Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2020 Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 92322

    Hãy xác định x, y biết dung dịch X chứa 0,02mol Cu2+; 0,03mol K+; x mol Cl- và y mol SO42-, tổng khối lượng các muối tan trong dung dịch là 5,435g?

    • A.0,03 và 0,02
    • B.0,01 và 0,03   
    • C.0,05 và 0,01    
    • D.0,02 và 0,05    
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 92324

    Tính CM của Cl- biết khi trộn 100 ml BaCl2 0,10M với 100ml NaCl 0,10M. 

    • A.0,2   
    • B.0,4
    • C.0,15    
    • D.0,3    
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 92326

    Em hãy tính nồng độ mol các ion CH3COOH, CH3COO-, H+ biết tại cân bằng CH3COOH 0,1M có a = 1,32% ?

    • A.[H+]= [CH3COO-] = 1,32.10-3M; [CH3COOH] = 0,09868M
    • B.[CH3COOH] = 0,1M
    • C.[H+]= [CH3COO-] = 0,1M
    • D.[H+]= [CH3COO-] = 1,32.10-3M
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 92328

    Tại sao axit, bazo, muối có tính dẫn điện?

    • A.Trong dung dịch của chúng có ion.  
    • B.Trong dung dịch của chúng có cation.  
    • C.Trong dung dịch của chúng có anion. 
    • D.Trong dung dịch của chúng có chất.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 92330

    Xác định pH sau khi trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,125M với 400 ml dung dịch HCl 0,05M?

    • A.2
    • B.6
    • C.10
    • D.12
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 92332

    Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M. PH của dung dịch thu được là: 

    • A. 2,4     
    • B.2,9     
    • C.4,2  
    • D.4,3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 92334

    Dung dịch không dẫn điện?

    • A.HCl trong benzen.      
    • B.CH3COONa trong nước. 
    • C.Ca(OH)2 trong nước.    
    • D.NaHSO4 trong nước.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 92336

    Có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị trong phân tử amoniac?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 92338

    Tìm m biết đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32% thu được muối Na2HPO4?

    • A.75
    • B.50
    • C.100
    • D.25
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 92340

    Câu nào sai khi nói về muối photphat?

    • A.Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
    • B.Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan trong nước.
    • C.Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước.
    • D.Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại đều không tan trong nước.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 92342

    Thuốc thử để nhận biết HCl, NaCl, Na3PO4, H3POlà gì?

    • A.BaCl2 và quỳ tím.   
    • B.AgNO3 và quỳ tím. 
    • C.H2SO4 và quỳ tím.  
    • D.Quỳ tím.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 92344

    Đâu không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

    • A.4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
    • B.4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
    • C.4NH3 + Cu(OH)2 → [Cu(NH3)2](OH)2
    • D.2NH3 + 3Cl→ N2 +6HCl
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 92345

    Axit photphoric có chứa các ion nào sau đây?

    • A.H+, PO43-
    • B.H+, H2PO4-,  PO43-
    • C.H+, HPO42-,  PO43-
    • D.H+, H2PO4-, HPO42-,  PO43- 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 92346

    Tìm thể tích khí N2 sinh ra và nồng độ mol các muối trong dung dịch sau phản ứng khi trộn 100 ml dung dịch natri nitrit 3M với 300 ml dung dịch amoni clorua 1,6M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn. 

    • A.VN2 = 6,72 (lít); CM NaCl = 0,75 (M); CM  NH4Cl = 0,45 (M).
    • B.VN2 = 6,72 (lít); CM NaNO2 = 0,75 (M); CM NH4Cl = 0,45 (M).
    • C.VN2 = 5,376 (lít); CM NaCl = 0,6 (M); CM  NaNO2 = 0,15 (M).
    • D.VN2 = 5,376 (lít); CM NaCl = 0,6 (M); CM  NH4Cl = 0,45 (M).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 92347

    Một loại quặng photphat dùng để làn phân bón có chứa 35% Ca3(PO4) về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là?

    • A.7%.   
    • B.16,03%.   
    • C.25% 
    • D.35%
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 92348

    Một loại tro thực vật được dùng làm phân kali, có chứa 68,31% K2CO3 về khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa kali). Độ dinh dưỡng của loại phân bón này là?

    • A.38,61%. 
    • B.46,53%. 
    • C.56,52%. 
    • D.68,12%. 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 92349

    Một loại phân lân chứa 74,88% Ca(H2PO4)2 về khối lượng, còn lại là các hợp chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng có trong loại phân lân là?

    • A.54,56%. 
    • B.44,54%.
    • C.45,44%.
    • D.9,92%. 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 92350

    Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp nào?

    • A.đẩy nước
    • B.chưng cất
    • C.đẩy không khí với miệng bình ngửa
    • D.đẩy không khí với miệng bình úp ngược
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 92351

    Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách nào?

    • A.cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt).     
    • B.cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng
    • C.cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
    • D.nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 92352

    Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :

    • A.Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF­   
    • B.Ca3(PO4)2 + 3H2SO4→ 3CaSO4 + 2H3PO4
    • C.P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
    • D.3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO­
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 92353

    Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho

    • A.đỏ
    • B.trắng
    • C.vàng
    • D.nâu
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 92354

    Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá này một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn. Hiệu suất phân hủy CaCO3 là?

    • A.78%.   
    • B.50%.  
    • C.62,5%.   
    • D.97,5%.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 92355

    Đốt cháy hết m gam than (C) trong V lít oxi thu được 2,24 lít hỗn hợp X gồm 2 khí. Tỉ khối của X so với oxi bằng 1,25. Các thể tích đo được (đktc). Giá trị của m là?

    • A.1,2 và 1,96.   
    • B.1,5 và 1,792.
    • C.1,2 và 2,016.  
    • D.1,5 và 2,8.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 92356

    Cho 30,6 gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa 92,6 gam muối khan (không chứa muối amoni). Nung hỗn hợp muối đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn. Giá trị của m là?

    • A.38,6.  
    • B.46,6.  
    • C.84,6.  
    • D.76,6.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 92357

    Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là

    • A.20%.  
    • B.25%.   
    • C.30%. 
    • D.40%.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 92358

    Tính V khí sinh ra biết cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X?

    • A. 3,36.   
    • B.2,24.   
    • C.4,48.  
    • D.1,12
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 92359

    Tính %CO biết cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X qua bình đựng dung dịch nước vôi dư thu được 10 gam kết tủa. Khí không bị hấp thụ thoát ra được dẫn qua ống đựng CuO (dư) nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được 8,96 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 

    • A.57,25%.
    • B.28,57%. 
    • C.18,47%
    • D.14,29%.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 92360

    Tính %CO trong hỗn hợp biết cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm khí CO, CO2 , H2 . Khử hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng thu được 22,4 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). 

    • A.28,57%. 
    • B.57,15%.
    • C.33,3%.
    • D.18,42%.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 92361

    Công thức CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?

    • A.Đá đỏ.
    • B.Đá vôi. 
    • C. Đá mài.
    • D.Đá tổ ong. 
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 92362

    Đốt cháy một ankan X, thu được tỉ lệ khối lượng COvà nước bằng 11 : 6. Tìm công thức phân tử của X

    • A.C3H8
    • B.C2H6
    • C.C4H10
    • D.CH4
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 92363

    Hãy nêu mục đích phân tích định tính chất hữu cơ?

    • A.Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
    • B.Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
    • C.Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
    • D.Xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 92364

    Tính mO có trong 6g X biết đốt cháy 6 gam chất hữu cơ X, thì thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O.

    • A.2,4 gam.   
    • B.1,6 gam.   
    • C.3,2 gam   
    • D.2,0 gam.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 92365

    Tính mO có trong 1,5g X biết đốt 1,5 gam hợp chất hữu cơ X, thì thu được 0,224 lít N2 và 0,896 lít CO2 (các khí đều đo ở đktc) và 0,9 gam H2O?

    • A.0,16 gam
    • B.0,32 gam      
    • C.0,78 gam
    • D.0,64 gam      
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 92366

    Tính mO có trong 8,2g X biết đốt 8,2g chất hữu cơ X thì thu được 3,36 lít CO2 (đktc), 5,3 gam Na2CO3 và 2,7 gam H2O?

    • A.3,8 gam.
    • B.6,1 gam.   
    • C.3,2 gam.
    • D.5,5 gam.  
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 92367

    Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hidrocacbon và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối hơi so với hidro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ Thể tích VX : VY = 1 : 2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO2 và H2O theo tỉ lệ

    • A.10,75 
    • B.43,00 
    • C.21,50
    • D.16,75
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 92368

    Phân tích một hợp chất X, người ta thu được một số dữ liệu sau: cacbon (C) chiếm 76,32%, hidro (H) chiếm 10,18% và còn lại ở nitơ (N). Công thức đơn giản nhất của X là:

    • A.C6H10N. 
    • B.C19H30N3
    • C.C12H22N2
    • D.C13H21N2.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 92369

    Tìm X biết hiđrocabon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hiđro là 15. 

    • A.C2H6    
    • B.CH4
    • C.C2H4      
    • D.C2H2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 92370

    Tìm CTPT của X biết đốt cháy 2,9 gam ankan X thì thu được 4,48 lít CO(đktc)?

    • A.C3H8 
    • B.C5H12.
    • C.C5H10   
    • D.C4H10   
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 92371

    Xác định tên của ankan X biết nó công thức phân tử C6H14 và khi Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo?

    • A.2,2-đimetylbutan    
    • B.3- metylpentan
    • C.hexan  
    • D.2,3- đimetylbutan
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 92372

    Gọi tên của X biết Ankan X có công thức phân tử C5H12 khi Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo?

    • A.2- đimetylpropan
    • B.pentan 
    • C.2- metylbutan
    • D.2,2-đimetylpropan   

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?