Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 8135
Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C có thể tích V1 = 76cm3. Khi lượng khí đó có nhiệt độ t2 = -30C và áp suất p2 = 760 mmHg thì thể tích V2 của nó là
- A.V2 = 76,5 cm3.
- B.V2 = 69 cm3
- C.V2 = 38,3 cm3.
- D.V2 = 83,3 cm3.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 8136
Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
- A.87oC
- B.420oC
- C.40,5oC
- D.147oC
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 8137
Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
- A.200.10-2 J.
- B.25.10-2 J.
- C.50.10-2 J.
- D.100.10-2 J.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 8138
Đơn vị của động lượng là:
- A.Nm/s.
- B.N.m.
- C.kg.m/s
- D.N/s.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 8139
Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
- A.1,0 m.
- B.9,8 m.
- C.0,204 m.
- D.0,102 m.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 8140
Khi vận tốc của một vật tăng gấp bốn, thì
- A.động lượng của vật tăng gấp bốn.
- B.động năng của vật tăng gấp mười sau.
- C.động năng của vật tăng gấp bốn.
- D.thế năng của vật tăng gấp hai.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 8141
Động năng của một vật tăng khi
- A.các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
- B.vận tốc của vật v = const.
- C.vận tốc của vật giảm.
- D.các lực tác dụng lên vật không sinh công
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 8142
Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
- A. v1 = v2 = 5m/s
- B.v1 = 20m/s ; v2 = 10m/s
- C.v1 = v2 = 20m/s
- D.v1 = v2 = 10m/s
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 8143
Có một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt độ thì giảm đi một nửa?
- A.Áp suất tăng gấp bốn lần
- B.Áp suất giảm đi sáu lần
- C.Áp suất tăng gấp đôi
- D.Áp suất không đổi
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 8144
Một vật được ném lên độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
- A.7 J
- B.5 J.
- C.4J.
- D.6 J.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 8145
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp=50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là :
- A.60 kPa
- B. 80 kPa
- C.40 kPa
- D.100 kPa
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 8146
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần :
- A.4 lần
- B.2 lần
- C.1,5 lần
- D.2,5 lần
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 8147
Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó :
- A.Chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại
- B.Tất cả các chất khí hóa rắn
- C.Nước đông đặc thành đá
- D.Tất cả các chất khí hóa lỏng
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 8148
Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 5460C thì thể tích lượng khí đó là :
- A.18 lít.
- B.36 lít.
- C. 24 lít.
- D.28 lít.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 8149
Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
- A.chuyển động với gia tốc không đổi.
- B.chuyển động thẳng đều.
- C.chuyển động cong đều.
- D.chuyển động tròn đều.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 8150
Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
- A.Thể tích
- B.Áp suất
- C.Khối lượng
- D. Nhiệt độ
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 8151
Chọn câu Sai:
- A.Wt = mgz.
- B.Wt = mg(z2 – z1).
- C.Wt = mgh.
- D.A12 = mg(z1 – z2).
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 8152
Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:
- A.\(f = \sigma .l\)
- B.\(f = \frac{\sigma }{l}\)
- C.\(f = \frac{l}{\sigma }\)
- D.\(f = 2\pi \sigma .l\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 8153
Công thức tính công của một lực là:
- A.A = mgh.
- B.A = ½.mv2.
- C.A = F.s.
- D.A = F.s.cosa.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 8154
Công thức tính công của một lực là:
- A.A = mgh.
- B.A = ½.mv2.
- C.A = F.s.
- D.A = F.s.cosa.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 8155
Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
- A.50W.
- B.500 W.
- C.6W.
- D.5W.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 8156
Khi đun nóng một bình kín chứa khí để nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là giá trị nào sau đây ?
- A.780C.
- B. 370C.
- C.730C.
- D.870C
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 8157
Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất P. Hỏi phải tăng nhiệt nhiệt độ lên tới bao nhiêu để áp suất tăng lên gấp đôi?
- A.600C .
- B.6060K
- C.3330C
- D.150C
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 8158
Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Boyle - Mariotte ?
- A.p1.V1=p2.V2
- B.V~p
- C.V~1/p
- D.p~1/V
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 8159
Một thước thép ở 100C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C , thước thép này dài thêm ban nhiêu?
- A.0,36 mm.
- B.36 mm.
- C. 42 mm.
- D. 15mm.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 8160
Một thanh thép dài 5,0 m có tiết diện 1,5 cm2 được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011 Pa. Lực kéo tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5 mm?
- A.F = 6,0.1010 N
- B.F = 1,5.104 N.
- C.F = 15.107 N.
- D. F = 3,0.105 N.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 8161
Một vật sinh công dương khi :
- A.Vật chuyển động nhanh dần đều
- B.Vật chuyển động chậm dần đều
- C.Vật chuyển động tròn đều
- D.Vật chuyển động thẳng đều
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 8162
Một con lắc đơn lí tưởng, treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo con lắc lệch góc α0 bằng 600 rồi buông không vận tốc ban đầu. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số giữa lực căng lớn nhất và nhỏ nhất của dây treo tác dụng lên vật là
- A. 4
- B.0,25
- C.1,46
- D.không thể tính được vì chưa cho g và m
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 8163
Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào
- A.bản chất của chất lỏng.
- B.độ dài đoạn giới hạn đó.
- C.nhiệt độ của chất lỏng.
- D.khối lượng riêng của chất lỏng
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 8164
Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng
- A.18 km/h
- B.25 m/s
- C.1,6 m/s
- D. 5 km/h
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 8165
Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
- A.chỉ có lực đẩy.
- B.có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
- C.chỉ lực hút.
- D.có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 8166
Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30o so với đường ngang. Lực ma sát Fms=10N. Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:
- A.100 J.
- B. 860 J.
- C. 5100 J.
- D.4900J.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 8167
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
- A.chuyển động không ngừng.
- B.chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
- C.Giữa các phân tử có khoảng cách.
- D.Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 8168
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
- A.Đẳng nhiệt.
- B.Đẳng tích.
- C.Đẳng áp.
- D.Đoạn nhiệt.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 8169
Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
- A.áp suất, thể tích, khối lượng.
- B.áp suất, nhiệt độ, thể tích.
- C.thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
- D.áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 8170
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
- A.Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
- B.Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
- C.Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
- D.Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 8171
Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
- A.Áp suất khí không đổi.
- B.Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
- C.Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
- D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 8172
Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
- A.Đường hypebol.
- B.Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
- C.Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
- D.Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 8173
Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
- A.V2 = 7 lít.
- B.V2 = 8 lít.
- C.V2 = 9 lít.
- D.V2 = 10 lít.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 8174
Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :
- A.2. 105 Pa.
- B. 3.105 Pa.
- C.4. 105 Pa.
- D.5.105 Pa.