Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 73286
Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch nào?
- A.KOH, KHCO3, Na2CO3
- B.KOH, NaOH, AgNO3
- C.Na2SO4, Na2SO3, NaNO3
- D.KOH, Na2CO3, AgNO3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 73287
Khí N2 bị lẫn tạp chất là khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để thu được N2 tinh khiết?
- A.H2SO4
- B.Ca(OH)2
- C.NaHSO3
- D.CaCl2
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 73288
Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
- A.CuO, FeO, CO2
- B.CuO, P2O5, FeO
- C.CuO, SO2, BaO
- D.CuO, BaO, Fe2O3
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 73289
Cho 1,82 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Thành phần % khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp là
- A.43,96% và 56,04%
- B.56,33% và 43,67%
- C.27,18% và 72,82%
- D.53,63% và 46,37%
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 73290
Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là?
- A.CuO
- B.ZnO
- C.ZnO
- D.CaO
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 73291
Để nhận biết 3 khí không màu: CO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng?
- A.Giấy quỳ tím ẩm
- B.Que đóm còn tàn đỏ, nước vôi trong
- C.Than hồng trên que đóm
- D.Dẫn các khí vào nước vôi trong
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 73292
Dẫn từ từ 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch
- A.Na2CO3
- B.Na2CO3 và NaHCO3
- C.NaHCO3
- D.Na2CO3 và NaOH dư
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 73293
Tính chất hóa học nào không phải là tính chất hóa học đặc trưng của axit?
- A.Tác dụng với kim loại
- B.Tác dụng với muối
- C.Tác dụng với oxit axit
- D.Tác dụng với oxit bazơ
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 73294
Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro. Dẫn toàn bộ lượng hiđro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
- A.Ag và Zn
- B.Cu và Ag
- C.Na và Mg
- D.Zn và Cu
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 73295
Cho một khối lượng bột kẽm dư vào 200 ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là
- A.1M
- B.0,1M
- C.2M
- D.0,2M
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 73296
Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:
- A.Sắt (II) clorua và khí hiđro
- B.Sắt (III) clorua và khí hiđro
- C.Sắt (II) sunfua và khí hiđro
- D.Sắt (II) clorua và nước
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 73297
Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
- A.Rót nước vào axit đặc.
- B.Rót từ từ nước vào axit đặc.
- C.Rót nhanh axit đặc vào nước.
- D.Rót từ từ axit đặc vào nước.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 73298
Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại:
- A.Phản ứng trung hoà
- B. Phản ứng thế
- C.Phản ứng hoá hợp
- D.Phản ứng oxi hoá – khử.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 73299
Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch HCl?
- A.Cu, K2O, Ba(OH)2, AgCl
- B.Zn, FeO, Al(OH)3, CaCO3
- C.H2O, BaO, KOH, Ag
- D.CaO, NaCl, Al(OH)3, Mg
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 73300
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau)?
- A.KOH và NaCl
- B.KOH và HCl
- C.KOH và CuCl2
- D.KOH và Al(OH)3
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 73301
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là?
- A.HCl, NaOH
- B.H2SO4, HCl
- C.KOH, Ca(OH)2
- D.BaCl2, KNO3
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 73302
Công thức hóa học của đạm urê là gì?
- A.NH4NO3
- B.NH4Cl
- C.CO(NH2)2
- D.(NH4)2SO4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 73303
Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là bao nhiêu?
- A.1,12 lít
- B.2,24 lít
- C.4,48 lít
- D.3,36 lít
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 73304
Cho hỗn hợp sau: NaCl, Na2CO3 và NaOH. Để thu được muối ăn tinh khiết, từ hỗn hợp trên có thể dùng một lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
- A.BaCl2
- B.HCl
- C.Na2CO3
- D.CaCl2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 73305
Biết 12 gam muối hỗn hợp muối gồm: CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí (ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và CaSO4 có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
- A.25% và 75%
- B.30% và 70%
- C.75% và 25%
- D.70% và 30%
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 73306
CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
- A.dung dịch NaOH
- B.dung dịch Ca(OH)2
- C.CaO
- D.dung dịch HCl
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 73307
Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
- A.Al và H2SO4 loãng
- B.NaOH và dung dịch HCl
- C.Na2SO4 và dung dịch HCl
- D.Na2SO3 và dung dịch HCl
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 73308
Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư đến khi kết thúc phản ứng thấy thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là?
- A.1,12 lít
- B.2,24 lít
- C.3,36 lít
- D.22,4 lít
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 73309
Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?
- A.Al và H2SO4 loãng
- B.Al và H2SO4 đặc nóng
- C.Cu và dung dịch HCl
- D.Fe và dung dịch CuSO4
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 73310
Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?
- A.CaO, CuO
- B.CO, Na2O
- C.CO2, SO2
- D.P2O5, MgO
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 73311
Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?
- A.CaCO3
- B.NaCl
- C.K2CO3
- D.Na2SO4
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 73312
Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng gì?
- A.hóa hợp
- B.trao đổi
- C.thế
- D.phân hủy
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 73313
Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
- A.Na2O + NaOH
- B.Cu + HCl
- C.P2O5 + H2SO4 loãng
- D.Cu + H2SO4 đặc, nóng
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 73314
Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
- A.Zn, CO2, NaOH
- B.Zn, Cu, CaO
- C.Zn, H2O, SO3
- D.Zn, NaOH, Na2O
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 73315
Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều ở đâu?
- A.nước biển
- B.nước mưa
- C.nước sông
- D.nước giếng