Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 148344
Polime của loại vật liệu nao sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?
- A.Cao su buna.
- B.Tơ nilon-6,6.
- C.Tơ visco.
- D.Nhựa poli (vinyl clorua).
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 148345
Cho chuỗi phản ứng sau: X (+ HCl) → Y (+ NaOH) → X. Chất nào sau đây phù hợp:
- A.H2N-CH2-COOH.
- B.C6H5NH2.
- C.Ala-Gly.
- D.HCOONH4.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 148346
Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
- A.3
- B.4
- C.1
- D.2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 148347
Chất có phản ứng với dung dịch Br2 là:
- A.Phenyl clorua.
- B.Alanin.
- C.Metyl amin.
- D.Triolein.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 148348
Trường họp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II) ?
- A.Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
- B.Đốt dây sắt trong bình đựng khı́ Cl2.
- C.Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
- D.Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 dư.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 148349
Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, H2SO4 đăc nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hơp tạo muối sắt (II) ?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 148350
Dãy kim loại tan hoàn toàn trong H2O ở điều kiên thường là:
- A.Fe, Na, K.
- B.Ca, Ba, K.
- C.Ca, Mg, Na.
- D.Al, Ba, K.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 148351
Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây?
- A.C6H5NH2.
- B.CH3NH2.
- C.H2N-CH2-COOH.
- D.CH3-CH(NH2)-COOH.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 148352
Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dich HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là:
- A.C3H9N.
- B.C3H7N.
- C.CH5N.
- D.C2H7N.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 148353
Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
- A.3Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
- B.8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe.
- C.2Al2O3 → 4Al + 3O2.
- D.2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 148355
Gluxit nào sau đây đươc goị là đường mía?
- A.Saccarozơ.
- B.Tinh bôṭ
- C.Glucozơ.
- D.Fructozơ.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 148357
Các kim loaị Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dich nào sau đây?
- A.Dung dich HCl.
- B.Dung dich HNO3 đăc, nguôị .
- C.Dung dich HNO3 loãng.
- D.Dung dich H2SO4 đăc, nguôị .
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 148359
Kim loaị X tác dung vớ i H2SO4 loãng cho khı́ H2. Măṭ khác oxit của X bi ̣khı́ H2 khử thành kim loaị ở nhiêṭ đô ̣ cao. X là kim loaị nào ?
- A.Fe.
- B.Al.
- C.Mg.
- D.Cu.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 148361
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứ ng thu được 2,24 lít H2 lít khí hidro (ở đkc) dung dic̣ h X và m gam kim loaị không tan. Giá tri ̣củ a m là
- A.6,4 gam.
- B.3,4 gam.
- C.4,4 gam.
- D.5,6 gam.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 148363
Cho sơ đồ sau: X (+ Cu(OH)2/OH-) → dung dịch màu xanh lam → kết tủa đỏ gạch. X là dung dich nào sau đây:
- A.Protein.
- B.Triolein.
- C.Glucozơ.
- D.Vinyl fomat.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 148365
Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ 1 : 2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đkc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Hỗn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giá trị gần nhất của m là :
- A.240.
- B.300.
- C.312.
- D.308.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 148367
Hỗn hợp X gồ m valin (có công thức C4H8NH2COOH)) và đipeptit Glyxylalanin. Cho m gam X vào 100ml dung dich H2SO4 0,5M (loãng), thu đươc dung dich Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của Valin trong X là :
- A.65,179%.
- B.54,588%.
- C.45,412%.
- D.34,821%.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 148369
Cho các nhận định sau:
(1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử.
(2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
(5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Số nhận định đúng là
- A.3
- B.2
- C.4
- D.1
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 148371
Chọn cặp chất không xảy ra phản ứng?
- A.dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
- B. dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch KHSO4.
- C.dung dịch H2NCH2COONa và dung dịch KOH.
- D.dung dịch C6H5NH3Cl và dung dịch NaOH.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 148373
Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3, H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
- A.2
- B.5
- C.3
- D.4
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 148375
Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2
- A.tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.
- B.tơ lapsan, tơ enăng, tơ nilon-6, xenlulozơ.
- C.protein, nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), PVC.
- D.amilopectin, cao su buna-S, tơ olon, tơ visco.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 148377
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3 và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp H là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. % khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với
- A.17%
- B.18%
- C.26%
- D.6%
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 148379
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + 2HCl → X3 + NaCl
X4 + HCl → X3
X4 → tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng
- A.X2 làm quỳ tím hóa hồng.
- B.Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
- C.Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
- D.Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 148381
Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là
- A.27,965
- B.16,605
- C.18,325
- D.28,326
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 148383
Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
- A.30,8 gam.
- B.33.6 gam.
- C.32,2 gam.
- D.35,0 gam.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 148385
Hỗn hợp E gổm 3 chuỗi peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ Gly và Lys). Chia hỗn hợp làm hai phần không bằng nhau. Phần 1: có khối lượng 14,88 gam được đem thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH 1 M thì dùng hết 180 ml, sau khi phản ứng thu được hỗn hợp F chứa a gam muối Gly và b gam muối Lys. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn phần còn lại thì thu được tỉ lệ thể tích giữa CO2 và hơi nước thu được là 1 : 1. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị :
- A.1,57
- B.1,67
- C.1,40
- D.2,71
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 148387
Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là
- A.22,0
- B.28,5
- C.27,5
- D.29,0
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 148389
Phân biệt các chất CaCl2, HCl, Ca(OH)2 có thể dùng dung dịch
- A.NaOH.
- B.NaHCO3.
- C.Na2CO3.
- D.NaNO3.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 148391
Nhận xét nào dưới đây là đúng
- A.Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch xanh lam.
- B.Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
- C.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
- D.Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 148393
Trong 4 kim loại sau: Fe, Na, Al, Cr. Kim loại nổ khi tiếp xúc với axit và kim loại khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng trong 4 kim loại theo thứ tự là
- A.Na và Fe.
- B.Cr và Al.
- C.Na và Al.
- D.Cr và Fe.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 148395
Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm
- A.2 muối và 2 ancol
- B.2 muối và 1 ancol
- C.1 muối và 1 ancol
- D.1 muối và 2 ancol
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 148397
Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ
- A.Natri.
- B.Bari.
- C.Nhôm.
- D.Kali.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 148399
Nhận xét nào sau đây sai
- A.Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
- B.Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
- C.Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
- D.Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 148402
X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử
X
T
Z
Y
(+): phản ứng
(-): không phản ứng
Nước Br2
Kết tủa
Nhạt màu
Kết tủa
(-)
dd AgNO3/NH3, to
(-)
Kết tủa
(-)
Kết tủa
dd NaOH
(-)
(-)
(+)
(-)
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
- A.glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
- B.anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
- C.phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
- D.fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 148404
Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl x M, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
- A.0,5.
- B.1,4.
- C.2,0.
- D.1,0.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 148406
X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là
- A.4.
- B.6.
- C.5.
- D.3.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 148408
Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là
- A.Poliacrilonitrin
- B.Poli (vinylclorua)
- C.Polibutađien
- D.Polietilen
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 148410
Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là
- A.5
- B.3
- C.4
- D.2
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 148412
Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là
- A.m = 8,225b – 7a.
- B.m = 8,575b – 7a.
- C.m = 8,4 – 3a.
- D.m = 9b – 6,5a.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 148413
Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là
- A.m = 8,225b – 7a.
- B.m = 8,575b – 7a.
- C.m = 8,4 – 3a.
- D.m = 9b – 6,5a.