Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 202311
Cuộn cảm được phân chia làm?
- A.Cao tần, trung tần.
- B.Cao tần, âm tần.
- C.Cao tần, âm tần, trung tần.
- D.Âm tần, trung tần.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 202312
Công dụng của tụ điện là gì?
- A.Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua.
- B.Cho biết mức độ cản trở của dòng điện.
- C.Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
- D.Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 202313
Tirixto dẫn điện khi nào?
- A.UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0.
- B.UAK > 0 , UGK > 0
- C.UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0.
- D.UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 202314
Công dụng của tranzito?
- A.Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
- B.Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng.
- C.Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
- D.Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 202315
Linh kiện điện tử nào có 2 điện cực A1, A2?
- A.Triac
- B.Tirixto
- C.Điac
- D.Điôt
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 202316
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào đâu?
- A.Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
- B.Vật liệu làm lớp điện môi
- C.Vật liệu làm vỏ của tụ điện
- D.Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 202317
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
- A.Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
- B.Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
- C.Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2
- D.Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 202318
Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là?
- A.20 x 102 Ω + 20%
- B.22 x 102 Ω + 1%
- C.22 x 102 Ω + 2%
- D.12 x 102 Ω + 2%
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 202319
Điốt bán dẫn có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
- A.1 lớp tiếp giáp p – n
- B.3 lớp tiếp giáp p – n
- C.7 lớp tiếp giáp p – n
- D.5 lớp tiếp giáp p – n
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 202320
Chức năng không phải của tranzito?
- A.Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
- B.Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
- C.Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
- D.Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 202321
Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng để?
- A.Phân chia dòng điện
- B.Phân chia điện áp trong mạch
- C.Khuếch đại dòng điện
- D.Hạn chế dòng điện
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 202322
Trong lớp tiếp giáp p – n mang dòng điện như thế nào?
- A.Không có dòng điện qua lớp tiếp giáp
- B.Dòng điện chủ yếu đi từ n sang p
- C.Dòng điện có chiều tự do
- D.Dòng điện chủ yếu đi từ p sang n
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 202323
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có mấy điốt?
- A.1 điốt
- B.2 điốt
- C.3 điốt
- D.4 điốt
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 202324
Khi mắc phối hợp loại linh kiện nào với nhau thì mới xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
- A.Điốt và tranzito
- B.Cuộn cảm với tụ điện
- C.Cuộn cảm với điện trở
- D.Tụ điện với điện trở
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 202325
Tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
- A.Tụ gốm
- B.Tụ giấy
- C.Tụ xoay
- D.Tụ hóa
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 202326
Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng?
- A.Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc
- B.Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc
- C.Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc
- D.Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 202327
Một Tirixto sẽ có mấy lớp tiếp giáp bán dẫn?
- A.2 lớp
- B.4 lớp
- C.1 lớp
- D.3 lớp
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 202328
Cuộn cảm có chức năng gì?
- A.Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
- B.Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
- C.Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
- D.Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 202329
Trị số đúng của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục?
- A.18 x104 Ω ±0,5%
- B.18 x103 Ω ±0,5%
- C.18 x104 Ω ±1%
- D.18 x103 Ω ±1%
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 202330
Trị số đúng của điện một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ?
- A.32 x104 Ω ±2%
- B.32 x104 Ω ±5%
- C.32 x104 Ω ±1
- D.32 x104 Ω ±10%
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 202331
Vạch màu tương ứng theo thứ tự một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%?
- A.Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ
- B.Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ
- C.Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
- D.Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 202332
Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là?
- A.2%
- B.5%
- C.10%
- D.1%
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 202333
Đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
- A.Điôt, tranzito, tirixto, triac.
- B.Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
- C.Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
- D.Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 202334
Trị số điện trở là gì?
- A.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
- B.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
- C.Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
- D.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 202335
Ý nghĩa trị số điện dung?
- A.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
- B.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
- C.Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
- D.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 202336
Ý nghĩa trị số điện cảm là?
- A.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
- B.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó
- C.Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
- D.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 202337
Ý nghĩa công suất điện mức là gì?
- A.Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
- B.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
- C.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
- D.Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 202338
Điện áp định mức là?
- A.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
- B.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
- C.Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
- D.Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 202339
Ý nghĩa của dung kháng điện trở là?
- A.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
- B.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
- C.Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
- D.Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 202340
Cảm kháng của cuộn cảm là gì?
- A.Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
- B.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
- C.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
- D.Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.