Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 12748
Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
- A.C2H5OH.
- B.NaCl.
- C.NaHCO3.
- D.CuSO4.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 12749
Dãy nào sau đây gồm các đa axit (axit nhiều nấc).
- A.H2SO4, HNO3, H3PO4.
- B.H2CO3, H3PO4, CH3COOH.
- C.HCOOH, H3PO3, H2SO3.
- D.H2SO4, H2S, H3PO4.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 12750
Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quì tím chuyển màu đỏ ?
- A.NaCl.
- B.NH4Cl.
- C.Na2CO3.
- D.K2S.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 12751
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
- A.Mg(OH)2.
- B.CH3COOH.
- C.Fe(NO3)3.
- D.C6H12O6 (glucozơ).
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 12752
Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ?
- A.P trắng.
- B.P đỏ.
- C.PH3.
- D.P2H4.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 12753
Muối được ứng dụng làm bột nở trong thực phẩm là
- A.(NH4)2CO3.
- B.NH4HCO3 .
- C.Na2CO3 .
- D.NH4Cl.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 12754
Độ dinh dưỡng của phân lân là
- A.% K2O.
- B.% P2O5.
- C.% P.
- D.%PO43-.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 12755
Công thức của nhôm nitrua là
- A.Al3N.
- B.Al2N3.
- C.AlN.
- D.Al3N2.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 12756
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
- A.C + 2H2 → CH4
- B.C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
- C.4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
- D.C + CO2 → 2CO
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 12757
Khi muốn khử độc, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây?
- A.Than hoạt tính.
- B.Than chì.
- C.Than đá.
- D.Than cốc.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 12758
Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
- A.CO2, (NH4)2CO3, CH4, C2H6.
- B.C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
- C.CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.
- D.NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 12759
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
- A.trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua,...
- B.với oxi.
- C.với hiđro, oxi và nhiều nguyên tố khác.
- D.với hiđro.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 12760
Trộn 300 ml dung dịch KOH 0,2M với 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M thu được dung dịch X. Giả sử thể tích dung dịch không đổi, pH của dung dịch X là
- A.1,699.
- B.12,301.
- C.1,097.
- D.1,398.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 12761
Cho các cặp dung dịch sau:
1) BaCl2 và Na2CO3
2) Ba(OH)2 và H2SO4
3)NaOH và AlCl3
4) AlCl3 và Na2CO3
5) BaCl2 và NaHSO4
6) Pb(NO3)2 và Na2S
7) Fe(NO3)3 và HCl
8) BaCl2 và NaHCO3
9) FeCl2 và H2S.
Số cặp chất xảy ra phản ứng là
- A.7
- B.8
- C.9
- D.6
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 12762
Cho 250 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối
- A.KH2PO4 và K2HPO4.
- B.KH2PO4 và K3PO4.
- C.K2HPO4 và K3PO4.
- D.KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 12763
Người ta có thể thu khí bằng phương pháp dời chỗ không khí (theo hình 1 hoặc hình 2) và phương pháp dời chỗ nước (theo hình 3). Trong phòng thí nghiệm, hãy cho biết khí amoniac được thu theo phương pháp theo hình nào sau đây?
- A.Hình 1.
- B.Hình 2.
- C.Hình 3.
- D.Hình 2 hoặc hình 3
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 12764
Cho 23,4 gam một kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thì thu được 0,896 lít khí N2 (khí duy nhất, đktc) và dung dịch Y chứa 71,24 gam chất tan. Kim loại X là
- A.Al.
- B.Mg.
- C.Ca.
- D.Zn.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 12765
Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
- A.oxi.
- B.cacbon.
- C.silic.
- D.sắt.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 12766
Cho V lit CO2 (đkc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M sau phản ứng thu được 25gam kết tủa. Giá trị của V là
- A.5,6 lit.
- B.5,6 lit hoặc 6,72 lit.
- C.5,6 lit hoặc 7,84 lit.
- D.5,6 lit hoăc 8,96 lit.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 12767
Cho 6,72 lít CO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ca(OH)2 0,75M, khối lượng kết tủa thu được là
- A.20g.
- B.15g.
- C.30g.
- D.18g.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 12768
Cho hai chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau
- A.Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
- B.Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
- C.Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
- D.Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 12769
Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố nhất thiết phải có C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. dễ tan trong nước.
5. có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Số ý đúng là
- A.4
- B.3
- C.56
- D.6
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 12770
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết 6 gam X có thể tích bằng thể tích của 3,2 gam oxi trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là
- A.C3H8O.
- B.C2H6.
- C.C2H4O2.
- D.CH2O.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 12771
Oxit nào sau đây là oxit axit?
- A.Al2O3.
- B.CO.
- C.NO.
- D.SiO2.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 12772
Dung dịch X chứa Cu2+, Al3+ và NO3-. Nếu cho dung dịch NaOH vào X thì cần tối đa 0,7 mol NaOH. Nếu cho dung dịch NH3 đến dư vào X thì thấy có 1,2 mol NH3 phản ứng. Nếu cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là
- A.49,5 gam.
- B.54,1 gam.
- C.59,28 gam.
- D.61,2 gam.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 12773
Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do
- A.nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
- B.nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
- C.trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
- D.trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 12774
Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là
- A.tính khử và tính axit.
- B.tính khử và tính bazơ.
- C.tính oxi hóa và tính axit.
- D.tính oxi hóa và tính khử.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 12775
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
- A.NH4Cl
- B.NH4HCO3
- C.CaCO3
- D.(NH4)2CO3
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 12776
Axit nitric đặc nguội không tác dụng được với hỗn hợp kim loại nào sau đây?
- A.Al, Fe, Cr.
- B.Ag, Pb, Al.
- C.Hg, Ni, Fe.
- D.Zn,Cu,Cr.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 12777
Khi cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí có tính chất nào sau đây
- A.Màu nâu đỏ.
- B.Không màu.
- C.Không hòa tan trong nước.
- D.Có mùi khai.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 12778
Phương trình nào sau đây không đúng:
- A.4NaNO3 → 2Na2O + 4NO2 + O2.
- B.2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2.
- C.4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2.
- D.2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 12780
Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, bởi vì:
- A.Phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng.
- B.Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng.
- C.Phản ứng tạo khí có màu nâu.
- D.Phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 12782
Phần lớn photpho được dùng để sản xuất
- A.axit H3PO4.
- B.thuốc trị bệnh.
- C.đạn khói.
- D.phân lân.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 12785
Muối nào sau đây không bị nhiệt phân khi đun nóng?
- A.Na2CO3.
- B.CaCO3
- C.MgCO3
- D.NaHCO3.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 12788
Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng?
- A.SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
- B.SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3+ H2O.
- C.SiO2 + 2C → Si + 2CO.
- D.SiO2 + 2Mg → 2MgO +Si.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 12792
Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:
- A.Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O.
- B.Hàm lượng %m: N, P2O5, K2O.
- C.Hàm lượng % m: N2O5, P2O5, K2O.
- D.Hàm lượng %m: N, P, K.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 12795
Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch:
- A.NaCl, CaCl2.
- B.KNO3, K2SO4.
- C.CuCl2, AlCl3.
- D.Ba(NO3)2, AgNO3.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 12798
Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau đây?
- A.KOH, K2O, NaCl, NH3.
- B.Na2SO4, NaOH, K2O, NH3.
- C.NaOH, Na2CO3, NaCl, MgO.
- D.NaOH, NH3, Na2CO3, MgO.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 12801
Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
- A.CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
- B.F2, Mg, NaOH.
- C.HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
- D.Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 12805
Đổ dung dịch có chứa 39,2 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 44 gam NaOH. Khối lượng các muối thu được là
- A.14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na2HPO4.
- B.50 gam Na3PO4 và 14 gam Na2HPO4 .
- C.49,2 gam Na3PO4 và 14,2 gam Na2HPO4.
- D.14 gam Na3PO4 và 50 gam Na2HPO4.