Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2019-2020 Trường THPT Lê Hồng Phong

Câu hỏi Trắc nghiệm (33 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 92833

    Tìm phát biểu chưa đúng

    • A.Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
    • B.Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion.
    • C.Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit.
    • D.Có thể dùng muối amoni để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 92834

    Để loại bỏ SOtrong COcó thể dùng hóa chất nào sau đây?

    • A.Dung dịch Ca(OH)2.
    • B.CuO.
    • C.Dung dịch NaOH.
    • D.Dung dịch Br2.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 92835

    Để nhận biết PO43− người ta sử dụng thuốc thử là

    • A.Quỳ tím.       
    • B.AgNO3.  
    • C.NaOH. 
    • D.KOH.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 92837

    Số oxi hóa của photpho trong các ion và hợp chất P2O3, PO43−K2HPO4, PHlần lượt là:

    • A.-3, -5, -5, +3.   
    • B.-3, +5, +5, +3.
    • C.+3, +5, +5, -3.   
    • D.+3, +5, +5, -3.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 92839

    Chọn biểu thức sai 

    • A.pH = -lg [H+]
    • B.[H+] = 10thì pH = a.
    • C.pH + pOH = 14
    • D.[H+].[OH-] = 10-14
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 92841

    Đốt cháy hoàn toàn 5,80 gam chất X thu được 2,65 gam Na2CO3, 2,26 gam H2O và 12,1 gam CO2. Công thức phân tử của X là (Biết NTK: O = 16; C = 12, H = 1, Na = 23)

    • A.C6H5ONa.    
    • B.C7H7O2Na.    
    • C.C6H5O2Na.    
    • D.C7H7ONa.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 92843

    Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:

    • A.Li3N và AlN.      
    • B.Li2Nvà Al2N3.
    • C.Li3N2 và Al3N2.  
    • D.LiNvà Al3N.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 92845

    Một dung dịch (A) chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+; x mol Cl- và y mol SO2−4SO42−. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: (biết Cu = 64; K = 39; Cl = 35,5; S = 32; O = 16)

    • A.0,03 và 0,02.  
    • B.0,01 và 0,03.
    • C.0,05 và 0,01.     
    • D.0,02 và 0,05.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 92847

    Cho các chất sau: HCl, H2CO3, HNO3, H3PO4, CH3COOH. Số chất axit nhiều nấc là

    • A.1
    • B.3
    • C.4
    • D.2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 92849

    Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ

    (1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.

    (2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

    (3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.

    (4) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion.

    (5) Dễ bay hơi, khó cháy.

    (6) Phản ứng hóa học xảy ra nhanh.

    Nhóm các ý đúng là:

    • A.4, 5, 6.
    • B.2, 4, 6.
    • C.1, 3, 5.   
    • D.1, 2, 3.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 92851

    Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước các phân tử hòa tan

    • A.Phân li một phần ra ion. 
    • B.Tạo dung dịch dẫn diện tốt.
    • C.Phân li ra ion.
    • D.Phân li hoàn toàn thành ion.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 92853

    Cho 100 ml dung dịch H3PO1,5M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành và nồng độ mol/l của dung dịch tạo thành là (Biết Na=23; P=31; H=1; O=16)

    • A.6 gam; 12,4 gam; 0,52M; 0,5M
    • B.9 gam; 12,4 gam; 0,25M; 0,05M.
    • C.7 gam; 14,2 gam; 0,55M; 0,05M.
    • D.6 gam; 14,2 gam; 0,25M; 0,5M.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 92855

    Tính chất nào sau đây không thuộc Axit photphoric?

    • A.Axit photphoric và Axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
    • B. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.
    • C.Axit photphoric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
    • D.Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 92858

    Sản phẩm lần lượt tạo thành khi sục từ từ COđến dư vào nước vôi trong là:

    • A.Ca(HCO3)2, CaCO3.
    • B.Ca(HCO3)2.
    • C.CaCO3, Ca(HCO3)2
    • D.CaCO3.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 92860

    Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42−. Biểu thức nào đúng?

    • A.a - 3b = c - 2d.
    • B.a + b = c + d.
    • C.a + 3b = c + 2d.
    • D.a + 3b + c + 2d = 0.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 92862

    Kim loại bị thụ động trong HNOđặc nguội là

    • A.Au, Ag.   
    • B.Pb, Ag.
    • C.Al, Fe.  
    • D.Ag, Fe.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 92864

    Các kim loại đều tác dụng được với dd HCl nhưng không tác dụng với dd HNOđặc, nguội

    • A.Cu, Fe, Al.      
    • B.Fe, Mg, Al.
    • C.Cu, Pb, Ag.    
    • D.Fe, Al, Cr.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 92866

    Cho các muối sau: NH4Cl, NaHSO4, KHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là

    • A.4
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 92868

    Dung dịch NaCl dẫn được điện là vì

    • A.các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do.
    • B.phân tử NaCl dẫn được điện.
    • C.các ion Na+, Cl- di chuyển tự do.
    • D.phân tử NaCl di chuyển tự do.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 92870

    Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

    • A.Na2SO4.   
    • B.Ba(OH)2.    
    • C.HClO4.   
    • D.HCl.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 92872

    Hấp thụ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan trong X là (biết NTK: O = 16, C = 12, Na = 23, H = 1)

    • A.21,2 gam.        
    • B.15,9 gam.
    • C.5,3 gam.     
    • D.10,6 gam.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 92874

    Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNOtác dụng với kim loại?

    • A.NO2.     
    • B.NH4NO3.
    • C.NO.        
    • D.N2O5.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 92876

    Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây?

    • A.CuO và Fe2O3.     
    • B.CuO và MgO.
    • C.Than hoạt tính.     
    • D.CuO và MnO2.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 92878

    Hòa tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là

    • A.[H+] = [OH-]
    • B.[H+].[OH+] > 1.0.10-14
    • C.[H+] < [OH-]
    • D.[H+] > [OH-].
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 92880

    Dung dịch chất nào sau đây là chất điện li?

    • A.Nước nguyên chất.         
    • B.Glucozơ.
    • C.Axit sunfuric.     
    • D.Rượu etylic.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 92882

    Sục V (lít) khí CO­2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là (biết NTK: O = 16, C = 12, H = 1, Ba = 137, H = 1)

    • A.3,36 lít; 4,48 lít.
    • B.2,24 lít; 6,72 lít.
    • C.2,24 lít; 4,48 lít.
    • D.2,24 lít; 3,36 lít.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 92884

    Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

    • A.Mg(OH)2, NH3, CO2, Au.
    • B.Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt.
    • C.CaO, NH3, Au, FeCl2.
    • D.Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 92886

    Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H(tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là (biết H = 1, N = 14)

    • A.75%.        
    • B.80%.  
    • C.70%.       
    • D.60%.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 92888

    Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là

    • A.Cơ thể người và động vật.
    • B.Quặng xiđerít.
    • C.Protein thực vật.
    • D.Quặng apatit.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 92890

    Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là

    • A.thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
    • B.thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
    • C.thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
    • D.thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 92892

    Viết phương trình phân tử, phương trình ion đẩy đủ, phương trình ion thu gọn và rút ra bản chất của phản ứng giữa NaOH và H2SO4.

  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 92894

    Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng. Tính khối lượng kết tủa thu được (biết NTK: H = 1; O = 16; C = 12; Ca = 40)

  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 92895

    Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?