Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020 Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 145500

    Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

    • A.Polietilen. 
    • B.Cao su isopren.
    • C.Tơ Tằm. 
    • D.Nilon-6,6.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 145501

    Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2

    • A.1
    • B.3
    • C.2
    • D.4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 145502

    Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là gì?

    • A.glucozo. 
    • B.tinh bột 
    • C.xenlulozo 
    • D.saccarozo.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 145503

    Loại vật liệu nào dưới đây có chứa nguyên tố nito?

    • A.Cao su buna. 
    • B.Poli (vinyl clorua) 
    • C.Tơ visco 
    • D.Tơ nilon-6
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 145504

    Plolime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-dien. X là gì?

    • A.Polistiren 
    • B.polibutadien
    • C.cao su buna-N 
    • D.cao su buna-S
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 145505

    Cho vào ống nghiệm 4 ml dung lịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2% lắc nhẹ thì có hiện tượng gì?

    • A.kết tủa màu vàng.
    • B.dung dịch không màu. 
    • C.hợp chất màu tím 
    • D.dung lịch màu xanh lam.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 145506

    Nhận định nào sau đây đúng?

    • A.Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit. 
    • B.Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau. 
    • C.Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α - amino axit. 
    • D.Các protein dễ tan trong nước.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 145507

    Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?

    • A.H2NCH2COOH. 
    • B.H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. 
    • C.HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. 
    • D.H2NCH(CH3)COOH.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 145508

    Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là gì?

    • A.C4H8O
    • B.C4H10O2 
    • C.C2H4O2 
    • D.C3H6O2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 145509

    Phát biểu nào sau đây là đúng về chất béo?

    • A.Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
    • B.Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu 
    • C.Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric. 
    • D.Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn. 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 145510

    Chất rắn nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

    • A.Fructozo. 
    • B.Triolein. 
    • C.Saccarozo. 
    • D.Xenlulozo
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 145511

    Nhận định nào sau đây là đúng về amin? 

    • A.Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl. 
    • B.Các amin đều tan tốt trong nước. 
    • C.Các nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn. 
    • D.Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 145512

    Amin nào sau đây là amin bậc ba?

    • A.(C6H5)2NH. 
    • B.(CH3)2CHNH2
    • C.(CH3)3N.
    • D.(CH3)3CNH2
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 145513

    Chất nào sau đây thuộc disaccarit?

    • A.Tinh bột. 
    • B.Fructozo 
    • C.Saccarozo. 
    • D.Glucozo.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 145514

    Phát biểu nào sau đây không đúng?

    • A.Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống. 
    • B.Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa. 
    • C.Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste. 
    • D.Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 145515

    Số đồng phân este có công thức phân tử là C4H8O2 là bao nhiêu?

    • A.3
    • B.6
    • C.4
    • D.5
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 145516

    Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozo, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 145517

    Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng nhất?

    • A.Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl.
    • B.Cho glyxin vào dung dịch NaOH. 
    • C.Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư. 
    • D.Ngâm một mẫu nhỏ polibutadien trong benzen dư.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 145518

    Thủy phân đến cùng protein thu được chất nào sau đây?

    • A.glucozo.
    • B.amino axit. 
    • C.axit béo. 
    • D.chất béo
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 145519

    Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân được gọi là gì?

    • A.glucozo. 
    • B.fructozo.
    • C.amilozo. 
    • D.saccarozo.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 145520

    Thủy phân hoàn toàn peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là bao nhiêu?

    • A.5
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 145521

    Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai muối của 2 axit cacboxylic và một ancol Y. Toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lit H2 (đktc). X gồm những chất nào dưới đây?

    • A.1 este và 1 ancol. 
    • B.2 este. 
    • C.1 axit và 1 ancol.
    • D.1 axit và 1 este
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 145522

    Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chưa 2 axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị của m là bao nhiêu?

    • A.7,68. 
    • B.10,08. 
    • C.9,12. 
    • D.11,52
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 145523

    Cho 0,2 mol α – amino axit X (có dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 22,2 gam muối khan. Phân tử khối của X là bao nhiêu?

    • A.89. 
    • B.75. 
    • C.117.
    • D.146.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 145524

    Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chưa (m +30,8) gam muối. Mặt khác, m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Hãy tính m?

    • A.165,6. 
    • B.123,8. 
    • C.171,0. 
    • D.112,2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 145525

    Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là 

    • A.20 gam. 
    • B.40 gam.
    • C.80 gam. 
    • D.60 gam. 
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 145526

    Cho NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất nào có lực bazo mạnh nhất?

    • A.C6H5NH2
    • B.CH3CH2NH2
    • C.H2NCH2COOH. 
    • D.NH3.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 145527

    Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:

    (1) X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+

    (2) Y + X2+ → Y2+ + X.

    Kết luận nào sau đây đúng?

    • A.Y2+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+
    • B.X khử được ion Y2+
    • C.Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+ 
    • D.X có tính khử mạnh hơn Y.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 145528

    Sắp xếp theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH?

    • A.CH3COOH, CH3COOCH3, C3H7OH, HCOOCH3
    • B.CH3COOH, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOCH3
    • C.HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3
    • D.CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 145529

    Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 . Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là bao nhiêu?

    • A.5
    • B.3
    • C.4
    • D.2
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 145530

    Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?

    • A.(3), (4) và (5). 
    • B.(1), (3) và (5). 
    • C.(1), (2) và (5). 
    • D.(1), (2) và (3). 
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 145531

    Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly-Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là gì?

    • A.Gly-Ala-Gly-Ala-Val. 
    • B.Gly-Ala-Gly-Gly- Vai. 
    • C.Gly-Gly-Val-Ala-Gly. 
    • D.Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 145532

    Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dưới đây? 

    • A.Bạc (Ag). 
    • B.Sắt (Fe). 
    • C.Vonfram (W). 
    • D.Crom (Cr)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 145533

    Dãy nào dưới đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

    • A.Polipropilen, polibutađien, mlon-7, nlon-6,6. 
    • B.Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6. 
    • C.Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien. 
    • D.Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 145534

    Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiêm, tạo dung dịch màu xanh lam là bao nhiêu?

    • A.4
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 145535

    Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng nào dưới đây?

    • A.thủy phân. 
    • B.với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 
    • C.đổi màu iot.
    • D.tráng bạc.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 145536

    Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCI 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là bao nhiêu?

    • A.160. 
    • B.220. 
    • C.200. 
    • D.180
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 145537

    Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muỗi trong dung dịch của dãy nào sau đây?

    • A.NaCl, AICl3 , ZnCl2
    • B.Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl. 
    • C.MgSO4 , CuSO4 , AgNO3
    • D.AgNO3, CuSO4 , Pb(NO3)2.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 145538

    Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Có bao nhiêu chất bị thủy phân trong môi trường axit?

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 145539

    Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3 /NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung địch glucozơ là bao nhiêu?

    • A.14.4%.
    • B.12,4%. 
    • C.11,4%.
    • D.13,4%.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?