Đề thi giữa HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 145780

    Trong bốn kim loại Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

    • A.Fe.    
    • B.K.  
    • C.Cu.     
    • D.Al.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 145781

    Kim loại phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường là

    • A.Na.    
    • B.Ba.       
    • C.Mg.       
    • D.Cs.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 145782

    Hơi Thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế Thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên Thuỷ ngân rồi gom lại là

    • A.vôi sống.  
    • B.cát.      
    • C.lưu huỳnh.    
    • D.muối ăn.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 145783

    Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

    • A.phenol.    
    • B.glixerol.      
    • C.ancol đơn chức.
    • D.este đơn chức.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 145784

    Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch

    • A.KOH.    
    • B.Na2SO4.   
    • C.NaCl.    
    • D.CuSO4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 145785

    Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của các chất sau đây: (1) C3H7COOH; (2) CH3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH. Ta có thứ tự là

    • A.(1), (2), (3).     
    • B.(2), (3), (1).      
    • C.(1), (3), (2).  
    • D.(3), (2), (1).
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 145786

    Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2

    • A.CuO, Al, Mg.  
    • B.Zn, Al, Fe.    
    • C.MgO, Na, Ba.    
    • D.ZnO, Ni, Sn.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 145787

    Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

    • A.Fe. 
    • B.Fe2O3.     
    • C.FeCl2.     
    • D.FeO.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 145788

    Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng

    • A.trao đổi.    
    • B.nhiệt phân.     
    • C.trùng hợp.    
    • D.trùng ngưng.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 145789

    Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là

    • A.4. 
    • B.5. 
    • C.6.   
    • D.7.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 145790

    Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

    • A.[C6H7O2(OH)3]n.    
    • B.[C6H8O2(OH)3]n.  
    • C.[C6H7O3(OH)3]n.   
    • D.[C6H5O2(OH)3]n.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 145791

    Glyxylalanin có công thức là

    • A.H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH.   
    • B.H2N- CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
    • C.H2N- CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.   
    • D.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 145792

    Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?

    • A.Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.  
    • B.Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
    • C.Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.  
    • D.Cho Al2O3 tác dụng với nước
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 145793

    Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

    • A.FeCl3 và AgNO3.    
    • B.FeCl2 và ZnCl2.     
    • C.AlCl3 và HCl.   
    • D.MgSO4 và ZnCl2.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 145794

    Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức mạch hở là

    • A.CnH2n-4O.    
    • B.CnH2n-2O. 
    • C.CnH2nO.       
    • D.CnH2n+2O. 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 145795

    Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

    • A.C15H31COONa và etanol.     
    • B.C17H35COOH và glixerol.
    • C.C15H31COOH và glixerol.   
    • D.C17H35COONa và glixerol.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 145796

    Cho sơ đồ phản ứng:  NaHCO3  +  X  → Na2CO3 +   H2O. X là hợp chất

    • A.KOH     
    • B.NaOH     
    • C.K2CO3     
    • D.HCl
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 145797

    Chất nào sau đây không dẫn điện được?

    • A.KCl rắn, khan       
    • B.CaCl2 nóng chảy
    • C.NaOH nóng chảy      
    • D.HBr hòa tan trong nước
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 145798

    Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng

    • A.phân tử trung hoà.    
    • B.cation.     
    • C.anion.      
    • D.ion lưỡng cực.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 145799

    Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là

    • A.Sr, K. 
    • B.Na, K.      
    • C.Be, Al.    
    • D.Ca, Ba.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 145800

    Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

    • A.18,1 gam.   
    • B.36,2 gam.    
    • C.54,3 gam.  
    • D.63,2 gam.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 145801

    Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Dung dịch sau phản ứng chứa các chất tan là

    • A.Na2SO4, NaAlO2  
    • B.NaOH, NaAlO2 
    • C.Al(OH)3, Na2SO4, NaAlO2        
    • D.NaOH, Na2SO4, NaAlO2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 145802

    Chất có khả năng làm quì tím hóa đỏ là

    • A.CH3OH.   
    • B.CH3CHO. 
    • C.CH3COOH.     
    • D.C2H5OH.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 145803

    Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc loại

    • A.tetrapeptit.  
    • B.pentapepit.    
    • C.đipetit.     
    • D.tripetit.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 145804

    Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là:

    • A.398,8 kg    
    • B.390,0 kg   
    • C.389,8 kg       
    • D.400,0 kg
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 145805

    Cho 20g hỗn hợp X gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68g muối. Xác định thể tích HCl đã dùng?

    • A.16 ml        
    • B.32 ml       
    • C.160 ml   
    • D.320 ml
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 145806

    Cho chuyển hóa sau: CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là

    • A.tinh bột, glucozơ.  
    • B.tinh bột, xenlulozơ.    
    • C.tinh bột, saccarozơ.      
    • D.glucozơ, xenlulozơ.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 145808

    Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

    Hình vẽ trên minh hoạ cho các phản ứng trong đó oxit X là

    • A.MgO và K2O.    
    • B.Fe2O3 và CuO.    
    • C.Na2O và ZnO.   
    • D.Al2O3 và BaO.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 145810

    Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên. Vậy trong hổn hợp X có những chất sau:

    • A.Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.   
    • B.Al, Fe, Al2O3      
    • C.Al, Fe, Fe2O3, Al2O3    
    • D.Al, Fe, FeO, Al2O3
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 145812

    Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng?

    • A.CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3     
    • B.CH2=CH - CH=CH2 và CH2=CH-CN
    • C.H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH      
    • D.CH2=CH - CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 145814

    Khử hết m gam CuO bằng H2 dư, thu được chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là

    • A.9,6.  
    • B.8,0.        
    • C.6,4.      
    • D.12,0
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 145816

    Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:

    • A.C3H4O2  và C4H6O2  
    • B.C3H6O2  và C4H8O2  
    • C.C2H4O2  và C3H6O2 
    • D.C2H4O2  và C5H10O2
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 145818

    Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là  

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 145820

    Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự hoà tan các khí trong nước. Giá trị của a là

    • A.0,10. 
    • B.0,20.      
    • C.0,05.      
    • D.0,15.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 145823

    Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là

    • A.C15H31COOH và C17H35COOH. 
    • B.C17H33COOH và C15H31COOH.
    • C.C17H31COOH và C17H33COOH. 
    • D.C17H33COOH và C17H35COOH.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 145825

    Cho các phát biểu sau:

    • A.2
    • B.5
    • C.3
    • D.4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 145827

    Điện phân dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện không đổi, điện cực trơ. Khối lượng catot (m gam) tăng biểu diễn theo thời gian điện phân (t giây) như đồ thị

    Giả thiết hiệu suất điện phân là 100% và kim loại đều bám vào catot. Giá trị của x là

    • A.12,9       
    • B.16,2.    
    • C.10,8     
    • D.9,6
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 145829

    Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là

    • A.2 : 3   
    • B.4 : 3 
    • C.3 : 2  
    • D.3 : 5
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 145831

    Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

    • A.0,16.
    • B.0,12.    
    • C.0,2.     
    • D.0,24.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 145834

    Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m3O6N5) là pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng thu được etylamin và dung dịch T chỉ chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

    • A.47,24%.    
    • B.63,42%.  
    • C.46,63%.   
    • D.51,78%.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?