Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 17296
Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí nào?
- A.Cực
- B.Vòng cực
- C.Chí tuyến
- D.Xích đạo
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 17299
Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp gì?
- A.Phương pháp kí hiệu
- B.Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- C.Phương pháp chấm điểm
- D.Phương pháp bản đồ - biểu đồ
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 17303
Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây?
- A.Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng
- B.Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ
- C.Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
- D.Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 17307
Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm?
- A.Ngày 21 – 3
- B.Ngày 22 – 6
- C.Ngày 23 – 9
- D.Ngày 22 – 12
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 17311
Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo như thế nào?
- A.Tách rời nhau
- B.Xô vào nhau
- C.Hút chờm lên nhau
- D.Không thể rời xa nhau
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 17315
Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như thế nào?
- A.Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
- B.Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
- C.Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
- D.Vịnh biển có dạng hàm ếch
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 17319
Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí nào?
- A.Ôn đới - chí tuyến
- B.Chí tuyến - xích đạo
- C.Ôn đới - hàn đới
- D.Xích đạo – ôn đới
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 17322
Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận nào?
- A.tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian
- B.được bề mặt Trái Đất hấp thụ
- C.được khí quyển hấp thụ
- D.tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 17325
Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều nhất?
- A.Sườn đón gió
- B.Sườn khuất gió
- C.Chân núi
- D.Đỉnh núi
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 17328
Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố như thế nào?
- A.Tăng dần
- B.Giảm dần
- C.Không giảm
- D.Khó xác định
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 17331
Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật nào?
- A.Xương rồng, cây lá rộng
- B.Cây lá kim, đồng cỏ xanva
- C.Cây bụi thấp, lá kim
- D.Cây lá cứng, cây lá rộng
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 17334
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?
- A.Thảo nguyên
- B.Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
- C.Hoang mạc và bán hoang mạc
- D.Rừng nhiệt đới ẩm
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 17336
Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào?
- A.Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
- B.Quy luật địa đới
- C.Quy luật nhịp điệu
- D.Quy luật phi địa đới
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 17338
Qui luật địa đới là gì?
- A.Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
- B.Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
- C.Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
- D.Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 17341
Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục nào?
- A.Châu Á và châu Mĩ
- B.Châu Mĩ và châu Đại Dương
- C.Châu Á và Châu Đại Dương
- D.Châu Mĩ và châu Âu
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 17344
Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là gì?
- A.Tự nhiên – sinh học
- B.Phong tục tập quán, tâm lí xã hội
- C.Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách
- D.Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 17346
Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng nào?
- A.0 – 14 tuổi
- B.0 – 15 tuổi
- C.0 – 16 tuổi
- D.0 – 17 tuổi
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 17347
Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là bao nhiêu%?
- A.Trên 25%
- B.Trên 35%
- C.Trên 30%
- D.Trên 32 %
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 17348
Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học nào?
- A.Hình nón
- B.Hình trụ
- C.Mặt phẳng
- D.Mặt nghiêng
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 17349
Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là gì?
- A.Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
- B.Do hình dạng mặt chiếu
- C.Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
- D.Do đặc điểm lưới chiếu
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 17350
Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là gì?
- A.Hình nón
- B.Mặt phẳng
- C.Hình trụ
- D.Hình lục lăng
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 17351
Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có các hành tinh nào?
- A.Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh
- B.Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất
- C.Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
- D.Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 17352
Bề mặt Trái Đất được chia ra làm bao nhiêu múi giờ?
- A.12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
- B.24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
- C.12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
- D.24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 17353
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?
- A.Đất nâu và xám
- B.Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm
- C.Đất đỏ, nâu đỏ
- D.Đất đỏ vàng (feralit)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 17354
Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về cấu tạo của lớp vỏ Trái đất?
- A.Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý
- B.Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
- C.Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
- D.Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 17355
Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là bao nhiêu?
- A.Đáy thềm lục địa
- B.Độ sâu khoảng 5000m
- C.Độ sâu khoảng 8000m
- D.Vực thẳm đại dương
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 17356
Động lực phát triển dân số thế giới là gì?
- A.Sự gia tăng tự nhiên
- B.Sự sinh đẻ và di cư
- C.Sự gia tăng cơ học
- D.Sự gia tăng dân số
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 17357
Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay như thế nào?
- A.Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
- B.Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già
- C.Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
- D.Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 17358
Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số như thế nào?
- A.Tăng nhanh
- B.Tăng chậm
- C.Không tăng
- D.Giảm xuống
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 17359
Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?
- A.Vai trò
- B.Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
- C.Mức độ ảnh hưởng
- D.Thời gian