Đề thi giữa HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Tôn Đức Thắng

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 92713

    Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là: 

    • A.H2O, C2H5OH, CH3OH 
    • B.CH3OH, C2H5OH, H2O 
    • C.CH3OH, H2O, C2H5OH 
    • D.H2O, CH3OH, C2H5OH 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 92714

    Công thức dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở là: 

    • A.CnH2n + 1O. 
    • B.ROH. 
    • C.CnH2n + 1OH. 
    • D.CnH2nO
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 92715

    Dãy chất nào sau đây thuộc loại ankan?

    • A.C4H4 ,C2H4 , CH4 . 
    • B.CH4 , C3H6 , C5H12 . 
    • C.C2H6 , CH4 ,C5H12 . 
    • D.C2H6 , C4H8 ,CH4 . 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 92716

    Đốt cháy một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 3 : 2. Ancol đó là: 

    • A.C3H8O3 
    • B.C2H6O2 
    • C.C3H8O2
    • D.C4H10O 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 92717

    Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? 

    • A.4
    • B.5
    • C.2
    • D.3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 92718

    Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.

    • A.C2H2, C3H4 , C4H6 , C5H8 . 
    • B.CH4, C2H2 , C3H4 , C4H10 .
    • C.CH4, C2H6 , C4H10 , C5H12 .
    • D.C2H6 , C3H8 , C5H10 , C6H12 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 92719

    Tính chất nào không phải của benzen 

    • A.Tác dụng với Br(t0 , Fe). 
    • B.Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4 đặc. 
    • C.Tác dụng với dung dịch KMnO4 . 
    • D.Tác dụng với Cl2, ánh sáng. 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 92720

    Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan X bằng 75%. Tên gọi của X là: 

    • A.etan. 
    • B.propan. 
    • C.butan.
    • D.metan. 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 92721

    Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:

    • A.3
    • B.5
    • C.4
    • D.2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 92722

    Các ankin X, Y, T kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và có tổng khối lượng 162 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng? 

    • A.Số nguyên tử Cacbon của X là 4. 
    • B.Số nguyên tử Hidro của Y là 8. 
    • C.Số nguyên tử Cacbon của T là 5 .
    • D.Số nguyên tử Hidro của X là 6. 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 92723

    Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen? 

    • A.Ag2C2 . 
    • B.CH4 . 
    • C.Al4C3 .
    • D.CaC2 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 92724

    Cho 54,4 gam ankin X tác dụng với 31,36 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y, không chứa H2 . Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 32 gam Br2 . Công thức phân tử của X là: 

    • A.C2H2 
    • B.C3H4 . 
    • C.C4H6 
    • D.C5H8 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 92725

    Cho 8,4 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 90 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: 

    • A.C4H4 
    • B.C2H2 
    • C.C4H6 
    • D.C3H4 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 92726

    Dãy nào sau đây không phân biệt được từng chất khi chỉ có dung dịch KMnO4? 

    • A.benzen, toluen và stiren. 
    • B.benzen, etylbenzen và phenylaxetilen. 
    • C.benzen, toluen và hexen. 
    • D.benzen, toluen và hexan. 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 92727

    Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên (C3H4 )n. Công thức phân tử của X là: 

    • A.C3H4 .
    • B.C6H8 . 
    • C.C9H12 . 
    • D.C12H16 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 92728

    Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2 . Mối quan hệ của m và n là 

    • A.m = n.
    • B.m = n + 2. 
    • C.m = 2n + 1.
    • D.m = 2n. 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 92729

    Cho các hợp chất sau: (a) CH3–CH2–OH; (b) CH3–C6H4–OH; (c) CH3–C6H4–CH2–OH; (d) C6H5–OH; (e) C6H5–CH2–OH; (f) C6H5–CH2–CH2–OH. Số ancol thơm là: 

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 92730

    Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là 

    • A.5
    • B.4
    • C.3
    • D.2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 92731

    Cho 34,6 gam hỗn hợp phenol, etanol và metanol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp 

    • A.53,2%. 
    • B.26,6%. 
    • C.46,2%. 
    • D.27,2%. 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 92732

    Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Số nguyên tử Hidro trong X là 

    • A.6
    • B.8
    • C.10
    • D.12
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 92733

    Hợp chất HCHO và các tên gọi (a) metanal; (b) andehit fomic; (c) fomandehit; (d) fomalin, (e) focmon. Số tên gọi đúng với hợp chất trên là 

    • A.5
    • B.4
    • C.2
    • D.3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 92734

    Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, người ta oxi hóa metan có xúc tác, thu được andehit fomic; (b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất andehit axetic; (c) Cho axetilen cộng nước thu được etanal; (d) Oxi hóa không hoàn toàn ancol etylic bởi CuO thu được axetandehit; Số phát biểu đúng là: 

    • A.3
    • B.4
    • C.1
    • D.2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 92735

    Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là

    • A.CH3COOH. 
    • B.HCOOH. 
    • C.C6H5COOH.
    • D.(COOH)2 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 92736

    Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom? 

    • A.Axit propanoic. 
    • B.Axit metacrylic. 
    • C.Axit 2-metylpropanoic. 
    • D.Axit acrylic. 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 92737

    Cho 6,6 gam axit axetic phản ứng với hỗn hợp gồm 4,04 gam ancol metylic và ancol etylic tỉ lệ 2:3 về số mol (xúc tác H2SO4 đặc, to) thì thu được a gam hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là: 

    • A.4,944. 
    • B.5,103. 
    • C.4,44.
    • D.8,8. 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 92738

    X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là 

    • A.13,44. 
    • B.5,6. 
    • C.11,2. 
    • D.22,4. 
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 92739

    Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

    • A.2,36.
    • B.2,40. 
    • C.3,32 . 
    • D.3,28. 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 92740

    Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:

    • A.NaOH, K, MgO, HCOOH (xt). 
    • B.Na2CO3 , CuO (to ), CH3COOH (xt), K. 
    • C.Ca, CuO (to ), C6H5OH , HOCH2CH2OH. 
    • D.HBr (to ), Na, CuO (to ), CH3COOH (xt).
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 92741

    Bậc của ancol tert-butylic là: 

    • A.2
    • B.0
    • C.1
    • D.3
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 92742

    Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất? 

    • A.Etanol. 
    • B.Propan-1-ol. 
    • C.Etylclorua. 
    • D.Đietylete. 
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 92743

    Để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp: 

    • A.Thủy phân canxi cacbua.
    • B.Thủy phân dẫn xuất halogen. 
    • C.Cộng hợp hiđro vào anken. 
    • D.Muối natriaxetat tác dụng với vôi tôi xút.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 92744

    Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, buta-1,3-đien, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là:

    • A.4
    • B.5
    • C.3
    • D.2
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 92745

    Hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol. Nếu cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho X tác dụng với Na thì thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng của hỗn hợp X là: 

    • A.37,2g 
    • B.13,9g 
    • C.14g 
    • D.18,6g 
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 92746

    Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là:

    • A.50% 
    • B.55% 
    • C.60% 
    • D.65% 
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 92747

    Cho các phát biểu sau:

    • A.3
    • B.1
    • C.4
    • D.2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 92748

    Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo (as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là: 

    • A.Xiclohexan và metyl xiclopentan 
    • B.Kết quả khác
    • C.metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan
    • D.Xiclohexan và n-propyl xiclopropan 
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 92749

    Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl → X→ Y. Vậy X, Y lần lượt là:

    • A.CH3CH2CN và CH3CH2OH 
    • B.CH3CH2CN và CH3CH2COOH 
    • C.CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH
    • D.CH3CH2CN và CH3COOH 
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 92750

    Để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt: axit acrylic và axit fomic người ta dùng thuốc thử nào sau đây? 

    • A.Na 
    • B.dung dịch KOH 
    • C.dung dịch Na2CO3 
    • D.dung dịch AgNO3 /NH3 
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 92751

    Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82 . Vậy licopen có: 

    • A.1 vòng; 12 nối đôi 
    • B.1 vòng; 5 nối đôi
    • C.4 vòng; 5 nối đôi 
    • D.mạch hở; 13 nối đôi 
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 92752

    Cho các chất sau: (1) Cu(OH)2 ; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH. Số chất không thể tác dụng với phenol là: 

    • A.4
    • B.2
    • C.1
    • D.3

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?