Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 73406

    Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây?

    • A.NaCl
    • B.KCl
    • C.H2SO4  
    • D.MnO2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 73407

    Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl?

    • A.Fe2O3, KMnO4, Cu.
    • B.Fe, CuO, Ba(OH)2.
    • C.CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
    • D.AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 73408

    Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với NaCl (rắn), khí sinh ra là gì?

    • A.H2
    • B.Cl2
    • C.SO2
    • D.HCl
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 73409

    Dung dịch axit HCl 30% có khối lượng riêng là 1,2 g/ml. Nồng độ mol/l của dung dịch này?

    • A.9,54M
    • B.9,86M
    • C.10,12M
    • D.10,25M
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 73410

    Kim loại tan được trong dung dịch NaOH?

    • A.Al
    • B.Ag
    • C.Fe
    • D.Mg
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 73411

    Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với axit HCl (dư) sinh ra khí clo. Lượng khí clo này tác dụng với bao nhiêu gam chất sắt? (Mn = 55, Fe = 56, O = 16)?

    • A.5,6 gam 
    • B.6,5 gam
    • C.6,7 gam
    • D.7,5 gam
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 73412

    Cho phương trình hóa học: Na2SO3 +HCl → NaHCO3 +X

    X là?

    • A.SO2
    • B.H2O
    • C.Na2SO4 
    • D.NaCl
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 73413

    Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng vừa đủ với 109,5 gam dung dịch HCl.

    Nồng độ của dung dịch HCl đã dùng?

    • A.10%
    • B.15%
    • C.20%
    • D.25%
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 73414

    Số phản ứng xảy ra khi cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các chất Fe3O4, CuO, AgNO3, Cu, H2SO4 đặc?

    • A.5
    • B.4
    • C.6
    • D.3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 73415

    Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí Cl2 thu được bao nhiêu gam muối NaCl?

    • A.2 gam
    • B.1 gam
    • C.0,5 gam
    • D.1,647 gam
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 73416

    Trộn 150 ml dung dịch HCl 3M với 350ml dung dịch HCl 2M. CM của dung dịch sau khi pha trộn?

    • A.2,25M
    • B.2,3M
    • C.2,35M
    • D.2,4M
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 73417

    Cho phương trình hóa học: HCl +KClO3 → KCl + Cl2 +H2O

    Tổng các hệ số cân bằng phương trình trên?

    • A.14
    • B.13
    • C.15
    • D.16
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 73418

    Muốn tinh chế H2 có lẫn H2S ta dẫn hỗn hợp khí vào lượng dư dung dịch chứa chất nào dưới đây?

    • A.NaCl
    • B.Na2SO4
    • C.NaOH
    • D.NaNO3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 73419

    Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,8M.

    Các chất thu được sau phản ứng ngoài Na2SO3 còn có chất nào?

    • A.NaOH, H2O     
    • B.NaHSO3, H2O
    • C.NaHSO3
    • D.H2O
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 73420

    Nước Gia - ven là dung dịch hỗn hợp muối nào?

    • A.NaCl và NaClO
    • B.NaClO và KClO
    • C.CaOCl2 và KClO3
    • D.NaHCO3 và NaClO
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 73421

    Cho sơ đồ phản ứng: \(Fe{S_2} + {O_2} \to F{e_2}{O_3} + S{O_2}({t^0}).\)  Cần đốt bao nhiêu mol FeS2 để thu được 64 gam SO2 (hiệu suất phản ứng 100%)?

    • A.0,4 mol
    • B.0,8 mol
    • C.0,5 mol
    • D.1,2 mol
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 73422

    Cho sơ đồ phản ứng: \(KCl{O_3}(xt,{t^0}) \to X( + C,{t^0}) \to Y \)\(\,\to CaC{O_3}\)

    X, Y lần lượt là chất nào?

    • A.O2, CO2  
    • B.KCl, KOH
    • C.O2, CO  
    • D.KCl, CO2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 73423

    Khí CO có tính chất nào sau đây không đúng?

    • A.Không tác dụng với dung dịch nước vôi trong.
    • B.Tác dụng với CuO khi đốt nóng.
    • C.Cháy được trong không khí khi bị đốt.
    • D.Không độc
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 73424

    Kim loại không tan trong dung dịch FeSO4 là?

    • A.Mg
    • B.Zn
    • C.Cu
    • D.Al
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 73425

    Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thô bằng dung dịch HCl được 1,68 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được hỗn hợp muối khan nặng bao nhiêu gam?

    • A.7,8 gam
    • B.8,9 gam
    • C.11,1 gam
    • D.5,825 gam
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 73426

    Số sản phẩm phản ứng không tan trong nước, khi trộn các dung dịch sau đây theo từng cặp: KOH, CuSO4, FeCl3, Ba(OH)2 là bao nhiêu?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 73427

    Phương trình nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

    • A.\(2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}(xt,{t^0})\)
    • B.\(4KOH\xrightarrow{{dpnc}}4K + 2{H_2}O + {O_2}\)
    • C.\(Ag + {O_3}\xrightarrow{{dpdd}}A{g_2}O + {O_2}\)
    • D.\(2{H_2}O \to 2{H_2} + {O_2}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 73428

    Khi cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm phản ứng là gì?

    • A.FeSO4 + SO2 + H2O.
    • B.FeSO4 + H2.
    • C.Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
    • D.FeSO4 + S + H2O.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 73429

    H2SO4 loãng có thể tác dụng với những chất nào dưới đây?

    • A.NaOH, Ag, CuO
    • B.S, BaCl2, MgO
    • C.Mg, Cu(OH)2, BaCl2
    • D.Cu, Mg(OH)2, Ba(NO3)2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 73430

    Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm được tạo thành từ H2SO4 là gì?

    • A.H2S
    • B.SO2
    • C.S
    • D.H2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 73431

    Trong công nghiệp, phản ứng 2SO2 + O2 → 2SO3 xảy ra trong điều kiện nào?

    • A.nhiệt độ phòng. 
    • B.nhiệt độ phòng và có xúc tác V2O5.
    • C.đun nóng đến 5000C. 
    • D.đun nóng đến 5000C và có xúc tác V2O5.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 73432

    Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, đun nóng đều cho cùng một loại muối?

    • A.Cu
    • B.Ag
    • C.Al
    • D.Fe
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 73433

    Oxit nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng có thể giải phóng khí SO2?

    • A.Al2O3 
    • B.FeO
    • C.Fe2O3
    • D.MgO
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 73434

    Sản phẩm tạo ra khi sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là gì?

    • A.NaCl
    • B.NaCl, NaClO, H2O
    • C.NaClO3, H2O
    • D.NaClO, H2O
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 73435

    Bằng phương pháp hóa học và chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhận ra các khí: clo, oxi đựng trong các bình riêng lẻ?

    • A.Quỳ tím ẩm.
    • B.Nước clo.
    • C.Cacbon (ở nhiệt độ thường).
    • D.Dung dịch phenolphtalein.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?