Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 202281

    Kí hiệu của điện trở thay đổi theo điện áp?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 202282

    Kí hiệu của tụ hóa trong mạch điện?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 202283

    Kí hiệu của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 202284

    Kí hiệu của Tranzito NPN?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 202285

    Triac có những điện cực nào?

    • A.Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C)
    • B.Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
    • C.A1 ; A2
    • D.A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 202286

    Ký hiệu  thuộc loại nào?

    • A.Tụ bán chỉnh
    • B.Tụ cố định
    • C.Tụ hóa
    • D.Tụ xoay
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 202287

    Đặt vào hai đầu tụ điện \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là 

    • A.ZC = 200Ω
    • B.ZC = 100 Ω
    • C.ZC = 5 Ω
    • D.ZC = 50 Ω
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 202288

    Công thức xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f.

    • A.\({X_C} = {\text{ }}\pi 2fC\;\)
    • B.\({X_C} = {\text{ }}\pi fC\;\)
    • C.\({X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi 2fC}}\;\)
    • D.\({X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fC}}\;\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 202289

    Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f là

    • A.\({X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{2\pi fL}}\;\)
    • B.\({X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fL}}\;\)
    • C.\({X_L} = {\text{ 2}}\pi fL\)
    • D.\({X_L} = {\text{ }}\pi fL\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 202290

    Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm?

    • A.Tăng lên 2 lần
    • B.Tăng lên 4 lần
    • C.Giảm đi 2 lần
    • D.Giảm đi 4 lần
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 202291

    Đặt vào hai đầu tụ \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện là

    • A.XC = 200Ω
    • B.XC = 100Ω
    • C.XC = 50Ω
    • D.XC = 25Ω
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 202292

    Kí hiệu của hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?

    • A.Tụ điện bán chỉnh
    • B.Tụ điện tinh chỉnh
    • C.Tụ điện có điện dung thay đổi được
    • D.Tụ điện có điện dung cố định
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 202293

    Điện trở có công dụng?

    • A.Điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp.
    • B.Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
    • C.Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
    • D.Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 202294

    Đây là kí hiệu của linh kiện nào?

    • A.Cuộn cảm.
    • B.Điện trở.
    • C.Tụ điện.
    • D.Chiết áp.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 202295

    Đây là kí hiệu của linh kiện?

    • A.Cuộn cảm.
    • B.Điện trở.
    • C.Chiết áp.
    • D.Tụ điện.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 202296

    Đơn vị của điện dung?

    • A.Oát (W)
    • B.Ôm (Ω)
    • C.Fara (F)
    • D.Henry (H)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 202297

    Điện cảm có đơn vị?

    • A.Ôm (Ω)        
    • B.Oát (W)
    • C.Fara (F)
    • D.Henry (H)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 202298

    Điôt có các dây dẫn ra là các điện cực:

    • A.Cực E; cực C; cực B.
    • B.A1; A2 và G.
    • C.Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
    • D.Anôt ( A ); Catôt ( K ).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 202299

    Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực?

    • A.Anôt ( A ); Catôt ( K ).
    • B.Cực E; cực C; cực B.
    • C.Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
    • D.A1; A2 và G.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 202300

    Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực?

    • A.A1; A2 và G.
    • B.Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
    • C.Anôt ( A ); Catôt ( K ).
    • D.Cực E; cực C; cực B.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 202301

    Triac có các dây dẫn ra là các điện cực?

    • A.Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
    • B.Anôt ( A ); Catôt ( K ).
    • C.Cực E; cực C; cực B
    • D.A1; A2 và G.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 202302

    Chức năng của Điôt tiếp điểm?

    • A.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
    • B.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
    • C.Dùng để tách sóng và trộn tần.
    • D.Dùng để chỉnh lưu.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 202303

    Chức năng của Điôt tiếp mặt?

    • A.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
    • B.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
    • C.Dùng để tách sóng và trộn tần.
    • D.Dùng để chỉnh lưu.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 202304

    Chức năng của Điôt ổn áp (Zêne)?

    • A.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
    • B.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
    • C.Dùng để tách sóng và trộn tần.
    • D.Dùng để chỉnh lưu.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 202305

    Chức năng của Điôt chỉnh lưu?

    • A.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
    • B.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
    • C.Dùng để tách sóng và trộn tần.
    • D.Dùng để chỉnh lưu
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 202306

    Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P – N là?

    • A.Tirixto
    • B.Điôt
    • C.Tranzito
    • D.Triac
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 202307

    Linh kiện điện tử có 2 tiếp giáp P – N là?

    • A.Triac
    • B.Tirixto
    • C.Tranzito
    • D.Điôt
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 202308

    Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P – N là?

    • A.Điôt
    • B.Tirixto
    • C.Tranzito
    • D.Triac
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 202309

    Kí hiệu của linh kiện nào?

    • A.Triac.
    • B.Điac.
    • C.Tirixto.
    • D.Điôt.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 202310

    Đây là kí hiệu của linh kiện nào?

    • A.Triac.
    • B.Điac.
    • C.Điôt.
    • D.Tirixto.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?