Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 57686
Phần lục địa châu Á có diện tích:
- A.41,5 triệu km²
- B. 40 triệu km²
- C.41 triệu km²
- D.42 triệu km²
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 57687
Từ Tây sang Đông lãnh thổ châu Á kéo dài:
- A.9200 km
- B.9100 km
- C.9300 km
- D.9000 km
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 57688
Sông nào ở châu Á có nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan:
- A.Sông Mê Kông
- B.Sông Trường Giang
- C.Sông Hoàng Hà
- D.Sông Tigrơ và Ơphrat
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 57689
Dầu mỏ tập trung lớn nhất ở khu vực:
- A.Đông Á
- B.Tây Nam Á
- C.Nam Á
- D.Đông Nam Á
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 57690
Dãy núi cao nhất châu Á là:
- A.Hymalaya
- B.Thiên Sơn
- C.Côn Luân
- D.An Tai
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 57691
Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu:
- A.Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
- B.Cận nhiệt núi cao.
- C. Xích đạo.
- D.Cận cực và cực.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 57692
Khu vực có số dân lớn nhất châu Á:
- A.Đông Á
- B.Tây Nam Á
- C.Nam Á
- D.Đông Nam Á
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 57693
Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á:
- A.Nê-Pan
- B.Bu -tan
- C. Ấn Độ
- D.Pakixtan
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 57694
Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông:
- A.Sông Ấn, sông Hằng
- B.Sông Trường Giang
- C.Sông Hoàng Hà
- D.Sông Tigrơ và Ơphrat
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 57695
Giá trị sản xuất công nghiệp ở Ấn Độ đứng thứ mấy thế giới:
- A.8
- B.9
- C.10
- D.11
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 57696
Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực:
- A.Đông Á và Đông Nam Á.
- B.Đông Nam Á và Nam Á.
- C.Nam Á và Bắc Á.
- D.Đông Nam Á và Tây Nam Á.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 57697
Dân số đông nhất thế giới là
- A.châu Á
- B.châu Phi
- C.châu Âu
- D.châu Mĩ
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 57698
Chủng tộc Môn gô lô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
- A.Bắc Á, Đông Á và Trung Á
- B.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
- C.Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á
- D.Nam Á, Tây Nam Á và Đông Á
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 57699
Châu Á có nhiều đới khí hậu là do:
- A.lãnh thổ có địa hình đa dạng.
- B.lãnh thổ tiếp giáp với biển và đại dương.
- C.lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo.
- D.lãnh thổ tiếp giáp với nhiều châu lục.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 57700
Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi châu Á?
- A.Sông ngòi châu Á có giá nhiều giá trị về: giao thông; thủy lợi; thủy điện; du lịch
- B.Sông ngòi châu Á phân bố không đồng đều và có chế độ nước phức tạp
- C.Sông ngòi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn
- D.Sông ngòi châu Á không phát triển và không có nhiều hệ thống sông lớn
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 57701
Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc được hình thành trong điều kiện nào?
- A.Khí hậu nhiệt đới gió mùa
- B.Khí hậu cận nhiệt gió mùa
- C.Khí hậu lục địa
- D.Khí hậu ôn đới gió mùa
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 57702
Nhật Bản là nước phát triển sớm nhất của châu Á là
- A.có dân số đông, nguồn lao động dồi dào.
- B.có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- C.sớm thực hiện cải cách, mở rộng quan hệ với các nước phương tây.
- D.có khí hậu thuận lợi, ít chịu thiên tai.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 57703
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 9.1. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước châu Á năm 2001
Quốc gia
Cơ cấu GDP (%)
Tỉ tệ tăng GDP bình quân năm (%)
GDP/người
(USD)
Mức thu nhập
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Nhật Bản
1,5
32,1
66,4
-0,4
33400,0
Cao
Cô-oét
-
58,0
41,8
1,7
19040,0
Cao
Hàn Quốc
4,5
41,4
54,1
3
8861,0
Trung bình trên
Trung Quốc
15
52,0
33,0
7,3
911,0
Trung bình dưới
Lào
53
22,7
24,3
5,7
317,0
Thấp
Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với nền kinh tế Nhật Bản?
- A.Nhật Bản là nước có mức thu nhập cao nhất.
- B.Cơ cấu GDP của ngành nông nghiệp của Nhật Bản chiếm tỉ trọng cao nhất.
- C.Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm của Nhật Bản luôn dương.
- D.Cơ cấu GDP của ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm tỉ trọng thấp nhất.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 57704
Dựa vào bảng số liệu 9.1, nhận xét nào sau đây em cho là đúng nhất với nền kinh tế Hàn Quốc?
- A.Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
- B.Ngành nông nghiệp đóng góp phần lớn trong cơ cấu GDP.
- C.Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
- D.Tỉ tệ tăng GDP bình quân năm cao nhất trong các nước trên.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 57705
Dựa vào bảng số liệu 9.1, nhận xét nào sau đây em cho là đúng nhất với nền kinh tế Cô-oét?
- A.Là nước thu nhập cao chủ yếu từ ngành nông nghiệp
- B.Là nước thu nhập cao chủ yếu từ ngành công nghiêp
- C.Ngành công nghiệp đóng góp trong cơ cấu GDP nhỏ nhất
- D.Là nước có mức thu nhập trung bình trên
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 57706
Dựa vào bảng số liệu 9.1, nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần?
- A.105,3 lần
- B.36,6 lần
- C.3,8 lần
- D.1,7 lần
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 57707
Dãy núi Himalaya có đặc điểm:
- A.Dài 3000km, hướng Tây Nam – Đông Bắc
- B.Dài 2600km, hướng Bắc - Nam
- C.Dài 2600km, hướng Tây Bắc – Đông Nam
- D.Dài 3000km, hướng Đông – Tây
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 57708
Dãy núi Gát Đông, Gát Tây nằm ở:
- A.Đông Á
- B.Nam Á
- C.Tây Nam Á
- D.Đông Nam Á
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 57709
Đặc điểm nổi bật về khí hậu Tây Nam Á là:
- A.Khô hạn
- B.Mưa nhiều
- C.Gió mùa
- D.Thất thường
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 57710
Đồng bằng lớn nhất của Nam Á là:
- A.Đồng bằng Ấn Hằng
- B.Đồng bằng Bắc Bộ
- C.Đồng bằng Hoa Bắc
- D.Đồng bằng Lưỡng Hà
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 57711
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nam Á là khu vực có dân số .......... và mật độ dân số .............Dân cư Nam Á phân bố................tập trung ở vùng đồng bằng ...............................và vùng.......................... Tôn giáo chủ yếu của Nam Á là: .................................., ..................................., ...................................
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 57712
Gạch chân chỗ sai (cột A) và viết lại cho đúng (cột B):
Cột A
Cột B
A.Trung Quốc, Ấn Độ là những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Đồng bằng Lưỡng Hà là đồng bằng lớn nhất vùng Nam Á.
C. Phần hải đảo ở Đông Á có 3 sông lớn là sông Hoàng Hà, Trường Giang và Amua.
D. Phần phía tây đất liền ở Đông Á có khí hậu gió mùa, cảnh quan rừng là chủ yếu.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 57713
Nêu những đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á?
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 57714
Liên hệ kiến thức đã học, phân tích nguyên nhân dẫn đến gia tăng dân số châu Á?
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 57715
Cho bảng số liệu sau: Sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở một số quốc gia Châu Á năm 2014 (Đơn vị: triệu tấn)
Quốc gia
Trung Quốc
Ấn Độ
Ả rập Xê út
Cô oét
Khai thác dầu mỏ
471
94
1012
485
Tiêu dùng dầu mỏ
532
235
357
137
- Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở một số quốc gia Châu Á năm 2014.
- Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét.