Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 148574
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
- A.Pb.
- B.Al.
- C.Sn.
- D.Hg.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 148575
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột (không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
- Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
- Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.
(c) Sau bước 3, dung dịch có màu xanh tím.
(d) Ở bước 1, nếu thay dung dịch hồ tinh bột bằng xenlulozo thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết hồ tinh bột.
Số phát biểu đúng là
- A.2
- B.1
- C.4
- D.3
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 148576
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(b) Poli(vinyl clorua) được điều chế bẳng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(d) Glucozo thuộc loại monosaccarit, tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Các chất có công thức dạng Cn(H2O)m đều thuộc loại cacbohiđrat.
(g) Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
- A.4
- B.5
- C.3
- D.6
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 148577
Hòa tan hoàn toàn 10,680 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1,2M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,2096 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
- A.40,920.
- B.40,440.
- C.41,184.
- D.37,58
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 148578
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở (phân tử khối nhỏ hơn 148), thu được 26,88 lít CO2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 40,6 gam hỗn hợp muối và 19,0 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là
- A.62,36%.
- B.33,71%.
- C.41,57%.
- D.50,56%.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 148579
Cho 33,32 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và etylamin tác dụng với dung dịch KOH dư thì có 0,35 mol KOH đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 33,32 gam X, thu được CO2, N2 và 25,20 gam H2O. Cho 33,32 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
- A.48,65.
- B.58,87.
- C.53,76.
- D.46,09
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 148580
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 ml CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 2a gam X trong dung dịch KOH, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
- A.38,64.
- B.77,28.
- C.19,32.
- D.57,96
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 148581
Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,036 mol Zn(NO3)2 và 0,060 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 6,300 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, thu được lượng kết tủa lớn nhất là 8,004 gam. Giá trị của m là
- A.4,860.
- B.2,424.
- C.3,432.
- D.4,320.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 148582
Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch KOH 1,0M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 150 ml dung dịch KOH. Giá trị của m là
- A.75,6.
- B.86,4.
- C.70,2.
- D.64,8.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 148583
Đốt cháy hoàn toàn 0,120 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+3O2N) và muối của axit cacboxylic hai chức Y (CmH2m+4O4N2) cần vừa đủ 0,258 mol O2, thu được 0,720 mol hỗn hợp CO2, N2 và H2O. Mặt khác, khi cho 0,120 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp Z gồm hai chất khí, đều làm xanh quỳ tím ẩm và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
- A.8,832.
- B.12,284.
- C.11,328.
- D.12,336.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 148584
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
- A.Poli(vinyl clorua).
- B.Poli(vinyl axetat).
- C.Polietilen.
- D.Poliacrilonitrin.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 148585
Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
- A.2 và 2.
- B.2 và 1.
- C.1 và 1.
- D.1 và 2.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 148586
Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
- A.Tristearin.
- B.Metyl axetat.
- C.Benzyl axetat.
- D.Metyl fomat.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 148587
Cho dãy các kim loại: Hg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
- A.2
- B.3
- C.4
- D.1
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 148588
Chất béo là trieste của axit béo với
- A.ancol etylic.
- B.glixerol.
- C.ancol metylic.
- D.etylen glicol.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 148589
Số đồng phân cấu tạo amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là
- A.5
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 148590
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức
- A.hiđroxyl và amino.
- B.cacboxyl và amino.
- C.cacbonyl và amino.
- D.cacboxyl và hiđroxyl.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 148591
Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1,2M thu được m gam muối. Giá trị của m là
- A.5,19.
- B.3,06.
- C.5,67.
- D.4,17.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 148592
Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,2 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
- A.1,5.
- B.2,0.
- C.1,2.
- D.1,8.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 148593
Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong dung dịch?
- A.Fe2+.
- B.Zn2+.
- C.Ag+.
- D.Ba2+.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 148594
Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim gây nên chủ yếu bởi
- A.khối lượng riêng của kim loại.
- B.các electron tự do trong tinh thể kim loại.
- C.cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
- D.các ion dương kim loại.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 148595
Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
- A.cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
- B.oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
- C.khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
- D.cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 148597
Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là
- A.toluen.
- B.isopren.
- C.propen.
- D.stiren.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 148599
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
- A.CH3-NH-CH3.
- B.C2H5-NH2.
- C.(CH3)3N.
- D.CH3-NH2.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 148601
Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 148603
Đường fructozo có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua, … rất tốt cho sức khỏe. Công thức của fructozo là
- A.C12H22O11.
- B.C6H10O5.
- C.CH3COOH.
- D.C6H12O6.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 148605
Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
- A.metyl axetat.
- B.propyl axetat.
- C.etyl axetat.
- D.metyl propionat.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 148607
Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là
- A.propyl propionat.
- B.propyl fomat.
- C.metyl axetat.
- D.metyl propionat.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 148609
Kim loại nào sau đây khử được Fe2+ trong dung dịch?
- A.Ag.
- B.Na.
- C.Zn.
- D.Cu.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 148611
Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
- A.Tinh bột.
- B.Saccarozo.
- C.Glucozo.
- D.Xenlulozo.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 148613
Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
- A.Vinyl axetat.
- B.Etyl axetat.
- C.Propyl axetat.
- D.Phenyl axetat.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 148615
Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là
- A.chu kì 3, nhóm IIB.
- B.chu kì 3, nhóm IIA.
- C.chu kì 3, nhóm IIIA.
- D.chu kì 2, nhóm IIA.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 148617
Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc?
- A.Glucozo.
- B.Fructozo.
- C.Anđehit axetic.
- D.Saccarozo.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 148619
Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
- A.35,20.
- B.17,60.
- C.17,92.
- D.70,40.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 148621
Cho các phát biểu sau:
- A.4
- B.2
- C.3
- D.1
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 148623
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
- A.Poli(etylen terephtalat).
- B.Poli(vinyl clorua).
- C.Polistiren.
- D.Polietilen.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 148625
Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
- A.8
- B.6
- C.4
- D.2
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 148627
Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
- A.FeCl2.
- B.CuCl2, FeCl2.
- C.FeCl2, FeCl3.
- D.FeCl3.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 148629
Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 31,62 gam muối khan. Giá trị của m là
- A.30,96.
- B.26,94.
- C.24,72.
- D.25,02.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 148631
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
- A.Tinh bột.
- B.Saccarozo.
- C.Fructozo.
- D.Glucozo.