Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020 Trường THPT Quốc Oai

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 145378

    Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? 

    • A.Pb.       
    • B.Al.
    • C.Sn.   
    • D.Hg.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 145380

    Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

    • A.Tinh bột.
    • B.Saccarozo.
    • C.Fructozo.
    • D.Glucozo.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 145382

    Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là bao nhiêu?

    • A.4
    • B.6
    • C.3
    • D.2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 145383

    Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là bao nhiêu?

    • A.7
    • B.6
    • C.4
    • D.5
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 145384

    Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?

    • A.Polibutadien.  
    • B.Poli(vinyl clorua).               
    • C.Poliacrilonitrin.       
    • D.Poli(metyl metacrylat)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 145385

     Xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng nào sau đây?

    • A.tham gia phản ứng tráng bạc.        
    • B.tham gia phản ứng thủy phân.
    • C.hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.      
    • D.tan nhiều trong nước.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 145386

    Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là bao nhiêu?

    • A.11,11%.   
    • B.5,96%.    
    • C.5,56%.     
    • D.11,91%.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 145387

    Cho các chất sau: etilen, isopren, axit  – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo polime?

    • A.3
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 145388

    Phát biểu nào sau đây sai?

    • A.Tơ nitron thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
    • B.Cao su thiên nhiên có độ đàn hồi cao hơn cao su buna.
    • C.Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.
    • D.Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 145389

    Amin ở thể lỏng điều kiện thường là gì?

    • A.trimetylamin.  
    • B.etylamin.          
    • C.metylamin.         
    • D.anilin.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 145390

    Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là?

    • A.7,2.  
    • B.1,8.  
    • C.14,4.       
    • D.3,6.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 145391

    Phát biểu nào sau đây đúng?

    • A.Triolein có 3 liên kết \(\pi \) trong phân tử.
    • B.Tripanmitin làm mất màu dung dịch Br2.
    • C.Thủy phân tripanmitin thu được ancol etylic.
    • D.Nhiệt độ nóng chảy triolein thấp hơn tristearin.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 145392

    Glyxin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

    • A.NaCl.  
    • B.NaNO3.        
    • C.NaOH.        
    • D.Na2SO4.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 145393

    Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần làm gì?

    • A.thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng.
    • B.thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng.
    • C.dùng dung dịch giấm thay axit axetic nguyên chất.
    • D.dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 145394

    Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất hồ dán. X là gì?

    • A.tinh bột.    
    • B.xenlulozơ.    
    • C.glucozơ.          
    • D.fructozo.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 145395

    Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là gì?

    • A.fructozơ.   
    • B.glucozơ.     
    • C.ancol etylic.         
    • D.sobitol.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 145396

    Số đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2 là ?

    • A.2
    • B.4
    • C.1
    • D.3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 145397

    Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là gì?

    • A.amilopectin.      
    • B.poli(vinyl clorua). 
    • C.cao su lưu hóa.         
    • D.polietilen.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 145398

    Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là gì?

    • A.dung dịch HCl.    
    • B.dung dịch NaOH.   
    • C.Na kim loại.   
    • D.quỳ tím.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 145399

    Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu gì?

    • A.xanh thẫm.       
    • B.hồng.       
    • C.xanh tím.      
    • D.xanh lam.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 145400

    Phát biểu nào sau đây đúng về các nguyên tố?

    • A.Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố kim loại.
    • B.Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cũng đều là kim loại.
    • C.Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng
    • D.Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 145401

    Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N - đimetylmetanamin? 

    • A.Amin no, 2 chức.     
    • B.Amin bậc 3.
    • C.Công thức phân tử C4H11N.
    • D.Tên gốc chức là đimetylamin.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 145402

    Công thức cấu tạo của metyl acrylat là gì?

    • A.CH3 – CH2 – COOCH3.       
    • B.CH3COOCH2CH3.
    • C.CH = CH – COOCH3.    
    • D.CH3COOCH = CH2.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 145403

    Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là gì?

    • A.\(\alpha \)– glucozơ.   
    • B.\(\beta \)– fructozo.               
    • C.\(\beta \)​– glucozơ. 
    • D.\(\alpha \​) – fructozơ. 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 145404

    Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch NaOH 1M (t°) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là bao nhiêu?

    • A.10,138.    
    • B.10,398.  
    • C.10,084.   
    • D.10,030.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 145405

    Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là bao nhiêu?

    • A.1
    • B.1,2
    • C.1,3
    • D.1,1
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 145406

    Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?

    • A.19,58. 
    • B.22,10.   
    • C.18,02.    
    • D.15,50.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 145407

    Amino axit X tác dụng với amin Y thu được chất Z có công thức phân tử là C4H12O2N2. Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là bao nhiêu?

    • A.5
    • B.4
    • C.2
    • D.3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 145408

    Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

    \(\begin{gathered}
      X + 2NaOH \to Y + {C_2}{H_6}O + {C_2}{H_4}O \hfill \\
      Y + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + Z \hfill \\
      nZ + nT \to poli{\text{ (etilen terephtalat)  +  2n}}{{\text{H}}_2}O \hfill \\ 
    \end{gathered} \)

    Phân tử khối của X là?

    • A.220.   
    • B.200.       
    • C.206.            
    • D.182.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 145409

    Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Hãy tính V?

    • A.0,896. 
    • B.0,448.    
    • C.0,4032.          
    • D.0,8064.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 145410

    Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là?

    • A.57,62%.   
    • B.74,94%.     
    • C.76,92%.      
    • D.51,84%.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 145411

    Thủy phân hoàn toàn hai peptit mạch hở X (C11H19O6N5) và Y (C10H19O4N3) trong dung dịch NaOH thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Hãy tính m?

    • A.10,67. 
    • B.13,58        
    • C.8,73.       
    • D.5,82.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 145412

    Cho các dung dịch: \(HCl,\,AgN{O_3},\,{H_2}S{O_4}\) loãng, \({H_2}S{O_4}\) đặc nguội, \(Cu{(N{O_3})_2},Fe{(N{O_3})_2},\,HN{O_3}\) loãng. Số dung dịch co thể dùng (dư) để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn gồm Ag, CuO, Fe là?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 145413

    Liên kết hóa học trong tinh thể Na là liên kết giữa?

    • A.các cặp electron dùng chung với các hạt nhân
    • B.toàn bộ electron tự do với các ion duong natri ở các nút mạng
    • C.các ion dương với các ion âm
    • D.cả 3 kiểu trên
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 145414

    Nhúng các thanh Fe giống nhau cùng lúc vào các dung dịch dưới đây. Trường hợp nào thanh Fe bị ăn mòn nhanh nhất?

    • A.200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,2M.
    • B.200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,2 M có cho thêm lượng nhỏ \(CuS{O_4}.\)
    • C.200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,25M.
    • D.200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,25M có cho thêm lượng nhỏ dung dịch \(ZnS{O_4}.\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 145415

    Cho sơ đồ

    CH3COOH + C7H8O ⇔ este Y + H2O

    Số công thức cấu tạo của \({C_7}{H_8}O\) chứa vòng benzen thỏa mãn sơ đồ trên là

    • A.1
    • B.3
    • C.5
    • D.4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 145416

    Cho các chất: \({C_2}{H_5}N{H_2},\,C{H_3}COOH,\)\(\,{H_2}N - C{H_2} - COOH,\)\(\,ClN{H_3} - C{H_2} - COOH,\) \(\,{H_2}N - C{H_2} - COO{C_2}{H_5}.\) Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 145417

    Cho các chất sau: anilin, metylamin, đimetylamin, kali hiđroxit, amoniac. Trật tự tăng dần tính bazơ từ trái qua phải của 5 chất trên là gì?

    • A.anilin, metylamin, đimetylamin, amoniac, kali hiđroxit.
    • B.anilin, amoniac, đimetylamin, metylamin, kali hiđroxit.
    • C.anilin, amoniac, metylamin, đimetylamin, kali hiđroxit.
    • D.anilin, đimetylamin, amoniac, metylamin, kali hiđroxit.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 145418

    Cho 11,6 gam hexametylđiamin tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Tính V?

    • A.100 ml.
    • B.200 ml.
    • C.300 ml.
    • D.50 ml.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 145419

    X là một α-aminoaxit no, mạch hở chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 7,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,15 gam  muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo của X là?

    • A.H2N-CH2-COOH
    • B.H2N-CH2-CH2-COOH
    • C.H2N-CH2-CH2-CH2-COOH
    • D.H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?