Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - THPT Trần Khai Nguyên

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 13108

    Số hạt p, n, e trong ion 2040Ca2+ lần lượt là: 

    • A.20, 19, 18
    • B.18, 18, 20
    • C.20, 20, 18     
    • D.20, 20, 20
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 13109

    Cho 3 nguyên tố X (Z = 14), Y (Z = 17), Z (Z = 15). Dãy các nguyên tố có bán kính nguyên tử tăng dần là: 

    • A. X, Y, Z
    • B.Z, Y, X
    • C.X, Z, Y   
    • D.Y, Z, X
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 13110

    Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là: 

    • A.27    
    • B.26  
    • C.28    
    • D.29
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 13111

    Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất HNO3, NO, N2O, NH3 theo thứ tự là 

    • A.-5, -2, +1, -3.
    • B.+5, +2, +1, -3
    • C.+5, +2, +1, +3. 
    • D.+5, +2, -1, -3
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 13112

    Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là: 

    • A.34X   
    • B.36X     
    • C.37X 
    • D. 38X
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 13113

    Hòa tan hoàn toàn 6 gam một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Kim loại M là: 

    • A.Zn (65) 
    • B.Mg (24)
    • C.Fe (56)     
    • D.Ca (40)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 13114

    Anion X có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tố X thuộc: 

    • A.nhóm IIA, chu kì 4
    • B.nhóm VIIA, chu kì 3
    • C.nhóm VIIIA, chu kì 3 
    • D.nhóm VIA, chu kì 3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 13115

    Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: 

    • A.K, Mg, N, Si. 
    • B.Mg, K, Si, N.
    • C.K, Mg, Si, N.      
    • D.N, Si, Mg, K.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 13116

    Nhóm hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion: 

    • A.Na2O, CO, BaO
    • B.BaO, CaCl2, BaF2.
    • C.CS2, H2O, HF.    
    • D.CaO, CH4, NH3.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 13117

    Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử của R là: 

    • A.56   
    • B.30  
    • C.26    
    • D. 24
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 13118

    Phát biểu nào sau đây sai: 

    • A.Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
    • B.Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
    • C.Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị 
    • D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 13119

    Trong phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Cl2 đóng vai trò: 

    • A.chất bị khử
    • B.chất bị oxi hóa
    • C.chất vừa bị oxi hóa, vừa bị khử 
    • D.chất không bị oxi hóa, không bị khử.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 13120

    Cation R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron đầy đủ của R là: 

    • A.1s22s22p63s23p6
    • B.1s22s22p63s23p5
    • C.1s22s22p63s23p63d
    • D.1s22s22p63s23p64s1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 13121

    Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn. 

    • A.Chu kì 2, ô 7
    • B.Chu kì 3 ô 17
    • C.Chu kì 3 ô 16   
    • D.Chu kì 3, ô 15
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 13122

    Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều: 

    • A.Tăng
    • B.Không thay đổi
    • C.Vừa giảm vừa tăng.       
    • D.Giảm
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 13123

    Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là 

    • A.NaCl và MgO  
    • B.HCl và MgO
    • C.N2 và NaCl     
    • D.N2 và HCl
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 13124

    Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết 

    • A.ion. 
    • B.Cộng hoá trị.
    • C.Kim loại.       
    • D.Cho nhận
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 13125

    Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là 

    • A.Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK
    • B.Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.
    • C.Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK 
    • D.Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 13126

    Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là: 

    • A.N (M = 14)   
    • B.Se (M = 79).
    • C.S (M = 32)    
    • D.Ca (M = 40)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 13127

    Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

    8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là: 

    • A.Fe 
    • B.HNO3
    • C. Fe(NO3)3     
    • D. N2O
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 13128

    Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn: 

    • A.Tất cả đều sai
    • B.Chu kì 3, nhóm IA
    • C.Chu kì 4, nhóm IIA 
    • D.Chu kì 4, nhóm IIIA.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 13129

    Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là: 

    • A.Khí flo.     
    • B.Khí cacbonic.
    • C.Khí hyđrô.     
    • D.Khí nitơ.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 13130

    Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là 

    • A.-2, +4, +6.
    • B.+6, +4, +6.
    • C.+6, +6, +4.  
    • D.+4, +6, +6.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 13131

    Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử. 

    • A.Fe + 2HCl → FeCl2
    • B.Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. 
    • C.2FeCl3 + Fe → 3FeCl3
    • D.FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 13132

    Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trò là gì? 

    • A.Chỉ là chất oxi hoá
    • B.Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
    • C.Chỉ là chất khử. 
    • D.Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?