Câu hỏi Trắc nghiệm (19 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 32891
Tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 32892
Trái Đất có dạng hình gì?
- A.Hình tròn
- B.Hình elip
- C.Hình cầu
- D.Hình vuông
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 32893
Đường kinh tuyến là
- A.đường chạy ngang bề mặt quả Địa Cầu
- B.đường chạy dọc bề mặt quả Địa Cầu
- C.đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu
- D.đường vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 32894
Đường vĩ tuyến là
- A.những vòng tròn lớn nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
- B.những vòng tròn nhỏ nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
- C.những vòng tròn nằm ngang chính giữa bề mặt quả Địa Cầu
- D.những vòng tròn vuông góc với đường kinh tuyến và nhỏ dần về phía hai cực
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 32895
Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu diện tích ?
- A. Vùng trồng cây công nghiệp
- B.Đường ô tô
- C.Nhà máy thủy điện
- D.Trường học
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 32896
Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu điểm?
- A.Vùng trồng cây công nghiệp
- B.Đường sắt
- C.Nhà máy thủy điện
- D.Ranh giới tỉnh
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 32897
Cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong có các lớp
- A.vỏ Trái Đất, lớp trung gian, lớp lõi
- B.lớp lõi, lớp trung gian, vỏ Trái Đất
- C.vỏ Trái Đất, lớp lõi, lớp trung gian
- D.lớp trung gian, lớp lõi, võ Trái Đất
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 32898
Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là
- A.từ 5 - 70 km
- B.từ 70 - 100 km
- C.gần 3000 km
- D.trên 3000 km
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 32899
Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu có
- A.360 kinh tuyến
- B.306 kinh tuyến
- C.180 kinh tuyến
- D.181 kinh tuyến
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 32900
Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
- A.phương hướng của bản đồ
- B.khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa
- C.bản đồ có nội dung như thế nào
- D.có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 32901
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết trên bản đồ như thế nào?c
- A.Rất thấp
- B.Thấp
- C.Rất cao
- D.Cao
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 32902
Trên bản đồ, các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng
- A.dốc
- B.thoải
- C.cao
- D.thấp
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 32904
Đường đồng mức là
- A.những đường thể hiện độ cao của một điểm
- B.những đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi
- C.những đường nối những điểm có cùng độ cao
- D.những đường viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 32906
Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là
- A.365 ngày
- B.365 ngày 3 giờ
- C.365 ngày 6 giờ
- D.365 ngày 9 giờ
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 32908
Quanh năm lúc nào cũng có ngày đêm dài ngắn như nhau là ở địa điểm nào?
- A. Xích đạo
- B.Chí tuyến Bắc
- C.Chí tuyến Nam
- D.Hai cực
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 32910
Vỏ Trái Đất có trạng thái
- A.từ quánh dẻo đến lỏng
- B.lỏng ở ngoài rắn ở trong
- C.rắn chắc
- D.rắn ở ngoài lỏng ở trong
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 32911
Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy xác định các phương hướng còn lại trên bản đồ
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 32913
Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra các hệ quả gì ?
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 32915
So sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ