Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 22661
Không thuộc quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
- A.quy luật giới hạn sinh trưởng.
- B.quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
- C.quy luật sinh trưởng phát dục không đều .
- D.quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 22662
Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi là ý nghĩa của quy luật:
- A.quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.
- B.quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
- C.quy luật sinh trưởng phát dục không đều .
- D.quy luật giới hạn sinh trưởng.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 22663
Nhân tố bên ngoài quan trọng nhất cho quá trình sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là
- A.chế độ quản lý đàn vật nuôi.
- B.chế độ chăm sóc.
- C.chế độ thức ăn.
- D.môi trường sống.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 22664
Chỉ tiêu thông dụng nhất cho cho việc đánh giá chọn lọc đàn vật nuôi là
- A.ngoại hình,thể chất.
- B.sinh trưởng, phát dục.
- C.sức sản xuất.
- D.màu sắc lông.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 22665
Áp dụng để chọn lọc đàn vật nuôi có chất lượng giống cao là phương pháp chọn lọc
- A.hàng loạt.
- B.nhân tạo
- C. tự nhiên .
- D.cá thể.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 22666
Củng cố, duy trì đặc điểm của giống qua các thế hệ là phương pháp
- A.nhân giống thuần chủng.
- B.lai kinh tế .
- C.lai gây thành.
- D.lai phân tích.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 22667
Tạo con lai với mục đích nuôi lấy sản phẩm là phương pháp
- A.nhân giống thuần chủng.
- B.lai kinh tế.
- C.lai gây thành .
- D.lai phân tích
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 22668
Phát triển nhanh về số lượng, đồng đề về chất lượng là ứng dụng chủ yếu của phương pháp
- A.cấy truyền phôi.
- B. lai giống.
- C. lai kinh tế.
- D.lai gây thành.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 22669
Nhu cầu dinh dưỡng để tạo sản phẩm ở vật nuôi là
- A.nhu cầu duy trì.
- B. nhu cầu cần thiết.
- C.nhu cầu sản xuất.
- D.nhu cầu tiêu thụ
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 22670
Lượng dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại là
- A.nhu cầu cần thiết.
- B.nhu cầu sản xuất.
- C.nhu cầu tiêu thụ.
- D.nhu cầu duy trì.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 22671
Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn là nguyên tắc phối hợp khẩu phần dựa vào
- A.tính khoa học.
- B.tính kinh tế.
- C.tính tiện ích.
- D. tính kế thừa
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 22672
Hợp chất hữu cơ giàu năng lượng nhất cho vật nuôi là
- A.Gluxit.
- B.Protein.
- C.Lipit
- D.vitamin
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 22673
Nhiệt độ thuận lợi cho nấm phát triển là:
-
A. 25-30°C.
- B.50-55°C.
- C.45-50°C.
-
D.30-45°C.
-
A. 25-30°C.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 22674
Khi bón phân cho cây trồng cần chú ý những điểm gì?
-
A.Thời tiết.
- B.Tính chất của phân bón, tính chất của đất trồng.
- C.Đặc điểm sinh học và các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
- D.Cả a, b, c.
-
A.Thời tiết.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 22675
Đặc điểm của các cây được tạo ra từ công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào:
- A.Có một số cây đồng nhất với nhau và có cả những cây không đồng nhất với nhau về mặt di truyền.
- B.Các cây sinh ra đều đồng nhất về mặt di truyền và giống với tế bào ban đầu.
- C.Các cây sinh ra đều không đồng nhất về mặt di truyền.
-
D.Các cây sinh ra đồng nhất về mặt di truyềnvà khác với tế bào ban đầu.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 22676
Keo đất mang điện âm hay dương được quyết định bởi:
- A.Nhân.
- B.Lớp ion khuếch tán.
- C.Lớp ion quyết định điện.
-
D.Lớp ion bất động.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 22677
Đất xám bạc màu có tính chất:
- A.Thành phần cơ giới nhẹ.
- B.Thành phần cơ giới nặng.
- C.Thành phần sét lớn
- D.Thành phần sét rất ít.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 22678
Xác định ưu điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng:
- A.Tăng nhanh những dòng sâu, bệnh kháng thuốc.
- B.Tăng giá thành sản xuất.
- C.Hiệu lực nhanh chóng, dễ dùng, hiệu quả rộng.
-
D.Tốc độ tiêu diệt thiên địch tăng.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 22679
Nhiệt độ gây chết cho nấm là:
- A.30-45°C.
- B.25-30°C.
- C.50-55°C.
-
D.45-50°C.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 22680
Đất mặn có phản ứng:
- A.Trung tính và kiềm.
- B.Trung tính.
- C.Chua.
-
D. Kiềm.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 22681
Bón vôi vào đất phèn nhằm:
- A.Khử độc cho đất.
- B.Rửa bớt lượng phèn.
- C.Nâng cao độ phì nhiêu của đất.
-
D.Giảm độc hại của ion Al3+.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 22682
Kích thước một hạt keo đất khoảng:
- A.Rất nhỏ, ở trạng thái huyền phù.
- B.Dưới 1 mm.
- C.1 mm.
-
D.Hơn 1 mm.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 22683
Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng gồm:
- A.5 nguyên lí cơ bản
- B.2 nguyên lí cơ bản.
- C. 4 nguyên lí cơ bản.
-
D. 3 nguyên lí cơ bản.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 22684
Đất xám bạc màu được hình thành ở:
- A.Tây Nguyên.
- B.Giáp ranh đồng bằng và trung du.
- C.Sa mạc.
- D.Đồng bằng.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 22685
Chất nào là chất khoáng vi lượng?
- A.Zn, Cu
- B.Fe, Ca
- C.Co, Na
- D.P, Cl
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 22686
Vi khuẩn dùng để sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu, là vi khuẩn :
- A.Ecoli
- B.có nhân đa diện
- C.Lactic
- D.có tinh thể protein độc
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 22687
Virút dùng để sản xuất chế phẩm virút trừ sâu, là virút :
- A. Lactic
- B.có nhân đa diện
- C.Ecoli
- D.có tinh thể protein độc
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 22688
Khi sâu bọ nhiễm phải chế phẩm vi khuẩn trừ sâu thì sâu bọ sẽ chết sau bao lâu ?
- A.2 - 4 ngày
- B. 24 ngày
- C.2 - 4 giờ
- D.24 giờ
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 22689
Mục đích của lai giống là:
- A.lấy sản phẩm
- B.tạo ưu thế lai, tạo ra giống mới
- C.tăng số lượng của giống đó
- D.duy trì, củng cố chất lượng giống
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 22690
Vitamin nào tham gia vào quá trình chống lão hóa ?
- A.E
- B.C
- C. D
- D.K