Đề thi HK1 môn Địa 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phúc Chu

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 43859

    Đặc điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là 

    • A.nóng ẩm quanh năm.
    • B.thời tiết diễn biến thất thường.
    • C.vô cùng lạnh lẽo và khắc nghiệt. 
    • D.nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 43861

    Hoang mạc trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở 

    • A.vùng ven biển.
    • B.dọc 2 chí tuyến.
    • C.khu vực hoạt động của gió mùa. 
    • D.xích đạo.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 43862

    Hậu quả để lại do ô nhiễm môi trường nước ở đới Ôn hòa là 

    • A.mưa axit.
    • B.triều kém.
    • C.triều cường. 
    • D.thủy triều đen và thủy triều đỏ.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 43864

    Nhiệt độ không quá cao, không quá thấp, lượng mưa không quá nhiều, không quá ít là biểu hiện của tính chất 

    • A.trung gian của đới Ôn hòa.
    • B.thất thường của đới Ôn hòa.
    • C.ổn định của đới Ôn hòa. 
    • D. đa dạng của khí hậu đới Ôn hòa.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 43865

    Đặc điểm nổi bật của khí hậu môi trường hoang mạc là 

    • A.nóng ẩm quanh năm.
    • B.khô hạn và khắc nghiệt.
    • C.nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa. 
    • D.thời tiết diễn biến thất thường.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 43866

    Hậu quả của ô nhiễm môi trường không khí ở đới ôn hòa là      

    • A.triều kém.
    • B.triều cường.          
    • C.mưa axit.                    
    • D.thủy triều đỏ.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 43867

    Yếu tố gây nhiễu loạn thời tiết ở đới ôn hòa là 

    • A.đợt khí nóng và đợt khí lạnh.
    • B.gió tây ôn đới, dòng hải lưu nóng.
    • C.cả 2 đáp án a, b sai. 
    • D.cả 2 đáp án a, b đúng.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 43868

    Vào mùa hè ở đới lạnh thường xảy ra hiện tượng 

    • A.băng trôi.
    • B.triều cường.
    • C.bão cát. 
    • D.sạt lở đất.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 43869

    Bùng nổ dân số xảy ra khi: 

    • A.Quá trình di dân xảy ra.
    • B.Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
    • C.Chất lượng cuộc sống được nâng cao. 
    • D.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 43870

    Hoang mạc lớn nhất thế giới nằm ở: 

    • A.Trung Á
    • B.Bắc Phi
    • C.Nam Mĩ 
    • D.Ô-xtrây-li-a
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 43871

    Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là: 

    • A.Mưa theo mùa.
    • B.Rất giá lạnh.
    • C.Rất khô hạn.   
    • D.Nắng nóng quanh năm.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 43872

    Giới hạn của đới lạnh từ: 

    • A.Vòng cực đến cực. 
    • B.Xích đạo đến chí tuyến.
    • C.Chí tuyến đến vòng cực.     
    • D. 50 B đến 50N.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 43873

    Trên thế giới có bao nhiêu lục địa và bao nhiêu châu lục?  

    • A.5 lục địa, 6 châu lục. 
    • B.6 lục địa, 6 châu lục.
    • C.6 lục địa, 7 châu lục. 
    • D.7 lục địa, 7 châu lục.      
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 43874

    Kiểu môi trường có đặc điểm khí hậu "Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm" là môi trường: 

    • A.Nhiệt đới gió mùa.  
    • B.Nhiệt đới.
    • C. Xích đạo ẩm.    
    • D. Hoang mạc. 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 43875

    Động vật đới lạnh có đặc điểm gì để thích nghi với khí hậu của môi trường: 

    • A.Có lớp mỡ dày, bộ lông không thấm nước
    • B.Có kích thước nhỏ và lớp lông dày
    • C.Có thân nhiệt cao.   
    • D.Có thân nhiệt thấp 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 43876

    Hoạt động kinh tế cổ truyền của con người ở hoang mạc chủ yếu là chăn nuôi du mục vì: 

    • A.Có diện tích rộng. 
    • B.Thiếu nước cho trồng trọt.
    • C.Đất bị chiếm làm khu khai thác mỏ.      
    • D.Địa hình hiểm trở.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 43877

    Kênh Xuy-ê có vai trò rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới, nối liền: 

    • A.Địa Trung Hải với Đại Tây Dương
    • B.Biển Đỏ với Ấn Độ Dương
    • C.Địa Trung Hải với Biển Đỏ 
    • D.Địa Trung Hải với Biển Đen
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 43878

    Kiểu môi trường nào có đặc điểm khí như sau: "Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm"? 

    • A.Môi trường xích đạo ẩm
    • B.Môi trường nhiệt đới
    • C. Môi trường nhiệt đới gió mùa 
    • D.Môi trường hoang mạc
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 43879

    Đới ôn hòa nằm ở đâu? 

    • A.Nằm ở bán cầu Bắc.           
    • B.Nằm ở khoảng giữa hai vòng cực.
    • C.Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến.       
    • D.Nằm trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 43880

    Việt Nam thuộc kiểu môi trường tự nhiên nào? 

    • A.Môi trường nhiệt đới
    • B.Môi trường xích đạo ẩm
    • C. Môi trường nhiệt đới gió mùa   
    • D.Môi trường hoang mạc
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 43881

    Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng (1 điểm).

    Cột A

    Cột B

    1. Đới nóng

    A.phân bố ở hầu hết các châu lục, chiếm 1/3 diện tích đất nổi trên Trái đất.

    1. Đới Ôn hòa

    B. từ 2 vòng cực về 2 cực (66033’BN đến 900BN).

    1. Đới lạnh

    C. từ 2 chí tuyến về 2 vòng cực (23027’BN đến 66033’BN).

    1. Hoang mạc

    D. nằm giữa 2 chí tuyến.

     

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 43882

    Hoàn thành sơ đồ sau:

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 43883

    Cho các cụm từ: mưa axit, núi băng, bão cát, ốc đảo, rừng rậm xanh quanh năm, rừng lá kim, đài nguyên… chọn từ phù hợp để đặt tên tranh sao cho đúng

  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 43884

    Gạch chân từ, cụm từ sai rồi sửa lại sao cho đúng.  

    STT

    Gạch chân từ, cụm từ sai

    Sửa lại cho đúng

    1

    Yếu tố gây mưa cho khí hậu ở đới ôn hòa là gió tây ôn đới và dòng hải lưu lạnh.

     

    2

    Đới lạnh là một hòn ngọc Viễn đông của Trái đất

     

     

  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 43885

    Điền hướng gió thổi, hướng dòng sông vào sơ đồ để thấy được sự hợp lý trong việc bố trí khu dân cư của Cảng Đuy – xbua trên sông Rai-nơ (Đức).

  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 43886

    Hãy ghép các ý sau sao cho đúng về động, thực vật của môi trường đới lạnh với những khả năng thích nghi tương ứng:

    Các loài

    Đáp án

    Khả năng thích nghi

     

    1. Động vật

     

    a. Có lớp lông và da dày, lông không thấm nước

     

    b. Chỉ phát triển trong thời gian ngắn ngủi mùa hạ

     

    2. Thực vật

     

    c. Có thân lùn tránh bão tuyết, tán lá để giữ ấm

     

    d. Ngủ đông, di cư, sống thành bầy để bảo vệ và sưởi ấm

     

  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 43887

    .

    a. Dựa vào sơ đồ sau kể tên các đai thực vật của núi An pơ theo chiều từ thấp lên cao?

    b. Nhận xét độ cao của các đai thực vật hai sườn khác nhau như thế nào, tại sao có sự khác nhau?

  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 43888

    Em hãy trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà?

  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 43889

    Giải thích tại sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan sát bờ biển?

  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 43890

    Cho bảng số liệu:

    Tình hình phát triển dân số thế giới

     

    Năm

     

    Đầu CN

    1250

    1500

    1804

    1927

    1959

    1974

    1987

    1999

    2021

    (Dự báo)

    Số dân

    (Tỉ người)

    0,3

    0,4

    0,5

    1,0

    2,0

    3,0

    4,0

    5,0

    6,0

    8,0

    Nhận xét tình hình phát triển dân số thế giới. Nêu nguyên nhân và hậu quả?

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?