Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 145500
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
- A.Polietilen.
- B.Cao su isopren.
- C.Tơ Tằm.
- D.Nilon-6,6.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 145501
Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
- A.1
- B.3
- C.2
- D.4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 145502
Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là gì?
- A.glucozo.
- B.tinh bột
- C.xenlulozo
- D.saccarozo.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 145503
Loại vật liệu nào dưới đây có chứa nguyên tố nito?
- A.Cao su buna.
- B.Poli (vinyl clorua)
- C.Tơ visco
- D.Tơ nilon-6
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 145504
Plolime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-dien. X là gì?
- A.Polistiren
- B.polibutadien
- C.cao su buna-N
- D.cao su buna-S
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 145505
Cho vào ống nghiệm 4 ml dung lịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2% lắc nhẹ thì có hiện tượng gì?
- A.kết tủa màu vàng.
- B.dung dịch không màu.
- C.hợp chất màu tím
- D.dung lịch màu xanh lam.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 145506
Nhận định nào sau đây đúng?
- A.Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
- B.Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
- C.Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α - amino axit.
- D.Các protein dễ tan trong nước.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 145507
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
- A.H2NCH2COOH.
- B.H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
- C.HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
- D.H2NCH(CH3)COOH.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 145508
Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là gì?
- A.C4H8O2
- B.C4H10O2
- C.C2H4O2
- D.C3H6O2
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 145509
Phát biểu nào sau đây là đúng về chất béo?
- A.Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
- B.Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu
- C.Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
- D.Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 145510
Chất rắn nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
- A.Fructozo.
- B.Triolein.
- C.Saccarozo.
- D.Xenlulozo
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 145511
Nhận định nào sau đây là đúng về amin?
- A.Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.
- B.Các amin đều tan tốt trong nước.
- C.Các nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
- D.Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 145512
Amin nào sau đây là amin bậc ba?
- A.(C6H5)2NH.
- B.(CH3)2CHNH2.
- C.(CH3)3N.
- D.(CH3)3CNH2
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 145513
Chất nào sau đây thuộc disaccarit?
- A.Tinh bột.
- B.Fructozo
- C.Saccarozo.
- D.Glucozo.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 145514
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A.Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
- B.Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
- C.Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
- D.Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 145515
Số đồng phân este có công thức phân tử là C4H8O2 là bao nhiêu?
- A.3
- B.6
- C.4
- D.5
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 145516
Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozo, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 145517
Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng nhất?
- A.Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl.
- B.Cho glyxin vào dung dịch NaOH.
- C.Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.
- D.Ngâm một mẫu nhỏ polibutadien trong benzen dư.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 145518
Thủy phân đến cùng protein thu được chất nào sau đây?
- A.glucozo.
- B.amino axit.
- C.axit béo.
- D.chất béo
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 145519
Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân được gọi là gì?
- A.glucozo.
- B.fructozo.
- C.amilozo.
- D.saccarozo.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 145520
Thủy phân hoàn toàn peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là bao nhiêu?
- A.5
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 145521
Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai muối của 2 axit cacboxylic và một ancol Y. Toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lit H2 (đktc). X gồm những chất nào dưới đây?
- A.1 este và 1 ancol.
- B.2 este.
- C.1 axit và 1 ancol.
- D.1 axit và 1 este
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 145522
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chưa 2 axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị của m là bao nhiêu?
- A.7,68.
- B.10,08.
- C.9,12.
- D.11,52
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 145523
Cho 0,2 mol α – amino axit X (có dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 22,2 gam muối khan. Phân tử khối của X là bao nhiêu?
- A.89.
- B.75.
- C.117.
- D.146.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 145524
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chưa (m +30,8) gam muối. Mặt khác, m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Hãy tính m?
- A.165,6.
- B.123,8.
- C.171,0.
- D.112,2
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 145525
Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
- A.20 gam.
- B.40 gam.
- C.80 gam.
- D.60 gam.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 145526
Cho NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất nào có lực bazo mạnh nhất?
- A.C6H5NH2.
- B.CH3CH2NH2.
- C.H2NCH2COOH.
- D.NH3.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 145527
Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
(1) X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+
(2) Y + X2+ → Y2+ + X.
Kết luận nào sau đây đúng?
- A.Y2+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+.
- B.X khử được ion Y2+.
- C.Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+
- D.X có tính khử mạnh hơn Y.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 145528
Sắp xếp theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH?
- A.CH3COOH, CH3COOCH3, C3H7OH, HCOOCH3
- B.CH3COOH, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOCH3
- C.HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3
- D.CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 145529
Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 . Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là bao nhiêu?
- A.5
- B.3
- C.4
- D.2
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 145530
Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
- A.(3), (4) và (5).
- B.(1), (3) và (5).
- C.(1), (2) và (5).
- D.(1), (2) và (3).
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 145531
Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly-Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là gì?
- A.Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
- B.Gly-Ala-Gly-Gly- Vai.
- C.Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
- D.Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 145532
Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dưới đây?
- A.Bạc (Ag).
- B.Sắt (Fe).
- C.Vonfram (W).
- D.Crom (Cr)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 145533
Dãy nào dưới đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
- A.Polipropilen, polibutađien, mlon-7, nlon-6,6.
- B.Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
- C.Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
- D.Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 145534
Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiêm, tạo dung dịch màu xanh lam là bao nhiêu?
- A.4
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 145535
Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng nào dưới đây?
- A.thủy phân.
- B.với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
- C.đổi màu iot.
- D.tráng bạc.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 145536
Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCI 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là bao nhiêu?
- A.160.
- B.220.
- C.200.
- D.180
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 145537
Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muỗi trong dung dịch của dãy nào sau đây?
- A.NaCl, AICl3 , ZnCl2.
- B.Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl.
- C.MgSO4 , CuSO4 , AgNO3.
- D.AgNO3, CuSO4 , Pb(NO3)2.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 145538
Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Có bao nhiêu chất bị thủy phân trong môi trường axit?
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 145539
Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3 /NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung địch glucozơ là bao nhiêu?
- A.14.4%.
- B.12,4%.
- C.11,4%.
- D.13,4%.