Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 202191

    Trị số điện cảm?

    • A.Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
    • B.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
    • C.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
    • D.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 202192

    Công suất định mức là?

    • A.Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
    • B.Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
    • C.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
    • D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 202193

    Điện áp định mức là?

    • A.Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
    • B.Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
    • C.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
    • D.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 202194

    Dung kháng của tụ điện là?

    • A.Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
    • B.Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
    • C.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
    • D.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 202195

    Cảm kháng của cuộn cảm là?

    • A.Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
    • B.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
    • C.Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
    • D.Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 202196

    Triac có những điện cực nào?

    • A.Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C).
    • B.A1, A2.
    • C.A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G)
    • D.Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 202197

    Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm?

    • A.Tăng lên 2 lần
    • B.Tăng lên 4 lần
    • C.Giảm đi 2 lần
    • D.Giảm đi 4 lần
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 202198

    Đặt vào hai đầu tụ  C =\(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\) (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện là:

    • A.XC = 200Ω
    • B.XC = 100Ω
    • C.XC = 50Ω
    • D.XC = 25Ω
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 202199

    Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?

    • A.Tụ điện có điện dung thay đổi được
    • B.Tụ điện có điện dung cố định
    • C.Tụ điện bán chỉnh
    • D.Tụ điện tinh chỉnh
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 202200

    Công dụng của tranzito?

    • A.Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
    • B.Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
    • C.Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
    • D.Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 202201

    Đơn vị của điện dung là?

    • A.Fara (F)
    • B.Henry (H)
    • C.Ôm (Ω)
    • D.Oát (W)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 202202

    Đơn vị của điện cảm là?

    • A.Fara (F)
    • B.Henry (H)  
    • C.Ôm (Ω)
    • D.Oát (W)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 202203

    Điôt có các dây dẫn ra là các điện cực?

    • A.Anôt (A); Catôt (K).
    • B.Cực E; cực C; cực B.
    • C.Anôt (A); Catôt (K); cực G.
    • D.A1; A2 và G.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 202204

    Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực?

    • A.Anôt (A); Catôt (K).
    • B.Cực E; cực C; cực B.
    • C.Anôt (A); Catôt (K); cực G.
    • D.A1; A2 và G.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 202205

    Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực?

    • A.Anôt (A); Catôt (K).
    • B.Cực E; cực C; cực B.
    • C.Anôt (A); Catôt (K); cực G.
    • D.A1; A2 và G.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 202206

    Triac có các dây dẫn ra là các điện cực?

    • A.Anôt (A); Catôt (K).
    • B.Cực E; cực C; cực B.
    • C.Anôt (A); Catôt (K); cực G.
    • D.A1; A2 và G
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 202207

    Điôt tiếp điểm có chức năng?

    • A.Dùng để tách sóng và trộn tần.
    • B.Dùng để chỉnh lưu.
    • C.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
    • D.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 202208

    Điôt tiếp mặt có chức năng?

    • A.Dùng để tách sóng và trộn tần.
    • B.Dùng để chỉnh lưu.
    • C.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
    • D.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 202209

    Điôt ổn áp (Zêne) có chức năng?

    • A.Dùng để tách sóng và trộn tần.
    • B.Dùng để chỉnh lưu.
    • C.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
    • D.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 202210

    Điôt chỉnh lưu có chức năng?

    • A.Dùng để tách sóng và trộn tần.
    • B.Dùng để chỉnh lưu.
    • C.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
    • D.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 202211

    Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điôt  là đúng?

    • A.Trong từng nửa chu kì cả 4 điôt đều không dẫn.
    • B.Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận dẫn, 2 điôt phân cực ngược không dẫn.
    • C.Bốn điôt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì.
    • D.Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận không dẫn, 2 điôt phân cực ngược dẫn.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 202212

    Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là?

    • A.Tụ dầu
    • B.Tụ giấy
    • C.Tụ hóa
    • D.Tụ sứ
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 202213

    Linh kiện nào sau đây được dùng trong mạch khuếch đại tín hiệu, để tạo sóng, tạo xung?

    • A.Tranzito
    • B.Điac
    • C.Tirixto
    • D.Triac
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 202214

    Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω (f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng?

    • A.0,318mH.
    • B.318 μH.
    • C.318 mH.
    • D.318 H.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 202215

    Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Vàng,  xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:

    • A.45x103 ± 5%Ω
    • B.45x103 + 5% Ω
    • C.4x5x103 + 5% Ω
    • D.54x103 + 5% Ω
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 202216

    Tranzito loại NPN cho dòng điện đi từ cực?

    • A.C sang E.
    • B.E sang C.
    • C.B Sang E.
    • D.B sang C.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 202217

    Tụ điện có giá trị C = 10nF (nanôfara) bằng bao nhiêu F (Fara)?

    • A.10-3 F
    • B.10-9 F
    • C.10-8 F
    • D.10-7 F
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 202218

    Khi thiết kế mạch nguồn một chiều, nếu chọn hệ số dòng điện (kI) bằng 10; điện áp tải (Utải) 5 V; dòng điện (Itải)  = 0,3 A; thì dòng điện qua mổi điôt (IĐ)có giá trị là?

    • A.0,75 A
    • B.0,6 A.
    • C.3 A.
    • D.1,5 A
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 202219

    Trên tụ gốm có ghi 104 thì giá trị của tụ là bao nhiêu?

    • A.10-7 F
    • B.40x10-12 F
    • C.10x104 pF.
    • D.40 F
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 202220

    Để lọc tốt thì tụ điện phải có?

    • A.Điện dung lớn và chịu được điện áp \(U2X\sqrt 2\)
    • B.Điện dung lớn 
    • C.Điện dung nhỏ và chịu được điện áp \(U2X\sqrt 2\)
    • D.Điện dung nhỏ.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?