Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020 Trường THCS Quang Trung

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 73346

    Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

    • A.\(2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3}({t^0}).\)
    • B.\(2Cu + {O_2} \to 2CuO({t^0}).\)
    • C.\(Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}.\)
    • D.\(Cu{(N{O_3})_2} + 2Ag \to 2AgN{O_3} + Cu.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 73347

    Hòa tan 200 gam SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X?

    • A.40%
    • B.32,98%
    • C.47,47%
    • D.30%
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 73348

    Trong sơ đồ chuyển đổi hóa học:

    \(Mn{O_2}(1) \to C{l_2}(2) \to CuC{l_2}(3) \to Cu{(OH)_2}.\)

    Ý nào sau đây đúng?

    • A.(1) phải là dung dịch HCl loãng.
    • B.(2) có thể là CuO.
    • C.(3) có thể là NaOH.
    • D.(2) không thể chuyển đổi được.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 73349

    Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam Al trong khí O2. Có bao nhiêu gam Al2O3 được tạo thành (Al = 27, O = 16)?

    • A.5,2 gam
    • B.5,15 gam
    • C.5,1 gam  
    • D.5,05 gam
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 73350

    Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH thì khối lượng dung dịch thu được thay đổi như thế nào?

    • A.không đổi.
    • B.giảm xuống.
    • C.tăng lên.   
    • D.không xác định được.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 73351

    Cho 2,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 thu là bao nhiêu?

    • A.1,56 lít.
    • B.1,68 lít.
    • C.1,86 lít.
    • D.1,65 lít.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 73353

    Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng người ta có thể dùng thuốc thử nào?

    • A.BaCl2    
    • B.quỳ tím.
    • C.phenolphtalein.
    • D.NaOH.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 73355

    Chất M là muối của canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,2 gam M tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thì thu được 0,376 gam kết tủa.

    M có công thức phân tử nào sau đây (Ca = 40, F = 19, Cl = 35,5, Br = 80, I = 127)?

    • A.CaCl2 
    • B.CaBr2
    • C.CaI2
    • D.CaF2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 73357

    Khi cho NaHCO3 vào dung dịch HCl người ta thấy có hiện tượng sùi bọt là do nguyên nhân nào?

    • A.phản ứng tạo khí CO2 ít tan trong nước nên thoát ra khỏi dung dịch.
    • B.H2CO3 không tác dụng với nước.
    • C.NaHCO3 là muối axit.
    • D.NaCl tạo ra sau phản ứng đã đẩy CO2 ra khỏi dung dịch.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 73359

    Lấy 2 lít hidro, cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích hỗn hợp khí thu được sau phản ứng?

    • A.4,5 lít
    • B.4 lít
    • C.5 lít
    • D.5,5 lít
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 73361

    Cho phương trình hóa học: SO2 + Br2 +2H2O → 2HBr + H2SO4.

    Khi sục khí SO2 (dư) vào dung dịch brom, sau phản ứng dung dịch thu được có hiện tượng gì?

    • A.làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
    • B.có màu vàng.
    • C.có màu lục nhạt.
    • D.tạo kết tủa trắng với BaCl2.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 73363

    Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng Fe3O4 với H2SO4 loãng là gì?

    • A.Fe2(SO4)3, H2O.
    • B.FeSO4, H2O.
    • C.Fe2(SO4)3, FeSO4, H2O.
    • D.Fe2(SO4)3, SO2, H2O.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 73365

    Với m gam Zn thì vừa đủ để tác dụng hết với 100 gam dung dịch HCl 7,3%. Giá trị của m bằng (H = 1, Cl =35,5, Zn = 65).

    • A.3,25 gam
    • B.6,5 gam
    • C.13 gam
    • D.1,625 gam
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 73367

    Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm các chất nào dưới đây?

    • A.Na, Mg, Ag, S.
    • B.Na, Al, Fe2O3, C.
    • C.Mg, Ca, S, Cu.  
    • D.Mg, Ca, Au, S.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 73369

    Đem 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M.

    Thành phần % theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp đầu?

    • A.40%
    • B.60%
    • C.50%
    • D.20%
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 73371

    Cho hỗn hợp khí gồm: O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách dẫn hỗn hợp đó đi qua dung dịch nào?

    • A.dung dịch NaCl. 
    • B.dung dịch NaOH.
    • C.dung dịch HCl.     
    • D.nước clo.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 73373

    Cặp khí không tồn tại trong cùng một hỗn hợp là những chất nào dưới đây?

    • A.H2 và Cl2.
    • B.NO và Cl2
    • C.CO và NO. 
    • D.CO và NO. 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 73375

    Có bốn lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch: NaCl, Na2SO4, H2SO4, HCl. Hóa chất để nhận biết từng dung dịch là gì?

    • A.quỳ tím và dung dịch NaOH.
    • B.quỳ tím và dung dịch BaCl2.
    • C.dung dịch NaNO3 và dung dịch BaCl2.
    • D.dung dịch Na2CO3.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 73377

    Một hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 có khối lượng bằng nhau.

    Thành phần phần trăm theo thể tích của O2 trong hỗn hợp khí trên là (O = 16, C = 12).

    • A.57,9% 
    • B.46,6%
    • C.59,9%    
    • D.60,8%
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 73379

    Axit clohidric và muối clorua có thể phân biệt được nhờ phản ứng của chúng với chất nào?

    • A.dung dịch AgNO3
    • B.dung dịch NaHCO3
    • C.bạc kim loại
    • D.bạc clorua
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 73381

    Khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3. Thể tích khí O2 thu được là: (ở đktc, K = 39, Cl = 35,5, O = 16)

    • A.3,36 lít 
    • B.1,12 lít
    • C.4,48 lít
    • D.5,6 lít
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 73383

    Cho FeS2 tác dụng hoàn toàn với O2 thu được 64 gam khí SO2. Số mol FeS2 đã tham gia phản ứng là bao nhiêu?

    • A.0,25 mol  
    • B.0,50 mol
    • C.1,00 mol
    • D.2,00 mol
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 73385

    Phi kim nào sau đây khi tác dụng cùng một kim loại thì phản ứng xảy ra mạnh nhất?

    • A.Clo
    • B.Lưu huỳnh
    • C.Cacbon
    • D.Photpho
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 73387

    Cho 4,48 lít (đktc) khí SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được muối gì?

    • A.Na2SO3 
    • B.NaHCO3
    • C.Na2SO3 và NaHCO3 
    • D.NaHSO4
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 73389

    Nung một hỗn hợp gồm: NaCl, H2SO4 đặc, MnO2 người ta có thể thu được khí nào?

    • A.H2
    • B.O2
    • C.SO2
    • D.Cl2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 73391

    Hòa tan hết 2,7 gam một kim loại R có hóa trị III bằng H2SO4 đặc, đun nóng, thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc).

    Biết: 2R + 6H2SO4 (đặc, nóng) → R2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O

    R là kim loại nào?

    • A.Al
    • B.Fe
    • C.Cr
    • D.Au
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 73393

    Cho 0,8 gam O2 tác dụng với 0,8 gam H2. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng nước thu được là bao nhiêu? (H = 1, O = 16)

    • A.0,45 gam   
    • B.0,9 gam
    • C.1,60 gam    
    • D.7,2 gam
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 73395

    Khi clo ẩm có tính tẩy màu vì sao?

    • A.trong nước có hòa tan khí oxi.
    • B.clo tác dụng với nước cho axit hipocloro có tính oxi hóa mạnh.
    • C.có oxi nguyên tử thoát ra.
    • D.tạo ra môi trường axit.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 73397

    Kim loại tác dụng với khí clo phản ứng mãnh liệt tương tự phản ứng của chất nào dưới đây?

    • A.sắt với H2SO4 đặc nóng.
    • B.kẽm với lưu huỳnh.
    • C.nhôm với cacbon.
    • D.Kali với clo.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 73399

    Đun nóng một hỗn hợp gồm Fe và S đến khi kết thúc phản ứng. Cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch HCl (dư) được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm H­2 và H2S có cùng số mol.

    Khối lượng của Fe và S trong hỗn hợp đầu tương ứng?

    • A.5,6 gam và 1,6 gam       
    • B.2,8 gam và 3,2 gam
    • C.2,8 gam và 1,6 gam
    • D.5,6 gam và 3,2 gam

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?