Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 53000
Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây?
- A.Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
- B.Nước là hợp chất
- C.Muối ăn không có thành phần clo
- D.Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 53001
Dãy chất nào dưới đây đều là kim loại
- A.Canxi, lưu huỳnh, photpho, sắt
- B.Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, đồng
- C.Đồng, sắt, bạc, kẽm
- D.Cacbon, sắt, bạc, nhôm
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 53002
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây
- A.Fe
- B.Cu
- C.Ag
- D.Hg
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 53003
Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là gì?
- A.X2(CO3)3
- B.XCO3
- C.X2CO3
- D.X(CO3)3
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 53004
Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là bao nhiêu?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 53005
Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của M bằng bao nhiêu?
- A.23
- B.39
- C.40
- D.24
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 53006
Nguyên tố Natri (Na) là tập hợp những nguyên tử có cùng hạt nào?
- A.11 hạt nhân
- B.6 hạt electron
- C.6 hạt proton
- D.11 hạt proton
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 53007
Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
- A.Fe(NO3)2, NO, C, S
- B.Mg, K, S, C, N2
- C.Fe, NO2, H2O
- D.Cu(NO3)2, KCl, HCl
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 53008
Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là bao nhiêu?
- A.16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
- B.74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
- C.17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
- D.16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 53009
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?
- A.CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
- B.Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
- C.Phân tử khối là 96 đvC
- D.Tất cả đáp án
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 53010
Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M
- A.Magie
- B.Đồng
- C.Sắt
- D.Bạc
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 53011
Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. CTHH đúng của sắt (III) clorua là gì?
- A.FeCl2.
- B.FeCl.
- C.FeCl3.
- D.Fe2Cl.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 53012
Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau?
- A.SO2.
- B.S2O3.
- C.S2O2.
- D.SO3
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 53013
Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O
- A.P2O5.
- B.P2O3.
- C.P2O4.
- D.PO4.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 53014
Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?
- A.N2 và CH4
- B.C2H4 và N2
- C.CO2 và C2H6
- D.CO và C2H2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 53015
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Số hạt proton và notron trong X lần lượt là:
- A.9 và 10
- B.10 và 8
- C.10 và 9
- D.8 và 12
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 53016
Hợp chất AgxPO4, biết Ag hóa trị I. Giá trị x là gì?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 53017
Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là bao nhiêu?
- A.18 và 17
- B.19 và 16
- C.16 và 19
- D.17 và 18
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 53018
Chọn công thức đúng của hợp chất giữa Ca và PO4
- A.Ca2PO4
- B.CaPO4
- C.Ca3(PO4)2
- D.Ca(PO4)2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 53019
Trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì M chiếm 80% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là?
- A.Al
- B.Zn
- C.Cu
- D.Ca
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 53020
Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Fe, Al(OH)3, KMnO4, Cl2, N2, KCl, MgSO4. Số đơn chất là bao nhiêu?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 53021
Công thức hóa học giữa Fe (III) và O là
- A.FeO
- B.Fe2O3
- C.Fe3O4
- D.Fe2O2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 53022
Bari có hóa trị II. Chọn công thức sai
- A.BaSO4
- B.BaO
- C.BaCl
- D.Ba(OH)2
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 53023
Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng hạt nào?
- A.6 hạt nhân
- B.12 hạt proton
- C.12 hạt electron
- D.6 hạt proton
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 53024
So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy
- A.Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần
- B.Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần
- C.Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
- D.Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 53025
Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa học
- A.Có chất kết tủa (không tan)
- B.Có chất khí bay lên
- C.Có sự biến đổi màu sắc
- D.Tất cả dấu hiệu trên
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 53026
Tính phân tử khối của CH3COOH
- A.60
- B.61
- C.59
- D.70
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 53027
Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là gì?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 53028
Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào sau đây?
- A.FeO
- B.Fe2O3
- C.Fe
- D.FeCl3
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 53029
Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?
- A.Electron
- B.Proton
- C.Notron
- D.Electron và Notron