Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 52630
Trong công thức hóa học nào dưới đây sắt có hóa trị III?
- A.FeO
- B.Fe2O3
- C.Fe3O4
- D.FeO hoặc Fe3O4
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 52631
Hiện tượng nào sau đây là biến đổi hóa học?
- A.Nước đá tan chảy
- B.Muối ăn tan trong nước tạo thành nước muối
- C.Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
- D.Sắt bị gỉ sét tạo thành sắt oxit
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 52632
Ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, số mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích là bao nhiêu?
- A.bằng nhau
- B.22 lít
- C.22,4 lít
- D.24 lít
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 52633
Hợp chất là những chất tạo nên từ chất nào?
- A.từ một chất duuy nhất
- B.từ một nguyên tố hóa học
- C.từ nhiều chất khác nhau
- D.từ hơn một nguyên tố hóa học
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 52634
Trong công thức hóa học của hidro sunfat H2S và khí sunfurơ SO2, hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là gì?
- A.I và II
- B.II và IV
- C. IV và II
- D.đều là II
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 52635
Dãy nguyên tố hóa học nào dưới đây đều là kim loại?
- A.Fe, Cu, Al
- B.Fe, S, Cu
- C.Fe, C, Al
- D.Fe, Cu, H
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 52636
Hãy chọn câu phát biểu đúng.
- A.Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.
- B.Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
- C.Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.
- D.Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 52637
Cho các chất có công thức hóa học như sau:
1. O2 2. O3 3. CO2 4. Fe2O3 5. SO2 6. N2 7. H2O
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là gì?
- A.1, 3, 5, 7
- B.2, 4, 6, 5
- C.2, 3, 5, 6
- D.3, 4, 5, 7
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 52638
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí oxi và 2,24 lít khí cacbon đioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là bao nhiêu?
- A.0,25
- B.0,5
- C.0,15
- D.0,2
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 52639
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hidro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là gì?
- A.XY2
- B.XY3
- C.XY
- D.X2Y3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 52640
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng?
- A.6,4 gam
- B.4,8 gam
- C.3,2 gam
- D.1,67 gam
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 52641
Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là gì?
- A.10 gam Mg; 12 gam CO2
- B.13 gam Mg; 15 gam CO2
- C.12 gam Mg; 13,2 gam CO2
- D.14 gam Mg; 14,5 gam CO2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 52642
Hãy điền các hệ số vào trước các công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.
- A.2, 3, 1, 3
- B.3, 2, 1, 3
- C.2, 2, 1, 3
- D.2, 3, 3, 1
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 52643
Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
- A.11,2 lít
- B.22,4 lít
- C.4,48 lít
- D.15,68 lít
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 52644
Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp?
- A.2HgO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Hg + O2
- B.CaO + CO2 → CaCO3
- C.Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
- D.4Al + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Al2O3
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 52645
Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là bao nhiêu?
- A.28 mol
- B.10 mol
- C.11 mol
- D.12 mol
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 52646
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng?
- A.2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 3Cu
- B.2Al + 2CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 3Cu
- C.2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 2Cu
- D.4Al + CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + Cu
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 52647
“Chất biến đổi trong phản ứng là....................... , còn chất mới sinh ra gọi là.................................................................... ”
- A.chất xúc tác – sản phẩm
- B.chất tham gia – chất phản ứng
- C.chất phản ứng – sản phẩm
- D.chất xúc tác – chất tạo thành
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 52648
Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?
- A.Khí N2
- B.Khí H2
- C.Khí CO
- D.Khí SO2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 52649
Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách nào?
- A.Đặt úp ngược bình
- B.Đặt đứng bình
- C.Cách nào cũng được
- D.Đặt nghiêng bình
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 52650
Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là phương trình nào dưới đây?
- A.2Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CuO
- B.2Cu + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 4CuO
- C.Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CuO
- D.2Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CuO
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 52651
Số mol của 0,56 gam khí nitơ?
- A.0,01 mol
- B.0,02 mol
- C.0,025 mol
- D.0,1 mol
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 52652
Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng gì?
- A.vật lý
- B.hóa học
- C.sinh học
- D.tự nhiên
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 52653
Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai?
- A.2Fe + 3Cl2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2FeCl3
- B.2H2 + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2H2O
- C.2Al + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Al2O3
- D.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 52654
11 gam CO2 có thể tích là bao nhiêu?
- A.6,5 lít
- B.44 lít
- C.56,6 lít
- D.5,6 lít
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 52655
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2?
- A.40%
- B.50%
- C.20%
- D.80%
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 52656
Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây?
- A.O2
- B.N2
- C.CO2
- D.H2S
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 52657
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học
- B.Công thức hóa học của Fe(III) và O (II) là Fe3O2
- C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít
- D.Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 52658
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675. Vậy khối lượng mol của khí A tương đương?
- A.45 g
- B.46 g
- C.47 g
- D.48 g
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 52659
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là gì?
- A.nguyên tử
- B.số mol
- C.khối lượng
- D.phân tử