Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Đặng Thúc Hứa

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 10756

    Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH4. Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 46,67% khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?

    • A.C.   
    • B.Pb.    
    • C.Si.   
    • D.Sn.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 10758

    Nguyên tố có Z = 6 thuộc loại nguyên tố

    • A.s
    • B.f
    • C.d
    • D.p
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 10760

    Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 16 hạt. CTPT của MX2 là:

    • A.CaBr2    
    • B.MgCl2    
    • C.NaCl  
    • D.BaCl2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 10762

    Số mol sắt có chứa trong 5,6 gam sắt là:

    • A.0,01      
    • B.0,1       
    • C.0,15  
    • D.1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 10764

    Cho 2 ion XY3 2- và ion XY4 2- có tổng số e trong 2 loại ion lần lư­ợt là 42 và 50. Hạt nhân của X và Y đều có số p bằng số n. Số khối của X, Y lần l­ượt là:

    • A.18 và 1 
    • B.32 và 16   
    • C.16 và 8     
    • D.35 và 1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 10766

    Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 34. Biết nguyên tử của nguyên tố này chỉ có 1 e độc thân ở phân lớp s. Vậy X là:

    • A.Ca  
    • B.Na  
    • C.K  
    • D.Mg
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 10768

    Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dung hết với dung dịch HCl dư­ thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 đktc . Phấn trăm về khối l­ượng 2 kim loại là.

    • A.40% và 60%  
    • B.50% và 50%   
    • C.24,4% và 65,6% 
    • D.37,5% và 62,5%
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 10770

    Ion X+ có cấu hình electron : 1s22s22p6. Vậy nguyên tử X có thể là:

    • A.Cl    
    • B.Na   
    • C.Ne    
    • D.F
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 10771

    Nguyên tố R trong bảng tuần hoàn R thuộc nhóm VIA có công thức oxit cao nhất của R với oxi là:

    • A.RO.    
    • B.RO2.    
    • C.R2O3  
    • D.RO3.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 10773

    Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là

    • A.3 và 4 
    • B.4 và 3      
    • C.3 và 3            
    • D.4 và 4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 10775

    Tổng số hạt proton của X và Y là 24, biết X và Y cùng nhóm A ở 2 chu kì kế tiếp, trong hạt nhân của X,Y đều có số p bằng số n. Trong oxit cao nhất của Y phần trăm khối l­ượng của Y là:

    • A.60      
    • B.50       
    • C.40   
    • D.80
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 10777

    Chiều tăng dần tính bazơ từ trái qua phải là:

    • A.H2SiO, Al(OH), Mg(OH), KOH. 
    • B.H2SiO 3 , Mg(OH), Al(OH), KOH
    • C.H2SiO 3 , Al(OH), KOH, Mg(OH)2    
    • D.H2SiO, KOH,  Mg(OH), Al(OH)3
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 10779

    Trong 1 nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều Z tăng dần tính kim loại và tính phi kim biến đổi:

    • A.Cùng tăng dần   
    • B.Kim loại giảm dần, phi kim tăng dần
    • C.Không đổi    
    • D.Kim loại tăng dần, phi kim giảm dần
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 10781

    Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là:

    • A.3
    • B.6
    • C.5
    • D.4
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 10783

    Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây là của kim loại và phi kim ?

    1 - 1s22s22p6      

    2 - 1s22s22p5       

    3 - 1s22s22p63s1

    • A.1 và 2.    
    • B.2 và 3.   
    • C.3 và 2. 
    • D.1 và 3.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 10785

    Avà B là 2 nguyên tố trong cùng một nhóm, ở 2 chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B là 32. Hai nguyên tố đó là :

    • A.C và Si    
    • B.O và S   
    • C.N và P    
    • D.Mg và Ca
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 10787

    Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7,  nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Hai nguyên tố A, B là

    • A.Ca và S     
    • B.Na và N   
    • C.Al và Cl    
    • D.Mg và O
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 10789

    Lớp L ( 2s2p ) có nhiều nhất là:

    • A.10 eletron     
    • B.18 eletron     
    • C.8 eletron      
    • D.6 eletron
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 10790

    Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hoá trị?

    • A.Na và F.       
    • B.H và He.  
    • C.H và Cl.           
    • D.Li và F.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 10791

    Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của X là:

    • A.18
    • B.19
    • C.21
    • D.20
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 10792

    Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc

    • A.Chu kì 4, nhóm IVA       
    • B.Chu kì 3, nhóm VIA
    • C.Chu kì 3, nhóm IVA    
    • D.Chu kì 4, nhóm VIA
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 10793

    Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)?

    • A.Li, Na, K,.   
    • B.Ca, S, Mg.    
    • C.P, S, Cl.     
    • D.N, S, Br.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 10794

    Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: \({}_6^{12}C\) chiếm 98,89% và  \({}_6^{13}C\)  chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là:

    • A.12.056    
    • B.12,011  
    • C.12,500    
    • D.12,022
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 10795

    Kí hiệu nguyên tử \({}_Z^AX\) cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?

    • A.số khối A của nguyên tử.  
    • B.nguyên tử khối của một nguyên tử.
    • C.số hiệu nguyên tử Z.    
    • D.số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 10796

    Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:

    • A.Có cùng số nơtron trong hạt nhân.    
    • B.Có cùng điện tích hạt nhân.
    • C.Có cùng số khối.   
    • D.Có cùng nguyên tử khối.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 10797

    Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

    • A.proton và nơtron.    
    • B.nơtron và electron.
    • C.electron, proton và nơtron.     
    • D.electron và proton.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 10798

    Hãy cho biết % khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây:

    • A.SO3  
    • B.SO2    
    • C.Cu2O    
    • D.CuO
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 10799

    Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử Clo (\({}_{17}^{35}Cl\)) lần lượt là

    • A.18 và 17      
    • B.17 và 18     
    • C.17 và 17    
    • D.17 và 37
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 10800

    Cho 2 nguyên tố: X (Z = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là

    • A.XY2: liên kết ion.   
    • B.X2Y: liên kết ion.
    • C.XY: liên kết cộng hoá trị.   
    • D.X2Y3: liên kết cộng hoá trị.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 10801

    Chất nào sau đây là hợp chất ion?

    • A.SO2    
    • B.K2O    
    • C.CO2     
    • D.HCl
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 10802

    Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là :

    • A.28   
    • B.27    
    • C.26     
    • D.23
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 10803

    Công thức phân tử của oxi là:

    • A.H2O.        
    • B.O2.     
    • C.O  
    • D.O3
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 10804

    Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p 6. Vị trí của 2 nguyên tố trong bảng tuần hòn là:

    • A.X có số thứ tự là 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA.
    • B.X có số thứ tự là 17, chu kì 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA.
    • C.X có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 3, nhóm IIIA
    • D.X có số thứ tự là 18, chu ki 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu ki 4, nhóm IIA
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 10805

    Thể tích khí O2 ở đktc chứa trong 1,6 gam O2 là:

    • A.3,36 lít     
    • B.5,6 lít    
    • C.2,24 lít       
    • D.1,12 lít
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 10806

    Cho một số nguyên tử 19K, 11Na, 12Mg, 17Cl. Chiều tăng dần của bán kính nguyên tử từ trái qua phải là

    • A.Mg, Na, Cl, K    
    • B.Cl, Na, Mg, K  
    • C.Cl, Mg, Na, K  
    • D.K, Na, Mg, Cl
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 10807

    Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử O (Z = 8) là

    • A.1s22s22p3.  
    • B.1s22s22p4.   
    • C.1s22s12p4.    
    • D.1s22s22p5.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 10808

    Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị bền \({}_{35}^{79}Br\) và \({}_{35}^{81}Br\) trong đó đồng vị \({}_{35}^{79}Br\) chiếm 54,5% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của \({}_{35}^{79}Br\) trong NaBrO3

    • A.23,81%.   
    • B.28,53%.   
    • C.28,05%.   
    • D.47,80%.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 10809

    Cấu hình e của nguyên tử  X2+  là 1s22s22p63s23p63d6 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học nguyên tố  X thuộc :

    • A.ô 26 chu kì 4 nhóm VIIIA     
    • B.ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
    • C.ô 26, chu kì 4, nhóm IIA       
    • D.ô 26, chu kì 4, nhóm IIB
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 10810

    Cho các nguyên tử K (Z=19), Na (Z=11), F (Z=9) các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là ?

    • A.K và Na     
    • B.K, Na và F    
    • C.Na và F  
    • D.K và F
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 10811

    Trong tự nhiên nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị  có số khố lần lư­ợt 1, 2, 3 nguyên tố oxi có 3 đồng vị  có số khố lần l­ợt 16, 17, 18. Số loại phân tử nư­ớc có phân tử khối lớn hơn 20 là:

    • A.12
    • B.11
    • C.9
    • D.10

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?