Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 208534
Cho hai đường thẳng
và Mệnh đề nào sau đây là đúng?-
A.
và trùng nhau. -
B.
và vuông góc nhau. -
C.
và cắt nhau. -
D.
và song song nhau.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 208536
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
và Nếu thì giá trị x là:- A.x=2
- B.x=3
- C.x=-3
- D.x=4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 208539
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 208541
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 208543
Cho tam giác ABC với A(3;-1); B(-4;2); C(4;3). Tìm D để ABDC là hình bình hành.
- A.D(-3;6)
- B.D(3;-6)
- C.D(3;6)
- D.D(-3;-6)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 208545
Cho tứ giác MNPQ. Số các vectơ khác
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là:- A.6
- B.8
- C.12
- D.4
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 208547
Cho tứ giác ABC đều có cạnh bằng 2. Độ dài vecto
bằng:- A.4
-
B.
- C.0
-
D.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 208549
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 208551
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
-
A.x chia hết cho 6
x chia hết cho 2và 3. -
B.Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
-
C.Tứ giác ABCD là hình bình hành
-
D.Tam giác ABC cân
có hai cạnh bằng nhau.
-
A.x chia hết cho 6
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 208553
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 208555
Chọn mệnh đề sai:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 208556
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.Tổng của hai véctơ khác véctơ
là một véctơ khác véctơ -
B.Hai véctơ cùng phương với một véctơ khác véctơ
thì 2 véctơ đó cùng phương với nhau. -
C.Hiệu của 2 véctơ có độ dài bằng nhau là véctơ
- D.Hai véctơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
-
A.Tổng của hai véctơ khác véctơ
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 208558
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
và Chọn mệnh đề sai.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 208560
Cho hàm số
Chọn câu sai.- A.Đồ thị hàm số có trục đối xứng x=-1.
- B.Hàm số không chẵn, không lẻ.
-
C.Hàm số tăng trên khoảng
- D.Đồ thị hàm số nhận I(-1;4) làm đỉnh.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 208562
Cho hàm số
Chọn câu đúng.-
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng
-
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng
-
C.Hàm số đồng biến trên
-
D.Hàm số đồng biến trên khoảng
-
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 208564
Tập hợp
có bao nhiêu phần tử?- A.1
- B.3
- C.5
- D.2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 208566
Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=3 và đi qua điểm M(-2;4). Giá trị a, b là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 208567
Parabol
có đỉnh là:- A.I(1;1)
- B.I(-1;1)
- C.I(-1;2)
- D.I(2;0)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 208568
Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là:
- A.Có ít nhất một động vật di chuyển.
- B.Mọi động vật đều đứng yên.
- C.Có ít nhất một động vật không di chuyển.
- D.Mọi động vật đều không di chuyển.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 208569
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt!
- Số 20 chia hết cho 6.
- Số 5 là số nguyên tố.
- Số x là số chẵn.
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
Thảo luận về Bài viết