Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020 Trường THCS Trần Bình Trọng

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 53000

    Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây?

    • A.Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
    • B.Nước là hợp chất
    • C.Muối ăn không có thành phần clo
    • D.Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 53001

    Dãy chất nào dưới đây đều là kim loại

    • A.Canxi, lưu huỳnh, photpho, sắt
    • B.Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, đồng
    • C.Đồng, sắt, bạc, kẽm
    • D.Cacbon, sắt, bạc, nhôm
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 53002

    Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây

    • A.Fe
    • B.Cu
    • C.Ag
    • D.Hg
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 53003

    Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là gì?

    • A.X2(CO3)3
    • B.XCO3
    • C.X2CO3
    • D.X(CO3)3
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 53004

    Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là bao nhiêu?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 53005

    Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của M bằng bao nhiêu?

    • A.23
    • B.39
    • C.40
    • D.24
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 53006

    Nguyên tố Natri (Na) là tập hợp những nguyên tử có cùng hạt nào?

    • A.11 hạt nhân
    • B.6 hạt electron
    • C.6 hạt proton
    • D.11 hạt proton
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 53007

    Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

    • A.Fe(NO3)2, NO, C, S
    • B.Mg, K, S, C, N2
    • C.Fe, NO2, H2O
    • D.Cu(NO3)2, KCl, HCl
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 53008

    Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là bao nhiêu?

    • A.16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
    • B.74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
    • C.17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
    • D.16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 53009

    Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?

    • A.CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
    • B.Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
    • C.Phân tử khối là 96 đvC
    • D.Tất cả đáp án
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 53010

    Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M

    • A.Magie
    • B.Đồng
    • C.Sắt
    • D.Bạc
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 53011

    Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. CTHH đúng của sắt (III) clorua là gì?

    • A.FeCl2.
    • B.FeCl.
    • C.FeCl3.
    • D.Fe2Cl.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 53012

    Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau?

    • A.SO2.
    • B.S2O3.
    • C.S2O2.
    • D.SO3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 53013

    Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O

    • A.P2O5.
    • B.P2O3.
    • C.P2O4.
    • D.PO4.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 53014

    Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?

    • A.N2 và CH4
    • B.C2H4 và N2
    • C.CO2 và C2H6
    • D.CO và C2H2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 53015

    Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Số hạt proton và notron trong X lần lượt là:

    • A.9 và 10
    • B.10 và 8
    • C.10 và 9
    • D.8 và 12
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 53016

    Hợp chất AgxPO4, biết Ag hóa trị I. Giá trị x là gì?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 53017

    Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là bao nhiêu?

    • A.18 và 17
    • B.19 và 16
    • C.16 và 19
    • D.17 và 18
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 53018

    Chọn công thức đúng của hợp chất giữa Ca và PO4

    • A.Ca2PO4
    • B.CaPO4
    • C.Ca3(PO4)2
    • D.Ca(PO4)2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 53019

    Trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì M chiếm 80% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là?

    • A.Al
    • B.Zn
    • C.Cu
    • D.Ca
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 53020

    Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Fe, Al(OH)3, KMnO4, Cl2, N2, KCl, MgSO4. Số đơn chất là bao nhiêu?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 53021

    Công thức hóa học giữa Fe (III) và O là

    • A.FeO
    • B.Fe2O3
    • C.Fe3O4
    • D.Fe2O2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 53022

    Bari có hóa trị II. Chọn công thức sai

    • A.BaSO4
    • B.BaO
    • C.BaCl
    • D.Ba(OH)2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 53023

    Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng hạt nào?

    • A.6 hạt nhân
    • B.12 hạt proton
    • C.12 hạt electron
    • D.6 hạt proton
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 53024

    So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy

    • A.Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần
    • B.Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần
    • C.Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
    • D.Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 53025

    Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa học

    • A.Có chất kết tủa (không tan)
    • B.Có chất khí bay lên
    • C.Có sự biến đổi màu sắc
    • D.Tất cả dấu hiệu trên
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 53026

    Tính phân tử khối của CH3COOH

    • A.60
    • B.61
    • C.59
    • D.70
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 53027

    Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là gì?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 53028

    Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào sau đây?

    • A.FeO
    • B.Fe2O3
    • C.Fe
    • D.FeCl3
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 53029

    Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?

    • A.Electron
    • B.Proton
    • C.Notron
    • D.Electron và Notron

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?