Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 10756
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH4. Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 46,67% khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?
- A.C.
- B.Pb.
- C.Si.
- D.Sn.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 10758
Nguyên tố có Z = 6 thuộc loại nguyên tố
- A.s
- B.f
- C.d
- D.p
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 10760
Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 16 hạt. CTPT của MX2 là:
- A.CaBr2
- B.MgCl2
- C.NaCl
- D.BaCl2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 10762
Số mol sắt có chứa trong 5,6 gam sắt là:
- A.0,01
- B.0,1
- C.0,15
- D.1
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 10764
Cho 2 ion XY3 2- và ion XY4 2- có tổng số e trong 2 loại ion lần lượt là 42 và 50. Hạt nhân của X và Y đều có số p bằng số n. Số khối của X, Y lần lượt là:
- A.18 và 1
- B.32 và 16
- C.16 và 8
- D.35 và 1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 10766
Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 34. Biết nguyên tử của nguyên tố này chỉ có 1 e độc thân ở phân lớp s. Vậy X là:
- A.Ca
- B.Na
- C.K
- D.Mg
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 10768
Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dung hết với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 đktc . Phấn trăm về khối lượng 2 kim loại là.
- A.40% và 60%
- B.50% và 50%
- C.24,4% và 65,6%
- D.37,5% và 62,5%
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 10770
Ion X+ có cấu hình electron : 1s22s22p6. Vậy nguyên tử X có thể là:
- A.Cl
- B.Na
- C.Ne
- D.F
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 10771
Nguyên tố R trong bảng tuần hoàn R thuộc nhóm VIA có công thức oxit cao nhất của R với oxi là:
- A.RO.
- B.RO2.
- C.R2O3
- D.RO3.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 10773
Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
- A.3 và 4
- B.4 và 3
- C.3 và 3
- D.4 và 4
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 10775
Tổng số hạt proton của X và Y là 24, biết X và Y cùng nhóm A ở 2 chu kì kế tiếp, trong hạt nhân của X,Y đều có số p bằng số n. Trong oxit cao nhất của Y phần trăm khối lượng của Y là:
- A.60
- B.50
- C.40
- D.80
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 10777
Chiều tăng dần tính bazơ từ trái qua phải là:
- A.H2SiO3 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 , KOH.
- B.H2SiO 3 , Mg(OH)2 , Al(OH)3 , KOH
- C.H2SiO 3 , Al(OH)3 , KOH, Mg(OH)2
- D.H2SiO3 , KOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 10779
Trong 1 nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều Z tăng dần tính kim loại và tính phi kim biến đổi:
- A.Cùng tăng dần
- B.Kim loại giảm dần, phi kim tăng dần
- C.Không đổi
- D.Kim loại tăng dần, phi kim giảm dần
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 10781
Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là:
- A.3
- B.6
- C.5
- D.4
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 10783
Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây là của kim loại và phi kim ?
1 - 1s22s22p6
2 - 1s22s22p5
3 - 1s22s22p63s1
- A.1 và 2.
- B.2 và 3.
- C.3 và 2.
- D.1 và 3.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 10785
Avà B là 2 nguyên tố trong cùng một nhóm, ở 2 chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B là 32. Hai nguyên tố đó là :
- A.C và Si
- B.O và S
- C.N và P
- D.Mg và Ca
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 10787
Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7, nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Hai nguyên tố A, B là
- A.Ca và S
- B.Na và N
- C.Al và Cl
- D.Mg và O
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 10789
Lớp L ( 2s2p ) có nhiều nhất là:
- A.10 eletron
- B.18 eletron
- C.8 eletron
- D.6 eletron
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 10790
Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hoá trị?
- A.Na và F.
- B.H và He.
- C.H và Cl.
- D.Li và F.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 10791
Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của X là:
- A.18
- B.19
- C.21
- D.20
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 10792
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc
- A.Chu kì 4, nhóm IVA
- B.Chu kì 3, nhóm VIA
- C.Chu kì 3, nhóm IVA
- D.Chu kì 4, nhóm VIA
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 10793
Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)?
- A.Li, Na, K,.
- B.Ca, S, Mg.
- C.P, S, Cl.
- D.N, S, Br.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 10794
Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền:
chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là:- A.12.056
- B.12,011
- C.12,500
- D.12,022
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 10795
Kí hiệu nguyên tử
cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?- A.số khối A của nguyên tử.
- B.nguyên tử khối của một nguyên tử.
- C.số hiệu nguyên tử Z.
- D.số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 10796
Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:
- A.Có cùng số nơtron trong hạt nhân.
- B.Có cùng điện tích hạt nhân.
- C.Có cùng số khối.
- D.Có cùng nguyên tử khối.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 10797
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
- A.proton và nơtron.
- B.nơtron và electron.
- C.electron, proton và nơtron.
- D.electron và proton.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 10798
Hãy cho biết % khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây:
- A.SO3
- B.SO2
- C.Cu2O
- D.CuO
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 10799
Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử Clo (
) lần lượt là- A.18 và 17
- B.17 và 18
- C.17 và 17
- D.17 và 37
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 10800
Cho 2 nguyên tố: X (Z = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là
- A.XY2: liên kết ion.
- B.X2Y: liên kết ion.
- C.XY: liên kết cộng hoá trị.
- D.X2Y3: liên kết cộng hoá trị.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 10801
Chất nào sau đây là hợp chất ion?
- A.SO2
- B.K2O
- C.CO2
- D.HCl
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 10802
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là :
- A.28
- B.27
- C.26
- D.23
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 10803
Công thức phân tử của oxi là:
- A.H2O.
- B.O2.
- C.O
- D.O3
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 10804
Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p 6. Vị trí của 2 nguyên tố trong bảng tuần hòn là:
- A.X có số thứ tự là 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA.
- B.X có số thứ tự là 17, chu kì 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA.
- C.X có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 3, nhóm IIIA
- D.X có số thứ tự là 18, chu ki 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu ki 4, nhóm IIA
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 10805
Thể tích khí O2 ở đktc chứa trong 1,6 gam O2 là:
- A.3,36 lít
- B.5,6 lít
- C.2,24 lít
- D.1,12 lít
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 10806
Cho một số nguyên tử 19K, 11Na, 12Mg, 17Cl. Chiều tăng dần của bán kính nguyên tử từ trái qua phải là
- A.Mg, Na, Cl, K
- B.Cl, Na, Mg, K
- C.Cl, Mg, Na, K
- D.K, Na, Mg, Cl
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 10807
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử O (Z = 8) là
- A.1s22s22p3.
- B.1s22s22p4.
- C.1s22s12p4.
- D.1s22s22p5.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 10808
Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị bền
và trong đó đồng vị chiếm 54,5% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của trong NaBrO3 là- A.23,81%.
- B.28,53%.
- C.28,05%.
- D.47,80%.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 10809
Cấu hình e của nguyên tử X2+ là 1s22s22p63s23p63d6 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học nguyên tố X thuộc :
- A.ô 26 chu kì 4 nhóm VIIIA
- B.ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
- C.ô 26, chu kì 4, nhóm IIA
- D.ô 26, chu kì 4, nhóm IIB
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 10810
Cho các nguyên tử K (Z=19), Na (Z=11), F (Z=9) các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là ?
- A.K và Na
- B.K, Na và F
- C.Na và F
- D.K và F
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 10811
Trong tự nhiên nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị có số khố lần lượt 1, 2, 3 nguyên tố oxi có 3 đồng vị có số khố lần lợt 16, 17, 18. Số loại phân tử nước có phân tử khối lớn hơn 20 là:
- A.12
- B.11
- C.9
- D.10
Thảo luận về Bài viết