Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Hiền
1/40
45 : 00
Câu 1: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,6T, vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
Câu 2: Nếu một vòng dây dẫn quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường B, dòng điện cảm ứng
Câu 3: align="left">Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T với vận tốc ban đầu v0=2.105m/s theo phương song song với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
Câu 4: align="left">Dòng điện I=1(A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10(cm) có độ lớn là:
Câu 5: align="left">Năng lượng từ trường của ống dây dẫn có hệ số tự cảm L, mang dòng điện i, được tính bằng công thức
Câu 6: align="left">Độ lớn của lực Lorenxơ được tính theo công thức
Câu 7: align="left">Phương của lực Lo-ren-xơ:
Câu 8: align="left">Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1=1,8.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị 2.10−6N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=9.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
Câu 9: align="left">Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau 10cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1=2A và I2=5A. Lực từ tác dụng lên 20cm chiều dài của mỗi dây là
Câu 10: align="left">Một khung dây hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10−4T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10−6Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là
Câu 11: align="left">Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây
Câu 12: align="left">Vật liệu nào dưới đây không thể dùng làm nam châm?
Câu 13: align="left">Một đoạn dây dẫn CD chiều dài l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là
Câu 14: align="left">Phát biểu không đúng?Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì
Câu 15: align="left">Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang là 10cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là
Câu 16: Phát biểu sai về dòng điện trong kim loại là:
- A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm khi nhiệt độ được giữ không đổi.
- B. Chuyển động của các electron khi có điện trường ngoài là sự kết hợp chuyển động định hướng và chuyển động nhiệt.
- C. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường.
- D. Nguyên nhân gây ra điện trở kim loại là do sự “mất trật tự” của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron.
Câu 17: Chọn câu đúng. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường:
Câu 18: Theo định luật Lenxơ, suất điện động cảm ứng trong một mạch kín xác định theo công thức:
Câu 19: Từ thông qua diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
Câu 20: align="left">Một đoạn dây dẫn dài 10cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10−2N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
Câu 21: Dòng điện có cường độ là I chạy qua một điện trở trong khoảng thời gian là t. Công của dòng điện được tính bằng công thức:
Câu 22: align="left">Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I=0,4(5−t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L=0,005H. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là
Câu 23: align="left">Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B=5.10−2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300300. Độ lớn từ thông qua khung là
Câu 24: align="left">Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi BM; BN là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng?
Câu 25: Ứng dụng nào không sử dụng đến dòng điện Foucault?
Câu 26: Cho dây dẫn thẳng dài l có mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn B sẽ
Câu 27: align="left">Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
Câu 28: align="left">Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào:
Câu 29: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện cường độ I đi qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức:
Câu 30: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
Câu 31: Công thức tính lực Lorenxơ là:
Câu 32: Dòng dịch chuyển tạo dòng điện trong chất điện phân là dòng có hướng của:
Câu 33: Khi chiếu chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC có góc chiết quang A=80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A, biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd=1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới là:
Câu 34: Đơn vị của từ thông qua khung dây dẫn là:
Câu 35: Về phản xạ toàn phần, phát biểu nào sau đây là không đúng?
- A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
- B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
- C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
- D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
Câu 36: Chọn câu đúng. Đường sức từ của dòng điện gây ra bởi:
Câu 37: Công thức tính năng lượng từ trường của ống dây có dạng là:
Câu 38: Một tia sáng được chiếu đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia đơn sắc. Có thể kết luận đây là ánh sáng:
Câu 39: Trên bóng đèn có ghi D(3V−3W). Khi đèn sáng bình thường, điện trở là:
Câu 40: Một đoạn dây dẫn dài l=0,5m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. Biết cảm ứng từ B=2.10−3(T) và dây dẫn chịu lực từ F=4.10−2(N) Cường độ dòng điện trong dây dẫn là: