Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Thanh Liêm

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 148596

    Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có:

    • A.cấu tạo mạch không nhánh  
    • B.liên kết kép
    • C.từ hai nhóm chức trở lên   
    • D.cấu tạo mạch nhánh
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 148598

    Cho aminoaxit X : H2N – CH2 – COOH . Để chứng minh tính chất lưỡng tính của X , người ta cho X tác dụng với các dung dịch ?

    • A.HNO3, CH3COOH    
    • B.Na2CO3, NH3     
    • C.NaOH, NH3         
    • D.HCl , NaOH
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 148600

    Đun nóng alanin thu được 1 số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54% A có phân tử khối bằng ?

    • A.231     
    • B.302         
    • C.373    
    • D.160
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 148602

    X là axit a,b–điaminobutiric. Cho dung dịch chứa 0,25 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau đó cho vào dung dịch thu được 800ml dung dịch HCl 1M và sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

    • A.67,5 gam      
    • B.83,25 gam         
    • C.67,75 gam     
    • D.74,7 gam
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 148604

    Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng hợp với HCl ?

    • A.Polivinyl clorua   
    • B.Xenlulozơ  
    • C.Polietilen         
    • D.Caosubuna.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 148606

    Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:

    + Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các a- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.

    + Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala và một tri peptit Gly-Gly-Val.

    • A.Ala-Gly-Gly-Gly-Val.     
    • B.Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
    • C.Gly-Ala-Gly-Val-Gly.    
    • D.Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 148608

    Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg.           

    Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( phe) ?

    • A.4
    • B.6
    • C.5
    • D.3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 148610

    Polime nào có cấu tạo mạng không gian:

    • A.Cao su lưu hóa    
    • B.Cao su Buna-S     
    • C.P.E         
    • D.Poliisopren;
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 148612

    Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH  ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, Na2SO4, H2SO4.

    • A.7
    • B.5
    • C.6
    • D.4
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 148614

    Thủy phân hoàn toàn một tri peptit thu đư­ợc 2 amino axit là glixin và alanin theo tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết có bao nhiêu cách viết công thức cấu tạo của đoạn mạch tripeptit đó ?

    • A.3
    • B.1
    • C.4
    • D.2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 148616

    Polime thu được từ trùng hợp  propen là:

    • A.(-CH2-CH2-)n      
    • B.(-CH2-CH2-CH2-)n    
    • C.(-CH2-CHCH3)n       
    • D.(-CH2-CH(CH3))n     
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 148618

    Cho các phát biểu sau:

    (1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.

    (2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.

    (3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc a- amino axit là n -1.

    (4). Có 3 a-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc a-amino axit đó.

    Số nhận định đúng là:

    • A.4
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 148620

    Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đo có công thức phân tử như thế nào?

    • A.C2H7N     
    • B.C6H7N   
    • C.C4H12N2     
    • D.C6H13N
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 148622

    Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:

    • A.113;       
    • B.118     
    • C.Kết quả khác      
    • D.133
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 148624

    Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa  xấp xỉ 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo?      

    • A.1,5
    • B.3
    • C.2,5
    • D.2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 148626

    Aminôaxit nào sau đây có hai nhóm amino?

    • A.Valin.   
    • B.Alanin.       
    • C.Lysin.     
    • D.Axit Glutamit.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 148628

    Để phân biệt dd  xà phòng,  dd hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:

    • A.Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.      
    • B.Chỉ dùng Cu(OH)2.
    • C.Chỉ dùng I2
    • D.Kết hợp I2 và Cu(OH)2.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 148630

    Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). Xlà ?

    • A.đipeptit      
    • B.pentapeptit     
    • C.tetrapeptit   
    • D.tripeptit
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 148632

    X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?

    • A.CH3- CH(NH2)-COOH.   
    • B.CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
    • C.H2N- CH2-COOH  
    • D.C3H7-CH(NH2)-COOH
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 148633

    Đun nóng 0,1 mol este của r­ượu etylic với axit a - amino propionic với 200ml dd NaOH 1M để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu đ­ợc ddX. Thêm dd HCl loãng, dư­ vào dung dịch X, cô cạn cẩn thận dd X thu được chất rắn có khối l­ợng là:

    • A.11,1 gam       
    • B.24,25 gam      
    • C.25,15 gam   
    • D.12,55 gam
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 148634

    Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng ( anbumin). Để nhận biết ra abumin ta không thể dùng cách nào sau đây:

    • A.Đun nóng nhẹ.    
    • B.Cu(OH)2.   
    • C.HNO3        
    • D.NaOH.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 148635

    Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)-COOH         

    Tên gọi đúng của peptit trên là:

    • A.Ala-Gly-Val.      
    • B.Ala-Ala-Val.   
    • C.Gly – Ala – Gly.  
    • D.Gly-Val-Ala.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 148636

    Nilon-6,6 là polime điều chế từ phản ứng ?

    • A.Đồng trùng hợp  
    • B.Đồng trùng ngưng
    • C.Trùng ngưng     
    • D.Trùng hợp
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 148637

    Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Va; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.

    • A.Gly-Ala-Phe – Val.   
    • B.Ala-Val-Phe-Gly. 
    • C.Gly-Ala-Val-Phe    
    • D.Val-Phe-Gly-Ala.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 148638

    Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:

    • A.Quỳ tím      
    • B.Phenol phtalein.    
    • C.CuSO4.      
    • D.HNO3 đặc.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 148639

    Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 2,9 tấn buta-1,3-dien. Hiệu suất của cả quá trình là 60%?

    • A.1,74     
    • B.5,4          
    • C.2,7          
    • D.3,24
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 148640

    Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thư tự tăng dần lực bazơ là ?

    • A.(3) < (2) < (1) < (4).   
    • B.(2) < (3) < (1) < (4)    
    • C.(2) < (3) < (1) < (4)    
    • D.(4) < (1) < (2) < (3)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 148641

    Tơ nào sau đây không bền trong môi trường kiềm :

    • A.Tơ nilon        
    • B.Tơ nilon-7      
    • C.Tơ capron        
    • D.Cả 3 loại
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 148642

    Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?

    • A.Chất dẻo      
    • B.Tơ nilon     
    • C.Keo dán     
    • D.Cao su
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 148643

    Cho sơ đồ biến hóa sau Alanin (+NaOH) →  X (+ HCl) →Y. Chất Y là chất nào sau đây:

    • A.CH3-CH(NH3Cl)COOH    
    • B.CH3-CH(NH3Cl)COONa.
    • C.H2N-CH2-CH2-COOH.   
    • D.CH3-CH(NH2)-COONa.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?