Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 12901
Nguyên tố Y có điện tích hạt nhân là 17+. Số khối là 35. Số nơtron là
- A.42
- B.18
- C.35
- D.17
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 12903
Chất khử là chất
- A.nhường electron
- B.nhận electron
- C.nhận proton
- D.nhường proton
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 12905
Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam một kim loại (nhóm IA) vào nước thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Kim loại đó là
- A.Na (23)
- B.K (39)
- C.Ba (137)
- D.Ca (40)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 12907
Trong phân tử CO2, cacbon có
- A.điện hoá trị là 2+
- B.điện hoá trị là 4+
- C.cộng hoá trị là 2
- D.cộng hoá trị là 4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 12909
Trật tự tăng dần tính axit nào dưới đây là đúng (biết C(Z=6), N(Z=7), Si(Z=14))?
- A.H2CO3, H2SiO3, HNO3
- B.H2SiO3, H2CO3, HNO3
- C.HNO3, H2SiO3, H2CO3
- D.HNO3, H2CO3, H2SiO3
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 12911
Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
- A.Điện tích hạt nhân
- B.Tính kim loại, tính phi kim
- C.Số electron lớp ngoài cùng
- D.Độ âm điện
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 12913
Nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p64s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
- A.Chu kì 4, nhóm IIA
- B.Chu kì 2, nhóm IIA
- C.Chu kì 2, nhóm IVA
- D.Chu kì 3, nhóm IIIA
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 12915
Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất chứa 46,7% R về khối lượng. Nguyên tử khối R là
- A.24
- B.12
- C.15
- D.28
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 12916
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là
- A.\({}_{11}^{12}X\)
- B.\({}_{12}^{23}X\)
- C.\({}_{12}^{11}X\)
- D.\({}_{11}^{23}X\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 12917
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố R là
- A.R2O3
- B.RO2
- C.R2O5
- D.RO3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 12918
Cho các phản ứng sau:
(1). 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
(2). CaO + H2O → Ca(OH)2
(3). Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
(4). H2 + Cl2 → 2HCl
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
- A.(4)
- B.(3)
- C.(1)
- D.(2)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 12919
Cho A có cấu hình:1s22s22p63s23p5. Nguyên tố A là nguyên tố gì?
- A.s
- B.f
- C.d
- D.p
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 12920
Nguyên tử X có tổng số các loại hạt cơ bản là 18. Xác định X?
- A.O (Z = 8)
- B.F (Z = 9)
- C.N (Z = 7)
- D.C (Z = 6)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 12921
Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố:
X: 1s22s22p63s23p1
Y: 1s22s22p63s2
Z: 1s22s22p63s23p3
Các nguyên tố kim loại là
- A.Y, Z
- B.X, Z
- C.X, Y
- D.X,Y,Z
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 12922
Trường hợp nào sau đây các chất đều tồn tại liên kết ion?
- A.NaCl, K2O, MgO
- B.ZnCl2, Cl2, NH3
- C.Cl2, CaCl2, N2
- D.MgO, H2S, Cl2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 12923
Trong tự nhiên Ag có 2 đồng vị 109Ag(chiếm 44%) và BAg. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Số khối của đồng vị thứ 2 là
- A.107
- B.109
- C.108
- D.108,5
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 12924
Số oxi hoá của Cl trong phân tử HClO, HCl, KClO3 lần lượt là
- A.+1, -1, +5
- B.+1, +1, +5
- C.-1, +1, +1
- D.-1, +1, +5
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 12925
Số electron tối đa trên lớp electron thứ n (n: số thứ tự của lớp), (n ≤ 4) là
- A.không thể xác định
- B.n
- C.2n2 + 1
- D.2n2
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 12926
Nguyên tử M có cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s1. Ion M+ có cấu hình là
- A.1s22s22p6
- B.1s22s22p63s23p1
- C.1s22s22p5
- D.1s22s22p63s2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 12927
Cacbon tự nhiên có 2 đồng vị: \({}_6^{12}C\) và \({}_6^{13}C\) trong đó \({}_6^{12}C\) chiếm 98,9%; \({}_6^{13}C\) chiếm 1,1%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
- A.12,022
- B.12,011
- C.12,5
- D.12,055
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 12928
Cho các nguyên tố: Na(Z=11), Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần như sau
- A.Na > Al > Mg > K
- B.K > Al > Mg > Na
- C.Na > Mg > Al >K
- D.K > Na > Mg > Al
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 12929
Ion X- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là
- A.chu kì 2, nhóm VA
- B.chu kì 2, nhóm VIIA
- C.chu kì 3, nhóm IA
- D.chu kì 2, nhóm VIIIA .
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 12930
Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất của phương trình phản ứng trên là (hệ số là những số nguyên dương tối giản)
- A.9
- B.7
- C.8
- D.6
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 12931
Hợp chất nào sau đây tồn tại liên kết cộng hoá trị?
- A.KF
- B.H2S
- C.LiCl
- D.NaCl
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 12932
Cho X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2. Vậy X có số lớp electron là
- A.2
- B.5
- C.3
- D.4
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 12933
Cho phương trình: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong phản ứng trên
- A.NH3 là chất oxi hoá
- B.NH3 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- C.Cl2 là chất khử
- D.NH3 là chất khử; Cl2 là chất oxi hoá
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 12934
Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện tích là
- A.proton
- B.nơtron
- C.electron
- D.Proton và electron
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 12935
Để tạo thành cation Al3+ thì nguyên tử Al phải
- A.nhường 1 electron
- B.nhận 5 electron
- C.nhường 3 electron
- D.nhận 3 electron
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 12936
Một nguyên tử R có 111 electron và 141 notron. Kí hiệu đúng của nguyên tử R?
- A.\({}_{80}^{141}R\)
- B.\({}_{111}^{141}R\)
- C.\({}_{111}^{252}R\)
- D.\({}_{80}^{111}R\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 12937
Nguyên tử 27M có cấu hình electrron: 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử M gồm:
- A.13 proton và 14 nơtron
- B.13 nơtron và 13 proton
- C.13 electron và 14 nơtron
- D.13 electrron và 13 proton
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 12938
X là nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y là nguyên tố ở chu kì 2, nhóm VIA. Công thức và loại liên kết của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:
- A.X5Y2, liên kết cộng hóa trị.
- B.X3Y2, liên kết ion.
- C.X2Y3, liên kết ion.
- D.X2Y5, liên kết cộng hóa trị.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 12939
Công thức oxit bậc cao nhất của một nguyên tố là RO2. R thuộc nhóm
- A.IVA.
- B.VIB.
- C.VIA.
- D.IIIA.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 12940
Cho 2 nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Tính phi kim: X > Y.
- B.X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn.
- C.Độ âm điện: X > Y.
- D.Bán kính nguyên tử: X > Y.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 12941
Dãy nào sau đây chỉ gồm những phân tử không phân cực?
- A.N2, CO2, Cl2, H2.
- B.N2, Cl2, H2, HF.
- C.N2, H2O, Cl2, O2.
- D.Cl2, HCl, N2, F2.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 12942
Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc nguyên tố nào sau đây?
- A.nguyên tố f.
- B.nguyên tố s
- C.nguyên tố p.
- D.nguyên tố d.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 12943
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2e trong các phản ứng hóa học?
- A.Mg (Z = 12).
- B.Na (Z = 11).
- C.Cl (Z = 17).
- D.O (Z = 8).
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 12944
Số nguyên tố thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn là
- A.2.
- B.32.
- C.18.
- D.8.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 12945
Nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- khác nhau về
- A.số electron lớp ngoài cùng.
- B.số electron.
- C.số lớp electron.
- D.số proton.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 12946
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?
- A.2HgO → 2Hg + O2.
- B.CaCO3 → CaO + CO2.
- C.2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.
- D.2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 12947
Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự là
- A.p < s < d.
- B.s < p < d.
- C.d < s < p.
- D.s < d < p.