Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 208534
Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):y = \frac{1}{2}x + 100\) và \(\left( {{d_2}} \right):y = - \frac{1}{2}x + 100.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.\(({d_1})\) và \(({d_2})\) trùng nhau.
- B.\(({d_1})\) và \(({d_2})\) vuông góc nhau.
- C.\(({d_1})\) và \(({d_2})\) cắt nhau.
- D.\(({d_1})\) và \(({d_2})\) song song nhau.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 208536
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A(3; - 2);B( - 5;4)\) và \(C\left( {\frac{1}{3};0} \right).\) Nếu \(\overrightarrow {AB} = x\overrightarrow {AC} \) thì giá trị x là:
- A.x=2
- B.x=3
- C.x=-3
- D.x=4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 208539
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
- A.\(y = \frac{1}{x}\)
- B.\(y = {x^3} + 1\)
- C.\(y = {x^3} + x\)
- D.\(y = {x^3} - x\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 208541
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 + 5x} + \frac{{\left| x \right|}}{{\sqrt {7 - 2x} }}?\)
- A.\(\left( {\frac{1}{5}; - \frac{7}{2}} \right)\)
- B.\(\left[ { - \frac{1}{5};\frac{7}{2}} \right]\)
- C.\(\left[ { - \frac{1}{5}; - \frac{7}{2}} \right)\)
- D.\(\left[ { - \frac{1}{5};\frac{7}{2}} \right)\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 208543
Cho tam giác ABC với A(3;-1); B(-4;2); C(4;3). Tìm D để ABDC là hình bình hành.
- A.D(-3;6)
- B.D(3;-6)
- C.D(3;6)
- D.D(-3;-6)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 208545
Cho tứ giác MNPQ. Số các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là:
- A.6
- B.8
- C.12
- D.4
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 208547
Cho tứ giác ABC đều có cạnh bằng 2. Độ dài vecto \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {CA} \) bằng:
- A.4
- B.\(2\sqrt 3 \)
- C.0
- D.\(\sqrt 3 \)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 208549
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào đúng?
- A.\(\overrightarrow {GA} - 2\overrightarrow {GI} = \overrightarrow 0 .\)
- B.\(3\overrightarrow {IG} - \overrightarrow {IA} = \overrightarrow 0 .\)
- C.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} = 2\overrightarrow {GC} .\)
- D.\(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GI} .\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 208551
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
- A.x chia hết cho 6 \( \Rightarrow \) x chia hết cho 2và 3.
- B.Tứ giác ABCD là hình chữ nhật \( \Rightarrow \widehat A = \widehat B = \widehat C = {90^0}.\)
- C.Tứ giác ABCD là hình bình hành \( \Rightarrow AB//CD.\)
- D.Tam giác ABC cân \( \Rightarrow ABC\) có hai cạnh bằng nhau.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 208553
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng?
- A.\(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BD} = 2\overrightarrow {BA} \)
- B.\(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CD} \)
- C.\(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AC} \)
- D.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CA} \)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 208555
Chọn mệnh đề sai:
- A.\(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > 0.\)
- B.\(\exists n \in \mathbb{N}:{n^2} = n.\)
- C.\(\forall n \in \mathbb{N}:{n^2} = n.\)
- D.\(\forall x \in \mathbb{R}:x < 1.\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 208556
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A.Tổng của hai véctơ khác véctơ \(\overrightarrow 0 \) là một véctơ khác véctơ \(\overrightarrow 0 .\)
- B.Hai véctơ cùng phương với một véctơ khác véctơ \(\overrightarrow 0 \) thì 2 véctơ đó cùng phương với nhau.
- C.Hiệu của 2 véctơ có độ dài bằng nhau là véctơ \(\overrightarrow 0 .\)
- D.Hai véctơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 208558
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a = 3\overrightarrow i - 4\overrightarrow j \) và \(\overrightarrow b = \overrightarrow i - \overrightarrow j .\) Chọn mệnh đề sai.
- A.\(\overrightarrow a = (3; - 4)\)
- B.\(\overrightarrow b = (1; - 1)\)
- C.\(\overrightarrow a - \overrightarrow b = \left( {2; - 3} \right)\)
- D.\(2\overrightarrow b = \left( {2\overrightarrow i ; - 2\overrightarrow j } \right)\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 208560
Cho hàm số \(y = - {x^2} - 2x + 1.\) Chọn câu sai.
- A.Đồ thị hàm số có trục đối xứng x=-1.
- B.Hàm số không chẵn, không lẻ.
- C.Hàm số tăng trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
- D.Đồ thị hàm số nhận I(-1;4) làm đỉnh.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 208562
Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x + 3.\) Chọn câu đúng.
- A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
- B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
- C.Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
- D.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 208564
Tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|(x - 1)(x + 2)({x^3} + 4x) = 0} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?
- A.1
- B.3
- C.5
- D.2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 208566
Đồ thị hàm số \(y = ax + b\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=3 và đi qua điểm M(-2;4). Giá trị a, b là:
- A.\(a = - \frac{4}{5};b = \frac{{12}}{5}.\)
- B.\(a = - \frac{4}{5};b = - \frac{{12}}{5}.\)
- C.\(a = \frac{4}{5};b = - \frac{{12}}{5}.\)
- D.\(a = \frac{4}{5};b = \frac{{12}}{5}.\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 208567
Parabol \(y = - {x^2} + 2x\) có đỉnh là:
- A.I(1;1)
- B.I(-1;1)
- C.I(-1;2)
- D.I(2;0)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 208568
Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là:
- A.Có ít nhất một động vật di chuyển.
- B.Mọi động vật đều đứng yên.
- C.Có ít nhất một động vật không di chuyển.
- D.Mọi động vật đều không di chuyển.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 208569
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt!
- Số 20 chia hết cho 6.
- Số 5 là số nguyên tố.
- Số x là số chẵn.
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1