Đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - THPT Bùi Thị Xuân

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 95485

    Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất? 

    • A.NH4Cl  
    • B.NH4NO3
    • C.Ca(NO3)2    
    • D. (NH2)2CO
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 95486

    Khi cho 2 mol NaOH tác dụng hoàn toàn với 1 mol H3PO4 thì thu được muối là 

    • A.NaH2PO4  
    • B.Na2HPO4
    • C.Na3PO4     
    • D.Na2H2PO4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 95487

    Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu đỏ? 

    • A.NH4Cl 
    • B.NaOH
    • C.NaCl     
    • D.Na2CO3
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 95488

    Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm là 

    • A.Ag, NO2, O2   
    • B.Ag2O, NO2, O2
    • C.AgNO2, O2    
    • D.Ag, Ag2O, NO2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 95489

    Trong phòng thí nghiệm điều chế NH3 bằng cách: 

    • A.Nhiệt phân muối NH4Cl
    • B.Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
    • C.Đun muối NH4Cl với dung dịch Ca(OH)
    • D.Cho nito tác dụng với hidro
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 95490

    Chất nào sau đây là tác nhân chính gây hiệu ứng nhà kính? 

    • A.CO  
    • B.CO2   
    • C.N2      
    • D.NH3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 95491

    Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:

    a. HCl      

    b. HClO

    c. KOH     

    d. Mg(OH)2

    e. CH3COOH      

    g. Mg(NO3)2 

    • A.a, b, c, e, g  
    • B.a, c, d, e.
    • C.b, e, g.     
    • D.a, c, g
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 95492

    Dãy chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng là: 

    • A.Fe, Pt, BaSO4, Fe3O4
    • B.Zn, CuO, Au, CaCO3
    • C.Mg, Fe(OH)2, S, BaCO
    • D.NaCl, Au, C, FeO
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 95493

    Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng thu được các chất có nồng độ là (thể tích dung dịch coi như không đổi): 

    • A.Na2CO3 0,2M
    • B.Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,6 M
    • C.Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M 
    • D.NaHCO3 0,6M
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 95494

    Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,3M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là: 

    • A.1.  
    • B.2
    • C. 11.  
    • D.12
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 95495

    Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là 

    • A.CO rắn.                 
    • B.SO2 rắn.   
    • C.H2O rắn.   
    • D.CO2 rắn.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 95496

    Kim loại phản ứng với axit HNO3 đặc nguội là 

    • A.Mg.              
    • B. Cr.             
    • C.Fe.             
    • D.Al.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 95497

    Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là : 

    • A.CO2.         
    • B.N2.       
    • C.H2.                       
    • D.O2.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 95498

    Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =11, thì 

    • A.quỳ tím bị mất màu.                                          
    • B. quỳ tím hoá xanh.
    • C.quỳ tím hoá đỏ.                                             
    • D.quỳ tím không đổi màu.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 95499

    Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là

    1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.                   

    2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

    3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

    4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.

    5. dễ bay hơi, khó cháy.                        

    6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.

    Nhóm các ý đúng là: 

    • A.4, 5, 6.                  
    • B. 1, 2, 3.      
    • C.1, 3, 5.                    
    • D.2,4,5.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 95500

    Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit 

    • A.NaHCO3            
    • B.Ca(OH)2           
    • C.Na2CO3                     
    • D.CaCO3
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 95501

    Chất X có công thức phân tử là C6H10O4. Công thức đơn giản nhất của X là 

    • A.C3H10O2.                     
    • B.C6H10O4.     
    • C.C12H20O8.        
    • D.C3H5O2.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 95502

    Cặp dung dịch nào sau đây khi trộn với nhau thì có phản ứng trao đổi ion xảy ra? 

    • A. Na2CO3 và NaCl.                                        
    • B. KNO3 và H2SO4.
    • C.KCl và NaNO3.                                          
    • D. Fe2(SO4)3 và NaOH..
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 95503

    Để phân biệt 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaCl, người ta chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là 

    • A.NaOH.                    
    • B.HCl.   
    • C.Ba(OH)2.                   
    • D.BaCl2.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 95504

    Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối AgNO3, Cu(NO3)2, NaNO3, Zn(NO3)2 thì chất rắn thu được sẽ là: 

    • A.Ag, Cu(NO2)2, NaNO2, ZnO.                          
    • B.Ag, CuO, NaNO2, ZnO.
    • C.Ag, CuO, NaNO2, Zn.                                  
    • D.AgO, Cu, Na2O, ZnO.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 95505

    Dung dịch nào sau đây không dẫn điện ? 

    • A.CuSO4.                    
    • B.CH3OH.    
    • C.HCl.                        
    • D.NaCl.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 95506

    Công thức của phân urê là 

    • A.NH4NO3.                
    • B.(NH2)2CO3.   
    • C.(NH4)2CO3.         
    • D.(NH2)2CO.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 95507

    Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? 

    • A.2C + Ca → CaC2.                                         
    • B. C + 2H2 → CH4.
    • C.C + CO2 → 2CO.                                       
    • D.3C + 4Al → Al4C3.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 95508

    Cho dung dịch amoniac dư vào dung dịch muối AlCl3. Hiện tượng là 

    • A.Có kết tủa màu xanh không tan.                
    • B.Có kết tủa keo trắng sau đó tan trong NH3 dư.
    • C.Có kết tủa keo trắng không tan.        
    • D.Có kết tủa màu nâu đỏ không tan.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 95509

    Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu? 

    • A.HCl.                         
    • B.NaOH.     
    • C.NaCl.                    
    • D.H2O.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 95510

    Chất chỉ có tính oxi hóa là 

    • A.NH3.                   
    • B.N2.      
    • C.HNO3.                 
    • D. NO2.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 95511

    Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của A là 

    • A.CH2O.                         
    • B.C2H6O.          
    • C.C2H4O2.                      
    • D.CH3O.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 95512

    Hoà tan vừa hết 4,8 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (đktc). R là kim loại nào sau đây? ( cho NTK Al =27, Fe=56, Mg=24, Cu=64) 

    • A.Cu.                     
    • B.Al.           
    • C.Mg.                      
    • D.Fe.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 95513

    Cho 10 ml dd HCl 1M  và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M  cần để trung hòa dung dịch axit là 

    • A.20 ml.              
    • B.10 ml. 
    • C.15 ml.                     
    • D. 25 ml.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 95514

    Người ta điều chế HNO3 bằng  phản ứng sau: NH3 → NO → NO2→  HNO3. Khối lượng axit HNO3 thu được từ 0,85 tấn NH3 là ( hiệu suất chung của cả quá trình là 57%) 

    • A.2,3625 tấn.         
    • B.3,1500 tấn.     
    • C.1,7955 tấn.          
    • D.5,5263 tấn. 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?