Bài kiểm tra
Đề thi HK1 môn Địa 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Phúc Chu
1/30
45 : 00
Câu 1: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở
Câu 2: Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước là
Câu 3: Đặc điểm nguồn lao động nước ta là:
Câu 4: Mật độ dấn số cao nhất ở vùng
Câu 5: Đâu không phải là thành tựu trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?
Câu 6: Nguyên nhân nào đã và đang làm cho cơ cấu ngành công nghiệp trở lên đa dạng và linh hoạt hơn?
Câu 7: Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh vì:
Câu 8: Hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi:
Câu 9: Mỗi năm nước ta sản xuất được khoảng bao nhiêu triệu tấn than?
Câu 10: Khoáng sản apatit tập trung chủ yếu ở tỉnh nào?
Câu 11: Dân tộc có số dân đông nhất ở Việt Nam là:
Câu 12: Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa và hành khách?
Câu 13: Cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là:
Câu 14: Hai vùng trọng điểm lúa của nước ta:
Câu 15: Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta?
Câu 16: Các cánh rừng chắn cát dọc ven biển miền Trung và các cải rừng ngập mặn ven biển nước ta là loại rừng nào trong những loại rừng sau?
Câu 17: Giới hạn phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ là:
Câu 18: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là:
Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
Câu 20: Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối chủ yếu do:
Câu 21: Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là:
Câu 22: Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là:
Câu 23: strong>Hãy nối các ý sau sao cho đúng:
Điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc :
Tiểu vùng | Đáp án | Các dấu hiệu |
1. Đông Bắc |
| a. Núi cao, địa hình chia cắt sâu, khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn |
| b. Núi trung bình và núi thấp, hình cánh cung.Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh nhất nước ta. | |
2.Tây Bắc |
| c. Phát triển thủy điện, trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm |
| d. Khai thác khoáng sản, phát triển nhiệt điện... |
Câu 24: Hãy đánh dấu X vào những thuận lợi và khó khăn của Tây Nguyên trong phát triển kinh tế - xã hội:
Vùng Tây Nguyên | Thuận lợi | Khó khăn |
1. Đất bazan chiếm 66% diện tích cả nước |
|
|
2. Khí hậu cận xích đạo, mát mẻ thích hợp cây công nghiệp lâu năm. |
|
|
3. Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn |
|
|
4. Mùa khô thiếu nước.Nạn chặt phá rừng bừa bãi. |
|
|
5. Là vùng thưa dân nhất nước ta, dân cư phân bố không đều |
|
|
6. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú |
|
|
7. Có sự chênh lệch giàu nghèo lớn |
|
|
8. Tỉ lệ người lớn biết chữ của vùng thấp |
|
|
Câu 25: Điền các từ còn thiếu vào đoạn dưới đây:
- Lợi thế của Tây Nguyên là: địa hình ………………………………xếp tầng. Khí hậu ………………………………………….mát mẻ.
- Đây là vùng duy nhất không ………………………… Về dân số, cũng là vùng ……………………… nhất nước ta.
Câu 26: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, hãy sắp xếp các tỉnh, thành phố thuộc tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc:
- Đông Bắc gồm: …………………………………………………………………………
- Tây Bắc gồm: …………………………………………………………………………….
Câu 27: Vì sao cây cà phê được trồng nhiều ở Tây nguyên?
Câu 28: Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế-xã hội?
Câu 29: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta?
Câu 30: Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2005.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005. (Đơn vị: %)
Năm | 1991 | 1995 | 1999 | 2005 |
Tổng số | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông – Lâm – Ngư nghiệp | 40.5 | 27.2 | 25.4 | 21.0 |
Công nghiệp – Xây dựng | 23.8 | 28.8 | 34.5 | 41.0 |
Dịch vụ | 35.7 | 44.0 | 40.1 | 38.0 |