7,28 gam bột Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tói m gam Cu. Giá trị của m là:
Câu 19: Trong nước ngầm thường có sắt (II) hidrocacbotnat và sắt(II) sunfat. Hàm lượng sắt trong nước cao làm cho nước mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người. Để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt, người ta hay dùng biện pháp:
Câu 20: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
Câu 21: Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là:
Câu 24: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri panmitat, natristerat (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit thõa mãn:
Câu 25: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?
Câu 26: Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là ?
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đậm đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là:
Câu 28: Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
Câu 29: Poli(vinyl clorua)(PVC) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Phần trăm khối lượng của clo trong PVC gần bằng:
Câu 30: Cho dãy các polime sau: Polietilen; xenlulozơ; nilon-6,6; amilozơ; ninlon-6; tơ nitron; polibutađien; tơ visco. Số polime tổng hợp trong dãy là:
Câu 31: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho phức màu xanh tím là ?
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong peptit mạch hở amino axit đầu N có nhóm NH2.
(b) Dung dịch Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(c) 1 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol HCl.
(d) 1 mol Val-Glu tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol KOH.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein thu được các a amino axit.
(f) Dung dịch protein có phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu tím đặc trưng.
Số phát biểu đúng là:
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 7,46 gam pentapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các α-amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 11,10 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 7,46 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là ?
Câu 34: Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là?
Câu 35: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại : vàng , bạc , đồng , nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là :
Câu 36: div>
Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp 2 kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học bằng dung dịch HCl dư được 4,48 lít (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì lượng muối khan thu được là:
Câu 37: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
Câu 38: Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo từ một amino axit X mạch hở (phân tử chỉ chứa một nhóm NH2). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M,Q (Có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường Axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,76 gam X. Giá trị của m là ?
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lipit?
Câu 40: Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 là :