Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Trãi

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 92373

    Có bao nhiêu đồng phân ứng với CTPT C5H10 ?

    • A.11
    • B.8
    • C.9
    • D.10
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 92374

    Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%. CTPT của Z là gì?

    • A.CHCl2.       
    • B.C2H2Cl4
    • C.C2H4Cl2.    
    • D.một kết quả khác.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 92375

    Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?

    • A.SiO2 + H2O → H2SiO3
    • B.3CO +  Fe2O→ 2Fe  +  3CO2
    • C.CO2  + 2Mg → C + 2MgO
    • D.SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 92376

    Silic đioxit và nhôm oxit cùng phản ứng với chất nào sau đây?

    • A.O2.
    • B.Mg.
    • C.dd Ba(OH)2 đặc, nguội.
    • D.dd KOH đặc, nóng.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 92377

    Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là gì?

    • A.NH3
    • B.N2
    • C.CO
    • D.H2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 92378

    Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất

    • A.Qùy tím
    • B.Phenolphtalein
    • C.Nước và HCl
    • D.Qùy tím và HCl
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 92379

    Cho các chất: O(1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O(4), SiO(5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3 (9), H2O (10), KCl (11). Cacbon  phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?

    • A.8
    • B.9
    • C.7
    • D.10
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 92380

    Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:

    • A.\(C+ZnO\xrightarrow{{{t}^{0}}}Zn+CO\)
    • B.\(C+2{{H}_{2}}\xrightarrow{t,xt}C{{H}_{4}}\)
    • C.\(2C+\,Ca\xrightarrow{{{t}^{0}}}Ca{{C}_{2}}\)
    • D.\(3C+\,4Al\xrightarrow{{{t}^{0}}}A{{l}_{4}}{{C}_{3}}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 92381

    Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là gì?

    • A.dung dịch AgNO3     
    • B.dung dịch NaOH    
    • C.dung dịch HNO3  
    • D.dung dịch Br
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 92382

    Thuốc thử để nhận biết các dung dịch : HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4 là chất nào?

    • A.BaCl2 và quỳ tím.   
    • B.AgNO3 và quỳ tím.    
    • C.H2SO4 và quỳ tím.     
    • D.Quỳ tím.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 92383

    Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là bao nhiêu?

    • A.Na2HPO4, 46,7%
    • B.Na2PO4, 46,7%
    • C.Na2HPO4, 13,26%
    • D.Na2PO4, 13,26%
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 92384

    Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là bao nhiêu?

    • A.0,175M
    • B.1,75M
    • C.1,5M
    • D.0,15M
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 92385

    Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4 với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là bao nhiêu?

    • A.896 ml
    • B.790 ml
    • C.450 ml
    • D.346 ml
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 92386

    Cho các phản ứng sau: (1) P + Cl2 (dư, to);  (2) P + KClO3 (to);  (3) P + H2SO4 (đặc, nóng);  (4) P + O(thiếu, to). Những trường hợp P bị oxi hóa thành P+5 là?

    • A.(2), (3), (4).
    • B.(1), (3), (4).
    • C.(1), (2), (4).
    • D.(1), (2), (3).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 92387

    Khi cho P đem trộn với KClO3 nung nóng thu được sản phẩm chứa photpho có công thức là gì?

    • A.K3P.
    • B.PCl3.
    • C.P2O5.
    • D.K3PO4.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 92388

    Thí nghiệm với dung dịch HNOthường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng

    (a) bông khô                                  

    (b) bông có tẩm nước

    (c) bông có tẩm nước vôi trong

    (d) bông có tẩm giấm ăn

    Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là gì?

    • A.(b)
    • B.(a)
    • C.(d)
    • D.(c)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 92389

    Cho các mệnh đề sau :

    • A.(1), (2), (3).        
    • B.(2) và (4).
    • C.(2) và (3).
    • D.(1) và (2).
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 92390

    Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ?

    • A.NH3, N2O5, N2, NO2   
    • B.N2, NO, N2O, N2O5  
    • C.NH3, NO, HNO3, N2O5  
    • D.NO2, N2, NO, N2O3         
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 92391

    Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là gì?

    • A.NaNO2
    • B.NH4NO3 
    • C.NaNO3    
    • D.NH4NO2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 92392

    Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

    • A.AlCl3 và CuSO4.      
    • B.NH3 và AgNO3.        
    • C.Na2ZnO2 và HCl.    
    • D.NaHSO4 và NaHCO3
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 92393

    Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?

    • A.H+, NO3-.   
    • B.H+, NO3-, H2O.           
    • C.H+, NO3-, HNO3.
    • D.H+, NO3-, HNO3, H2O.      
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 92394

    Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau đây?

    • A.Zn(OH)2, Cu(OH)2
    • B.Al(OH)3, Cr(OH)2      
    • C.Sn(OH)2, Pb(OH)2
    • D.Cả A, B, C.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 92395

    Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?

    • A.NaCl.         
    • B.NH4Cl.
    • C.Na2CO3.
    • D.FeCl3.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 92396

    Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?

    • A.Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
    • B.Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
    • C.Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
    • D.Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 92397

    Cho H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, HCOOH. Các chất điện li yếu là gì?

    • A.H2O, HCOOH, CuSO4
    • B.HCOOH, CuSO4.         
    • C.H2O, HCOOH.
    • D.H2O, NaCl, HCOOH, CuSO4.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 92398

    Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít khí CO2. CTĐGN của X là gì?

    • A.CO2Na.        
    • B.CO2Na2.           
    • C.C3O2Na. 
    • D.C2O2Na.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 92399

    Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn A bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ?

    • A.2
    • B.1
    • C.3
    • D.4
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 92400

    Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO42- trong X là gì?

    • A.0,2M.  
    • B.0,8M.
    • C.0,6M.     
    • D.0,4M.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 92401

    Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch H2SO4 là 60% (D = 1,503 g/ml) là bao nhiêu?

    • A.12,4 M   
    • B.14,4 M 
    • C.16,4 M     
    • D.18,4 M
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 92402

    Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

    • A.Cl, Na+, NH4+, H2O      
    • B.ZnO, Al2O3, H2O
    • C.Cl, Na+  
    • D.NH4+, Cl, H2O
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 92403

    Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng) ?

    • A.CH3COOH, HCl và BaCl2
    • B.NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
    • C.H2SO4, NaHCO3 và AlCl3.
    • D.NaHSO4, HCl và AlCl3.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 92404

    Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là gì?

    • A.2a+2b=c-d.
    • B.a+b=c+d.
    • C.2a+2b=c+d.
    • D.a+b=2c+2d.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 92405

    Cho 22,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?     

    • A.24,6 gam
    • B.12,7 gam
    • C.20,8 gam
    • D.16,7 gam
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 92406

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
    • B.Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền, ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.
    • C.Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
    • D.Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3; -4; -3; +5; +3.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 92407

    Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là bao nhiêu?

    • A.10 atm.
    • B.8 atm.
    • C.9 atm.
    • D.8,5 atm.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 92408

    Cho NH3 dư vào 100ml dung dịch gồm CuSO4 1M ; ZnCl2 0,5M, AgNO3 1M và AlCl3 1M. Khối lượng kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu?

    • A.9,8 gam
    • B.4,9 gam
    • C.7,8 gam
    • D.5 gam
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 92409

    Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít hỗn hợp X  gồm 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ số mol là: 1 : 2 : 2. Giá trị của m là bao nhiêu?

    • A.5,4 gam.
    • B.3,51 gam.
    • C.2,7 gam.
    • D.8,1 gam.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 92410

    Khoáng vật chính của P trong tự nhiên là gì?

    • A.Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2.   
    • B.Apatit Ca(H2PO4)2.
    • C.Photphorit Ca3(PO4)2.
    • D.Cả A và C.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 92411

    Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, thu được hỗn hợp ba khí (CO2, SO2, O2). Sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ thay đổi như thế nào?

    • A.Tăng
    • B.Giảm
    • C.Có thể tăng hoặc giảm (phụ thuộc vào lượng S, C)
    • D.Không đổi
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 92412

    Cho các chất: O(1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO(4), SiO(5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO (9), H2O (10), NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO(13), Na2O (14). Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?